ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Mơn: Tốn
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Nghiệm của phương trình 2 x1 16 là
A. x 3 .
B. x 5 .
C. x 4 .
D. x 2 .
Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. 3;3 .
B. 3; 4 .
C. 5;3 .
D. 4;3 .
Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r , đường sinh l là
2
2
A. 2 rl 2 r .
B. 2 rl .
C. r h .
D. rl
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
.
A.
Câu 5:
y
x 1
x 1 .
3
B. y x 3 x 1 .
B. 27a 3 .
D. 0
C. a 3 .
D. 9a 3 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình dạng đường cong trong hình sau?
A. y x 2 .
x 1
Câu 8:
C. 2
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 3a 3 .
Câu 7:
4
2
D. y x 3x 1.
Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1.
Câu 6:
4
2
C. y x 3 x 1
B.
y x3 3x2 2 .
C.
y x4 2x2 2 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình sau
Tailieuchuan.vn – Chun file word dành cho giáo viên
D.
y x3 3x2 2 .
y
1
1
-1
O
x
-2
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng ;0 tại điểm
A. x 0 .
Câu 9:
B. x 1 .
Nghiệm của phương trình log 3 x 2 là
A. x 8 .
B. x 9 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y log 3 x là
D (0; ) \ 1
A. D .
B.
.
C. x 1 .
D. x 2 .
C. x 6 .
D. x 5 .
C. D (0; ) .
D. D (;0) .
2
Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 2a , chiều cao h 5a bằng
10 3
a
3
3
3
A. 7a .
B. 10a .
C. 3 .
D. 20a .
y
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 1 .
B. y 1 .
2x 1
x 1 là đường thẳng có phương trình
C. y 2 .
D. x 1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2 (2 x 3) log 2 ( x 1) là
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 4 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC 2a, BC 4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích tồn phần của hình nón tạo thành bằng
2
2
2
2
A. 36 a .
B. 24 a .
C. 8 a .
D. 12 a .
Câu 15: Thể tích khối cầu bán kính R 3a bằng
A. 3a 3 .
Câu 16: Giới hạn lim
A.
2
.
3
B. 9a 3 .
C. 27a 3 .
D. 36a 3 .
3n 2
bằng
n 1
B. 1 .
C.
1
.
3
Câu 17: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình sau:
Tailieuchuan.vn – Chun file word dành cho giáo viên
D. 3 .
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (2; ) .
B. (;1) .
C. (1; ) .
D. (0; 2)
Câu 18: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 5) 2 là:
A. (1; ) .
B. (; 4) .
C. (4; ) .
D. ( ; 4) .
'
Câu 20: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x) như sau:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. (;0) .
B. (0;1) .
3
(1; )
2 .
C.
D. (0; ) .
Câu 21: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a, BC 2a . Cạnh bên SA vng góc với
đáy và SA 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3
A. 2a .
3
B. 6a .
3
C. 12a .
3
D. 3a .
C. ( ;1) .
D. (; ) .
x1
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5 1 là
A. (1; ) .
B. (0; ) .
4
2
Câu 23: Biết hàm số y x bx 3 ( b là số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. b 0 .
B. b .
C. b 0 .
D. b 0 .
Câu 24: Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, u2 6 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 12 .
x2 2
trên đoạn 2;3 bằng
x 1
3
11
B. .
C.
.
2
4
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A.
5
.
2
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. 2 .
Câu 26: Giá trị của biểu thức P 3 x x x 0 bằng
A.
4
x3 .
B.
1
x2 .
C.
1
x6
.
D.
1
x3
.
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x 2 với trục hoành là
B. 2 .
A. 3 .
Câu 28: Cho hàm số y
C. 1 .
D. 4 .
ax 2
( với a , b là các số thực) có đồ thị như hình sau
xb
Giá trị a b bằng
A. 0 .
D. 4 .
C. 3 .
B. 3 .
3
Câu 29: Cho hàm số y x 3 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (1;1) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; ) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;1) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên .
x
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2
A.
0;1 .
B.
2
x 1
22 x 1 là
0 .
C.
0;3 .
D.
1 .
Câu 31: Trên khoảng (0; ) đạo hàm của hàm số f x log 2 x là
A. f ' x x.ln 2 .
B. f ' x
x
.
ln 2
C. f ' x
1
.
x ln 2
D. f ' x
x
.
ln 2
Câu 32: Cho hàm số y e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; .
Câu 33: Cho khối trụ có bán kính đáy r , chiều cao h a 3 . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng đi qua
trục được thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A.
3 a 3 .
B. 3 3 a 3 .
C. 3 2 a 3 .
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. 3 a 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Khoảng cách từ H đến
mặt phẳng ( SAC ) bằng
A.
a
.
3
B.
a 2
.
6
C.
a 3
.
6
D.
a
.
6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng
A.
a 2
.
2
B.
Câu 36: Đồ thị hàm số y
A. 4.
a 3
.
2
C.
a
.
2
x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 2
B. 2.
C. 1.
D.
a 2
.
2
2
D. 3.
2
Câu 37: Biết phương trình log 2 ( x 2) (2m 1) log 2 ( x 2) m 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn
x1 x2 2( x1 x2 ) 28 . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng (8;8) của bất phương trình
e x m x x m 2 5m 12 là
A. 4 .
B. 5 .
e
xm2
C. 2 .
D. 15 .
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình thoi cạnh a , góc
ABC 60 . Cạnh bên SA vng góc
với đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3a 3
.
12
B.
3a 3
.
6
C.
a3
.
6
D.
a3
.
2
Câu 39: Trung tâm y tế thị xã H có 5 bác sỹ và 7 y tá trực. Cần thành lập ngay một đội có 4 người từ các
bác sỹ và y tá trực của trung tâm y tế thị xã H để đi lấy mẫu để test nhanh COVID_19. Xác suất
để đội lập được có cả bác sỹ và y tá
8
31
68
91
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
99
33
99
99
2
Câu 40: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 4)( x 9) . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; ) .
B. (1; 4) .
C. (1;9) .
D. (;1) .
Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 7 .
B. 8.
log 32 ( x 1) log 3 ( x 1)3 2 0 là
C. 9.
D. 3.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, các mặt bên SAB và SAC cùng vng góc
với mặt đáy, SA
A. 600
a
. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
2
B. 300
C. 45 0.
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 5 x 12 0 là
A. ;2 3;
B. ;2 3;
C. ;4 8;
D. 2;3
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. 900
Câu 44: Đặt m loga a b (với a , b là các số thực thoả mãn 1 a b ). Giá trị của
m
để biểu thức
P loga2 a2b log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 0.
B. 3.
Câu 45: Cho hàm số
C.
y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 2m 1
3
.
2
D. 2.
. Khi tham số m thay đổi thì hàm số đã cho có số
điểm cực trị được chia thành ba mức là a , b, c với a b c . Giá trị a b c bằng
A. 1.
C. 2.
B. 15 .
D. 3.
Câu 46: Một người thợ mộc có một khối gỗ dạng khối nón có đỉnh I, tâm đáy là O , bán kính đáy khối
gỗ bằng 0, 3m , chiều cao bằng 0, 9m . Người thợ đó bắt đầu tiện phần đáy bằng cách lấy O
làm đỉnh để tạo thêm một đầu khối nón và dừng lại khi bán kính đáy của phần khối nón mới
bằng
2
bán kính của khối gỗ ban đầu ( tham khảo hình vẽ).
3
Thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi gần bằng với giá trị nào sau đây?
3
A. 0,047 m .
3
B. 0,06 m .
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
A. 6.
B. 4.
3
3
C. 0,085 m .
x log2 (4x 5.2x 8) 0 có dạng
D. 0,072 m .
( a ; b ) . Giá trị a b bằng
C. 3.
D. 5.
Câu 48: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình sau.
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 3.
B. 4.
1
6
C. 6.
9m3 m
3 f 2 ( x) 11 có bốn
f 2 ( x) 4
D. 2.
1
2
Câu 49: Cho phương trình 9 x (7 x 2 14 x 2 m 2 4 m 5)3 x 1 (7 x 2 14 x 1) ( m 1) 2 0 . Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt?
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 50: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số đạo hàm y f x như sau:
2
Hàm số ho hàm số g( x) 2 f ( x 1) x 2x 2 x 1 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ( ; 1) .
B. (1; 2 ) .
C. (1;1) .
---------- HẾT ----------
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên
D. (3; ) .
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH (Tháng 12/2021)
Mơn: Tốn
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Nghiệm của phương trình 2 x 1 16 là
A. x 3 .
B. x 5 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn A
x1
Ta có 2
16 x 1 log2 16 x 3
Tải bản word và lời giải TẠI ĐÂY
Tailieuchuan.vn – Chuyên file word dành cho giáo viên