SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1:
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ax b
Cho đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a, b, c, d là các số thực.
cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x .
B. y 0, x 1 .
Câu 2:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2020 .
Câu 4:
D. y 0, x .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x 1 .
B. x 0 .
Câu 3:
C. y 0, x 1 .
Cho hàm số y
B. x 0 .
C. x 5 .
D. x 2 .
2020
là đường thẳng có phương trình
x 2021
C. x 2021 .
D. y 0 .
ax b
có đồ thị như sau.
cx d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ac 0; bd 0 .
B. ab 0; cd 0 .
C. bc 0; ad 0 .
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. ad 0; bd 0 .
Câu 5:
Hàm số y x 4 2 x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1; .
Câu 6:
B. 2019 .
C. 2022 .
B. y x3 3 x .
C. y x 4 2 x 2 .
D. 2021 .
D. y x 4 2 x 2 .
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1 .
B. ;0 .
C. 1; .
Câu 9:
D. 1;1 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x .
Câu 8:
C. 1; .
Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 2021 trên 0;3 là
A. 1958 .
Câu 7:
B. ;0 .
D. 1;0 .
Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ
bên.
Số nghiệm của phương trình f x
A. 2 .
B. 0 .
3
là
5
C. 4 .
Câu 10: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. 3 .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 11: Cơng thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
n!
n!
n!
.
.
.
A. Ank
B. Ank
C. Cnk
n k !
n k !k !
n k !k !
D. 3 .
D. Cnk
n!
.
n k !
3
Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 1 4 là:
A. 0; .
B. 1; .
C. 1; .
D. .
C. 0; .
D. 2; .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y log 2 x là
A. 0; .
B. ; .
Câu 14: Cho các số thực dương a, b, c với a 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
b
log a b log a c .
c
C. log a bc log a b log a c
A. log a
B. log a bc log a b.log a c .
D. log a b log a b
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
A. 1 log 2 a .
B. 1 log 2 a .
C. 2 log 2 a .
D. 2 log 2 a .
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích khối
chóp là
1
A. V Sh .
B. V 1 Sh .
C. V S 2 h .
D. v 3Sh .
3
3
Câu 17: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 18: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt.
B. Ba mặt.
C. Bốn mặt.
D. Hai mặt.
Câu 19: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 .
B. P5 .
C. C54 .
D. P4 .
Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 4 .
B. V 12 .
C. V 16 .
D. V 8 .
Câu 21: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
A. S xq rh .
B. S xq 2 rl .
C. S xq rl .
1
D. S xq r 2 h .
3
Câu 22: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón?
Tailieuchuan.vn – Chun file word dành cho giáo viên
A. a 2 2 .
B.
a2 2
2
.
C.
a2 2
4
.
D.
a2 2
8
.
Câu 23: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện
tích tồn phần S của hình trụ.
A. S 4 a 2 .
B. S
a2
2
.
C. S
3 a 2
.
2
D. S a 2 .
Câu 24: Cho các số thực dương a , b với a 1 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 a, b 1
A.
.
0 a 1 b
0 a, b 1
B.
.
1 a, b
0 b 1 a
C.
.
1 a, b
0 a, b 1
D.
.
0 b 1 a
1
Câu 25: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng:
2
5
B. a 5 .
A. a 3 .
1
C. a 6 .
D. a 6 .
C. y 3x ln 3 .
D. y x.3x1 .
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y 3x
A. y 3x .
B. y
3x
.
ln 3
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y log 2 x
A. y
ln 2
.
x
B. y
1
.
x ln 2
C. y
1
.
2 ln x
D. y
2
.
x
Câu 28: Cho một cấp số cộng có u1 3; u6 27 . Tìm cơng sai d ?
A. d 5 .
B. d 7 .
C. d 6 .
D. d 8 .
Câu 29: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20.000 đồng, mỗi lần sau đặt gấp
đơi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thắng 9 lần liên tiếp và thua ở lần thứ 10. Hỏi vị khách
trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn.
B. Thắng 20.000 đồng.
C. Thua 20.000 đồng.
D. Thắng 40.000 đồng
Câu 30: Khán đài A của một sân bóng có 16 hàng ghế. Biết hàng ghế đầu tiên có 8 ghế, mỗi hàng
sau nhiều hơn hàng trước 2 ghế. Hỏi khán đài A của sân bóng chứa được bao nhiêu người
biết rằng mỗi người chỉ ngồi 1 ghế.
A. 365 người.
B. 366 người.
C. 367 người.
D. 368 người.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. ABC .
A. V
a3 3
.
2
B. V
a3 2
.
3
C. V
a3
.
2
D. V
a3 3
.
4
Câu 32: Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để 2 viên bi lấy được cùng màu
7
1
6
7
A.
.
B. .
C.
.
D. .
15
3
45
9
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A, B, C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD .
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
A.
1
.
16
B.
1
.
4
C.
1
.
8
D.
1
.
2
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2. Cạnh bên SA vng
góc với đáy ABCD và SA 3 .Tính thể tích khối chóp S . ABC ?
A. V
4 3
.
3
B. V
2 3
.
3
C. V 3 .
D. V 2 3 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vng góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng
ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 6
B.
.
9
3
A. a 6 .
a3 6
C.
.
3
SC và mặt phẳng
D. 3 2a 3 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB 1, AC 3. Tam giác
SAB và SAC lần lượt vuông tại B và
C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC biết khoảng cách từ C đến ( SA B ) là
A.
4 5
.
3
B.
5 5
.
2
3
.
2
C.
5 5
.
6
D.
5 5
.
24
2
ABC 45 ,
ACB 30 , AB
Câu 37: Cho tam giác ABC có
. Quay tam giác ABC xung
2
quanh cạnh BC ta được khối trịn xoay có thể tích V bằng:
A. V
3 1 3
2
.
B. V
1 3
24
.
C. V
1 3
8
.
D. V
1 3
3
.
Câu 38: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để làm
mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng.
Tính tỷ số
A.
h
4.
r
h
sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất?
r
B.
h
3 2.
r
C.
h
4 2.
r
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D.
h
2.
r
an n 2n 1 3 , với a, b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng
Cho lim
1 bn 5 3n
2
Câu 39:
2
A. a
9b
.
2
Câu 40: Cho lim
x 1
B. b 9a .
f x 10
5 . Tính lim
x 1
x 1
A. 1 .
Câu 41: Tìm
C. a 9b .
f x 10
x 1
4 f x 9 3
B. 2 .
hệ
số
của
x5
trong
6
A. 896 .
?
C. 10 .
khai
triển
f x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
7
D. b 3a .
5
B. 864 .
biểu
D.
thức
sau
5
.
3
thành
đa
thức:
4
C. 886 .
D. 866 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA 2a và vng
góc với mặt phẳng đáy. Gọi F là trung điểm cạnh AB và G là trung điểm của SF . Gọi
là góc tạo bởi hai đường thẳng CG và BD . Tính cos ?
A.
82
.
41
B.
41
.
41
C.
2 41
.
41
D.
82
.
82
Câu 43: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số g x
A. 3 .
x4 2x2
có bao nhiêu đường tiệm cận
f 2 x 2 f x 3
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
Câu 44: Đặt ngẫu nhiên hết các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 vào 9 ô vuông của lưới (Hình vẽ lưới dưới
đây) sao cho mỗi ơ vng chỉ được đặt đúng một số. Tính xác suất để tổng các số trên mỗi
hàng là số lẻ và tổng các số trên mỗi cột cũng là số lẻ.
2
5
5
1
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
21
7
63
14
Câu 45: Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin x 2 cos x .
Tính tổng T 1010 M 2021m .
A. T 1010 2
C. T 1010 2
2
2
2
2
6063 .B. T 2020 2
2021 .D. T 2020 2
2
2
2
2
2021 .
6063 .
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
Câu 46: Cho hàm số f x x 4 2 x 2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số y f cos x 1 m đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử
của S bằng
7
C. .
2
B. 7 .
A. 4 .
D. 6 .
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ
f 2 f x 1
bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y 2021
.
A. 18.
B. 12.
Câu 48: Cho
hàm
1
T f
2021
A. T 2021 .
C. 17.
D. 16.
1
17
f x log 2 x x 2 x .
2
4
số
2
2020
f
... f
2021
2021
B. T 2019 .
C. T 2018 .
Tính
D. T 2020 .
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA a và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M và N lần lượt là hai điểm di chuyển trên các cạnh BC và DC sao
45. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMN .
cho MAN
A.
Câu 50: Cho
2 1 a3
3
.
a3
B.
.
6
hàm
số
g x 3 x
2021
2 x
2022
C.
3 1 a3
3
g x f 1 x
.
D.
có
2a 3
.
3
đạo
x 2 m 2 x 3m 6 với mọi x . Có bao nhiêu số
nguyên m 5;5 để hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. 2 .
hàm
B. 3 .
C. 7 .
---------- HẾT ----------
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. 6 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
Cho đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x .
B. y 0, x 1 .
ax b
với a, b, c, d là các số thực.
cx d
C. y 0, x 1 .
D. y 0, x .
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận đứng x 1 . Hàm số nghịch biến.
Tải bản word và lời giải TẠI ĐÂY
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên