Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Đăng ký chào bán cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.39 KB, 13 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Thủ tục: Đăng ký chào bán cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán ra công
chúng

- Trình tự thực hiện:

- Đối với cá nhân, tổ chức:
+ Cổ đông sáng lập công ty đầu tư chứng khoán hoặc công ty quản lý quỹ gửi Hồ sơ đăng
ký chào bán cho UBCKNN trực tiếp hoặc theo đường công văn gồm 02 bản, kèm theo file
điện tử theo địa chỉ do UBCKNN quy định
+ Sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu phát hiện thông tin không chính xác hoặc bỏ sót nội dung
quan trọng theo quy định phải có trong hồ sơ hoặc thấy cần thiết phải giải trình về vấn đề
có thể gây hiểu nhầm hoặc theo yêu cầu của UBCKNN
+ Trong thời hạn 07 ngày, trước khi thực hiện đợt chào bán, công ty quản lý quỹ hoặc cổ
đông sáng lập công ty đầu tư chứng khoán phải báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
về đợt chào bán kèm theo Dự thảo Bản thông báo phát hành
+ Trong thời hạn 03 ngày, sau khi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xác nhận đợt chào bán,
Công ty quản lý quỹ hoặc cổ đông sáng lập công ty đầu tư chứng khoán phải công bố Bản
thông báo phát hành trên một tờ báo điện tử và trong ba số liên tiếp của một tờ báo viết
Trung ương hoặc của một tờ báo viết tại nơi công ty quản lý quỹ hoặc cổ đông sáng lập
công ty đầu tư chứng khoán thực hiện đợt chào bán
- Đối với cơ quan hành chính nhà nước:
+ Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ
+ Yêu cầu công ty quản lý quỹ hoặc cổ đông sáng lập công ty đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ
sơ, giải trình các vấn đề có liên quan (nếu cần)
Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBCKNN xem xét và
cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng. Trường hợp từ chối,
UBCKNN phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do


- Cách thức thực hiện:

+ Gửi Hồ sơ đăng ký chào bán trực tiếp tại trụ sở UBCKNN (bộ phận một cửa)
+ Hoặc theo đường bưu điệnkèm theo file điện tử theo địa chỉ do UBCKNN quy định

- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đối với trường hợp cổ đông sáng lập tham gia góp vốn không bao gồm pháp nhân nước
ngoài:
(i) Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty quản lý quỹ
hoặc cổ đông sáng lập
(ii) Dự thảo Điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
(iii) Bản cáo bạch
(iv) Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có)
(v) Hợp đồng nguyên tắc về giám sát
(vi) Danh sách cổ đông sáng lập kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu và Lý lịch tư pháp đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với pháp nhân
(vii) Cam kết của các cổ đông sáng lập đăng ký mua ít nhất 20% số cổ phiếu
đăng ký chào bán ra công chúng và nắm giữ số cổ phiếu này trong thời hạn 3 năm
kể từ khi được cấp giấy phép thành lập và hoạt động
(viii) Hợp đồng nguyên tắc về quản lý đầu tư (trường hợp có công ty quản lý
quỹ quản lý vốn đầu tư)
(ix) Các tài liệu khác về cổ đông sáng lập, thành viên Hội đồng quản trị, Giám
đốc, Phó Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc công ty đầu tư chứng
khoán
(x) Hồ sơ cá nhân Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc (hoặc Giám đốc, Phó
Giám đốc) và người quản lý quỹ dự kiến của công ty đầu tư chứng khoán kèm theo
bản sao Chứng chỉ quản lý quỹ hoặc Hồ sơ xin cấp Chứng chỉ hành nghề quản lý

quỹ (trường hợp tự quản lý vốn đầu tư)
(xi) Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động đầu tư (trường
hợp tự quản lý vốn đầu tư)
+ Đối với trường hợp cổ đông sáng lập tham gia góp vốn là pháp nhân nước ngoài, hồ sơ
có thêm các tài liệu sau: Bản sao hợp lệ Điều lệ hoặc tài liệu tương đương, Giấy phép
thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của pháp nhân đó do
nước nguyên xứ cấp hoặc tài liệu chứng minh pháp nhân đó được hoạt động kinh doanh
chứng khoán tại nước nguyên xứ; Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc góp vốn
thành lập công ty đầu tư chứng khoán tại Việt Nam
+ Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng
khoán bao gồm:
(i) Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu để tăng vốn của công ty
(ii) Bản cáo bạch, trong đó nêu rõ phương án phát hành thêm cổ phiếu và
phương án sử dụng vốn huy động được từ đợt phát hành thêm
(iii) Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thông qua việc tăng vốn và phương án phát
hành thêm cổ phiếu để tăng vốn
(iv) Hợp đồng bảo lãnh phát hành (nếu có)
Ý kiến xác nhận của Ngân hàng giám sát về việc tuân thủ pháp luật hiện hành của
công ty đầu tư chứng khoán, công ty quản lý quỹ (nếu có)

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, kèm file điện tử gửi theo địa chỉ do UBCKNN quy định

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý các công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu tư

chứng khoán

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

- Lệ phí (nếu có):

Lệ phí chấp thuận chào bán cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng (mức lệ phí
tính theo quy mô vốn chào bán):
+ Chào bán dưới 50 tỷ: lệ phí 10.000.000đ;
+ Chào bán từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ: lệ phí 20.000.000đ;
+ Chào bán từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ: lệ phí 35.000.000đ;
+ Chào bán từ 250 tỷ trở lên: lệ phí 50.000.000đ

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

+ Phụ lục số 05A: Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty quản lý
quỹ hoặc cổ đông sáng lập
+ Phụ lục 05: Bản cáo bạch

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Trường hợp cổ đông sáng lập tham gia góp vốn là pháp nhân nước ngoài, hồ sơ gồm một
bản bằng tiếng Anh, một bản bằng tiếng Việt. Bộ hồ sơ bằng tiếng Anh phải được hợp
pháp hóa lãnh sự. Các bản sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt phải
được cơ quan công chứng Việt Nam hoặc công ty luật có chức năng dịch thuật hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam xác nhận

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Chứng khoán số 70/QH11 ngày 29/6/2006; có hiệu lực ngày 01/01/2007

+ Nghị định 14/2007/NĐ-CP ngày 19/01/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chứng khoán; có hiệu lực ngày 08/02/2007
+ Quyết định 13/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành
mẫu Bản cáo bạch trong Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng và Hồ sơ
đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở GDCK, Trung tâm GDCK; có hiệu lực ngày
12/8/2007
+ Thông tư 17/2007/TT-BTC ngày 13/3/2007 của BTC hướng dẫn hồ sơ đăng ký chào
bán chứng khoán ra công chúng; hiệu lực ngày 13/8/2007
+ Thông tư số 134/2009/TT-BTC ngày 01/07/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Phụ lục số 05A
Mẫu CBCP_01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2007/TT-BTC ngày 13 tháng 3 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu
Cổ phiếu: (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

I. Giới thiệu về tổ chức đăng ký chào bán:
1. Tên tổ chức đăng ký chào bán (đầy đủ):
2. Tên giao dịch:
3. Vốn điều lệ:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Điện thoại: Fax:
6. Nơi mở tài khoản: Số hiệu tài khoản:

7. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm
- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Mã số:
- Sản phẩm/dịch vụ chính:
- Tổng mức vốn kinh doanh:
II. Mục đích chào bán cổ phiếu
III. Cổ phiếu đăng ký chào bán:
1. Tên cổ phiếu:
2. Loại cổ phiếu:
3. Mệnh giá cổ phiếu: đồng
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: đồng/cổ phiếu
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: đồng/cổ phiếu
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: cổ phiếu
7. Thời gian dự kiến chào bán:
8. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến: đồng
9. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký chào bán thêm trên tổng số cổ phần hiện có:
10. Thời gian đăng ký mua cổ phiếu dự kiến: từ ngày đến ngày
11. Phương thức phân phối (thông qua bảo lãnh chào bán, đại lý phát hành hay đấu giá):
IV. Cổ phiếu cùng loại hiện đang lưu hành (dùng cho trường hợp chào bán thêm cổ phiếu để
tăng vốn):
1. Tổng số cổ phiếu:
2. Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo giá thị trường tại thời điểm báo cáo, nếu có):
3. Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
V. Các bên liên quan:
(Tổ chức bảo lãnh chào bán, tư vấn, kiểm toán )
VI. Cam kết của tổ chức phát hành:
Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không
phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại. Chúng tôi cam
kết:
Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị

trường chứng khoán. Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán
trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy
chứng nhận đăng ký chào bán.
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
VII. Hồ sơ kèm theo:
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông chấp thuận việc chào bán cổ phiếu;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án khả thi về việc sử dụng vốn
thu được từ đợt chào bán;
3. Bản cáo bạch;
4. Các báo cáo tài chính 2 năm (X-1 và X) có xác nhận của kiểm toán;
5. Cam kết bảo lãnh chào bán (nếu có);
6. (Các tài liệu khác nếu có).
, ngày tháng năm
(tên tổ chức chào bán)
TM. hội đồng quản trị
Chủ tịch Hội đồng quản trị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


PHỤ LỤC SỐ 05
Mẫu Bản cáo bạch chào bán cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng và niêm
yết
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007 /QĐ-BTC ngày 13 tháng 3 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)

(trang bìa)
Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy phép chào bán cổ phiếu ra công chúng (công
ty đầu tư chứng khóan đại chúng) chỉ có nghĩa là việc xin phép chào bán cổ phiếu đã
thực hiện theo các quy định của pháp luật liên quan, không hàm ý bảo đảm về nội dung

của Bản cáo bạch cũng như mục tiêu, chiến lược đầu tư của Công ty.



1.1.1.1.1 BN CO BCH
Chào bán cổ phiếu công ty đầu t chứng khoán ra công chúng và niêm yết tại


T CHC BO LNH PHT HNH CHNH:
(hoc T CHC I Lí PHT HNH)
Cụng ty:
Cụng ty:
T CHC NG BO LNH (nu cú):
Cụng ty:
Cụng ty :

Bn cỏo bch ny v ti liu b sung s c cung cp ti: . . . . .t ngy: . . . .
Ph trỏch cụng b thụng tin:
H tờn:. . . . . . . . . . . . . . . . S in thoi: . . . . . . . . .

(trang bỡa)

cụng ty u t chng khoỏn: ABC
Cho bỏn c phiu ra cụng chỳng v niờm yt ti
1. Tờn Cụng ty u t chng khoỏn, s giy phộp;
2. Ngy ng ký;
3. Tiờu ca Bn cỏo bch;
4. Thụng cỏo ni dung sau:
Cụng ty u t chng khoỏn c mụ t trong Bn cỏo bch ny l Cụng ty c thnh lp
theo Lut Chng khoỏn s 70/2006/QH 11 ca Quc hi Nc Cng hũa xó hi ch ngha Vit

Nam thụng qua ngy 29 thỏng 06 nm 2006 v cỏc vn bn hng dn thi hnh. Bn cỏo bch
ny ó c ng ký vi U ban Chng khoỏn Nh nc ngy thỏng nm
5. H tờn, chc danh v a ch ca ngi ph trỏch cụng b thụng tin;
6. Ni cung cp Bn cỏo bch, phng tin cụng b bn cỏo bch (tr s chớnh,
chi nhỏnh Cụng ty, Website );
7. Tờn c phiu:
8. Mnh giỏ:
9. Giỏ bỏn:
10. Tng s lng cho bỏn: (nờu rừ s lng cho bỏn ra cụng chỳng v s lng bỏn
thng cho cỏc nh u t cú t chc, nu cú)
11. Tng giỏ tr cho bỏn:

T CHC BO LNH PHT HNH (HOC I Lí PHT HNH):
T CHC BO LNH PHT HNH CHNH:
1. CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi, s fax giao dch)
2. CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi,s fax giao dch)
3.
T CHC NG BO LNH PHT HNH
1. CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi, s fax giao dch)
2. CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi, s fax giao dch)
3.

T CHC KIM TON:
CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi, s fax giao dch)

T CHC T VN:
CễNG TY : (ghi rừ a ch tr s chớnh, s in thoi, s fax giao dch)


MỤC LỤC



Trang
Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch


Các khái niệm


Tình hình và đặc điểm của tổ chức phát hành


Cổ phiếu chào bán


Mục đích phát hành


Kế hoạch sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán
Các đối tác liên quan tới đợt chào bán
Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu chào bán


Phụ lục




NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH


I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO
BẠCH
1. Tổ chức phát hành
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc)
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Kế toán trưởng
Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế
mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.
2. Tổ chức bảo lãnh phát hành, Tổ chức tư vấn
Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .
Chức vụ:
Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký chào bán do (tên tổ chức bảo lãnh phát
hành, tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn (hợp đồng bảo lãnh phát hành)
với (tên tổ chức phát hành). Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn
từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các
thông tin và số liệu do (tên tổ chức phát hành) cung cấp.

II. CÁC THUẬT NGỮ/ ĐỊNH NGHĨA
Phần này dành để giải thích các thuật ngữ/ định nghĩa dùng trong Bản cáo bạch.

III. CƠ HỘI ĐẦU TƯ
1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam
2. Thị trường chứng khoán Việt Nam và cơ hội đầu tư

IV. THÔNG TIN VỀ CÁC CÔNG TY
A. Trường hợp Công ty đầu tư chứng khoán tự quản lý vốn đầu tư
1. Các thông tin chung
1.1 Tên và địa chỉ trụ sở, chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có) của Công ty;
1.2 Số giấy chứng nhận chào bán/phát hành cổ phiếu ra công chúng (đính kèm bản
sao Giấy phép vào Bản cáo bạch);

1.3 Giới thiệu về các thành viên sáng lập nên Công ty ;
1.4 Giới thiệu về cơ cấu Hội đồng quản trị Công ty,
1.5 Thông tin tóm tắt về các thành viên trong HĐQT (họ tên, chức vụ, kinh nghiệm
làm việc ).
1.6 Giới thiệu về Ban điều hành Công ty
1.7 - Cơ cấu Ban điều hành Công ty;
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban điều hành (họ tên, chức
vụ, kinh nghiệm làm việc ).
1.8 Giới thiệu về Hội đồng cố vấn
Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban cố vấn (họ tên, chức vụ, kinh nghiệm làm việc ).
1.9 Công ty kiểm toán
- Các thông tin chung về Công ty kiểm toán (tên, điạ chỉ, chức năng );
- Đính kèm hợp đồng kiểm toán giữa Công ty và Công ty kiểm toán;
1.10 Công ty tư vấn luật (nếu có)
- Các thông tin chung về Công ty tư vấn luật (tên, điạ chỉ, chức năng );
- Đính kèm hợp đồng tư vấn luật giữa Công ty và Công ty tư vấn Luật.
2. Các thông tin về tình hình hoạt động của Công ty
- Tổng hợp tình hình hoạt động của Công ty (kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tài
chính ) từ ngày thành lập đến thời điểm gần nhất so với ngày đưa thông tin vào Bản cáo bạch.
- Phải nêu rõ nguồn gốc, thời gian cung cấp các thông tin trên.
- Phải nêu rõ các thông tin về hoạt động trong quá khứ của Công ty, không hàm ý đảm bảo
cho khả năng hoạt động của công ty trong tương lai.
- Trong bản cáo bạch không được cung cấp vì mục đích riêng, theo xu hướng thổi phồng
các thành công và che đậy thất bại đối với các thông tin về tình hình hoạt động, kinh nghiệm
quản lý quá khứ cũng như hiện tại của Công ty, tình hình hoạt động quá khứ cũng như hiện tại
của các hoạt động đầu tư do Công ty đang thực hiện.
3. Danh sách các tổ chức phân phối Cổ phiếu được lựa chọn (nếu có)
4. Điều lệ Công ty
Tóm tắt Điều lệ Công ty với các thông tin chính sau đây:
4.1. Các điều khoản chung

4.2 Các quy định về mục tiêu, chính sách và hạn chế đầu tư
- Mục tiêu đầu tư;
- Chiến lược đầu tư/Chính sách đầu tư, lĩnh vực ngành nghề dự định đầu tư;
- Tài sản được phép đầu tư;
- Cơ cấu đầu tư;
- Các hạn chế đầu tư;
- Phương pháp lựa chọn đầu tư /Quy trình đầu tư và ra quyết định đầu tư;
4.3 Nhà đầu tư, sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ và chuyển nhượng cổ phiếu
- Nhà đầu tư;
- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư;
- Sổ đăng ký sở hữu cổ phiếu;
- Chuyển nhượng cổ phiếu;
- Thừa kế cổ phiếu;
4.4 Phân phối kết quả hoạt động
- Phương thức phân phối lợi nhuận của Công ty;
- Giải pháp cho vấn đề thua lỗ của Công ty;
4.5 Đại hội người đầu tư
- Đại hội người đầu tư thường niên, bất thường;
- Quyền hạn và nhiệm vụ của người đầu tư, đại hội người đầu tư;
- Thể thức tiến hành Đại hội người đầu tư;
- Quyết định của đại hội người đầu tư.
5. Các rủi ro khi đầu tư vào Công ty
5.1 Rủi ro thị trường
5.2 Rủi ro lãi suất
5.3 Rủi ro lạm phát
5.4 Rủi ro thiếu tính thanh khoản
5.5 Rủi ro pháp lý
5.6 Rủi ro tín nhiệm
5.7 Rủi ro xung đột lợi ích
5.8 Rủi ro khác

B. Trường hợp Công ty đầu tư chứng khoán ủy thác đầu tư cho Công ty Quản lý quỹ
1.Các thông tin chung về Công ty Quản lý Quỹ:
1.1 Tên và địa chỉ trụ sở, chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có) của Công ty quản lý quỹ;
1.2 Số giấy phép lập Công ty quản lý quỹ (đính kèm bản sao Giấy phép vào Bản cáo bạch);
1.3 Giới thiệu về các thành viên sáng lập nên Công ty QLQ;
1.4 Giới thiệu về cơ cấu Hội đồng quản trị Công ty QLQ
-Cơ cấu HĐQT Công ty Quản lý Quỹ;
-Thông tin tóm tắt về các thành viên trong HĐQT (họ tên, chức vụ, kinh nghiệm làm việc ).
1.5 Giới thiệu về Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ
- Cơ cấu Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ;
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban điều hành (họ tên, chức vụ, kinh nghiệm làm
việc ).
1.6 Giới thiệu về Hội đồng cố vấn
Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban cố vấn (họ tên, chức vụ, kinh nghiệm làm việc ).
1.7 . Ngân hàng giám sát
- Các thông tin chung về ngân hàng giám sát (tên, điạ chỉ, chức năng );
- ớnh kốm hp ng giỏm sỏt gia Cụng ty QLQ v NHGS.
1.8. Cụng ty kim toỏn
- Cỏc thụng tin chung v Cụng ty kim toỏn (tờn, i ch, chc nng );
- ớnh kốm hp ng kim toỏn gia Cụng ty qun lý qu v cụng ty kim toỏn.
1.9. Cụng ty t vn lut (nu cú)
- Cỏc thụng tin chung v Cụng ty t vn lut (tờn, i ch, chc nng );
- ớnh kốm hp ng t vn lut gia Cụng ty QLQ v CT t vn lut.
2.Cỏc thụng tin v tỡnh hỡnh hot ng ca Cụng ty qun lý qu.
- Tng hp tỡnh hỡnh hot ng ca Cụng ty Qun lý Qu (kt qu hot ng kinh doanh, tỡnh
hỡnh ti chớnh ) t ngy thnh lp n thi im gn nht so vi ngy a thụng tin vo Bn
cỏo bch;
- Các loại quỹ mà công ty đang quản lý;
- Yêu cầu: nờu rừ ngun gc, thi gian cung cp cỏc thụng tin trờn; nờu rừ cỏc thụng tin v
hot ng trong quỏ kh ca Cụng ty qun lý qu, khụng hm ý m bo cho kh nng hot

ng ca cụng ty qun lý qu trong tng lai.
- Trong bn cỏo bch khụng c cung cp vỡ mc ớch riờng, theo xu hng thi phng
cỏc thnh cụng v che y tht bi i vi cỏc thụng tin v tỡnh hỡnh hot ng, kinh nghim
qun lý quỏ kh cng nh hin ti ca Cụng ty qun lý qu, tỡnh hỡnh hot ng quỏ kh cng
nh hin ti ca cỏc qu khỏc do Cụng ty qun lý qu ang qun lý.
3. Danh sỏch cỏc t chc phõn phi c phiu c la chn (nu cú)

V. CC THễNG TIN V CễNG TY U T CHNG KHON
1. Thụng tin chung v Cụng ty
1.1 Tờn v i ch liờn h ca Cụng ty;
1.2 Giy phộp phỏt hnh v quy mụ Cụng ty;
1.3 Tớnh cht v thi gian hot ng ca Cụng ty;
2. iu l Cụng ty
Túm tt iu l Cụng ty vi cỏc thụng tin chớnh sau õy:
2.1. Cỏc iu khon chung
2.2. Cỏc quy nh v mc tiờu, chớnh sỏch v hn ch u t
- Mc tiờu u t;
- Chin lc u t/Chớnh sỏch u t, lnh vc ngnh ngh d nh u t;
- Ti sn c phộp u t;
- C cu u t;
- Cỏc hn ch u t;
- Phng phỏp la chn u t /Quy trỡnh u t v ra quyt nh u t;
2.3. Nh u t, s ng ký s hu v chuyn nhng c phiu
- Nh u t;
- Quyn v ngha v ca nh u t;
- S ng ký s hu c phiu;
- Chuyn nhng c phiu;
- Tha k c phiu;
2.4. Phõn phi kt qu hot ng
- Phương thức phân phối lợi nhuận của Công ty;

- Giải pháp cho vấn đề thua lỗ của Công ty;
2.5. Đại hội người đầu tư
- Đại hội người đầu tư thường niên, bất thường;
- Quyền hạn và nhiệm vụ của người đầu tư, đại hội người đầu tư;
- Thể thức tiến hành Đại hội người đầu tư;
- Quyết định của đại họi người đầu tư.
2.6. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Công ty Quản lý Quỹ
- Tiêu chuẩn lựa chọn Công ty Quản lý Quỹ;
- Trách nhiệm và quyền hạn của Công ty Quản lý Quỹ;
- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với Công ty Quản lý Quỹ;
- Hạn chế hoạt động của Công ty Quản lý Quỹ;
2.7. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Ngân hàng giám sát
- Tiêu chuẩn lựa chọn ngân hàng giám sát;
- Trách nhiệm, quyền hạn của ngân hàng giám sát;
- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với ngân hàng giám sát;
2.8. Kiểm toán, kế toán và chế độ báo cáo
3. Các rủi ro khi đầu tư vào Công ty
3.1. Rủi ro thị trường
3.2. Rủi ro lãi suất
3.3. Rủi ro lạm phát
3.4. Rủi ro thiếu tính thanh khoản
3.5. Rủi ro pháp lý
3.6. Rủi ro tín nhiệm
3.7. Rủi ro xung đột lợi ích
3.8. Rủi ro khác

VI. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH
1.Căn cứ pháp lý
2.Phương án phát hành
- Thời gian phát hành, Gia hạn thời hạn phát hành cổ phiếu;

- Giá phát hành;
- Số lượng đăng ký tối thiểu;
- Thứ tự ưu tiên;
- Phương thức thanh toán;
- Địa điểm phát hành;
- Các đối tác có liên quan đến đợt phát hành.
3.Tóm tắt các điều khoản và điều kiện liên quan đến đợt phát hành
- Tổ chức phát hành;
- Hình thức của quỹ;
- Quy mô huy động;
- Số lượng phát hành;
- Mệnh giá;
- Giá phát hành;
- Số lượng đăng ký tối thiểu;
- Thời hạn của Quỹ;
- Đơn vị tiền tệ;
- Hình thức sở hữu;
- Ngày phát hành;
- Ngày đóng quỹ;
- Luật điều chỉnh;
- Ngân hàng giám sát;
- Công ty kiểm toán;
- Công ty tư vấn luật;
- Cơ cấu đầu tư vốn;
4.Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng
1.1 Thời điểm xác định giá trị tài sản ròng
1.2 Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng
5.Phí, lệ phí và thưởng hoạt động
1.3 Phí phát hành
1.4 Phí quản lý

1.5 Phí giám sát, phí lưu ký
1.6 Các loại phí và lệ phí khác
1.7 Thưởng hoạt động
1.8 Các thông tin khác
6.Xác nhận sở hữu cổ phiếu
7.Giao dịch cổ phiếu
1.9 Chuyển nhượng và thừa kế cổ phiếu
1.10 Thời hạn nắm giữ tối thiểu
1.11 Các quy định khác
8. Phương pháp tính thu nhập và kế hoạch phân chia lợi nhuận của Công ty
Nêu rõ phương thức tính các khoản thu nhập của Công ty; kế hoạch và phương thức phân chia
lợi nhuận của Công ty cho các nhà đầu tư.
9.Chế độ báo cáo
Nêu rõ nghĩa vụ của Công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát/ Công ty đầu tư chứng khoán
trong việc cung cấp báo cáo tài chính và báo cáo hoạt động tháng quý năm cho người đầu tư
của Quỹ.
10. Dự báo kết quả hoạt động của Công ty
Trong bản cáo bạch có thể đưa ra các dự báo, ước đoán về tình hình chung của nền kinh tế,
của thị trường chứng khoán, các xu hướng phát triển kinh tế,.v.v nhưng phải nêu rõ các dự
báo, ước đoán trên không hàm ý đảm bảo về kết quả hoạt động trong tương lai của Công ty đầu
tư chứng khoán. Bản cáo bạch phải nêu rõ các căn cứ để đưa ra các dự báo trên.
11.Địa chỉ liên lạc giải đáp thắc mắc cho các nhà đầu tư
Ghi rõ thông tin về địa chỉ, số điện thoại liên lạc để các nhà đầu tư có thể tiếp xúc với Công ty
quản lý Quỹ/ Công ty đầu tư chứng khoán nhằm giải đáp các thắc mắc liên quan đến đợt phát
hành/ chào bán cổ phiếu ra công chúng.

VII. NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ
- Các thông tin chung về niêm yết cổ phiếu;
- Giấy uỷ quyền của Công ty đầu tư chứng khoán cho Công ty quản lý quỹ về việc tiến hành
các thủ tục niêm yết;

- Các thông tin khác.

VIII. CAM KẾT
Công ty quản lý quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác, trung thực của nội dung thông tin và các tài liệu đính kèm trong Bản cáo bạch này.
IX. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
1. Phụ lục quy trình và các hướng dẫn đăng ký mua cổ phiếu
2. Phiếu đăng ký mua cổ phiếu
3. Địa chỉ các nơi Bản cáo bạch được cung cấp
4. Báo cáo tài chính trong hai năm gần nhất (trong trường hợp công ty đầu tư
chứng khoán đã thành lập dưới hình thức khác với hình thức công ty đại chúng thực
hiện các thủ tục đăng ký lại và chào bán để trở thành công ty đại chúng và đăng ký niêm
yết)
5. Dự thảo Điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
6. Các phụ lục khác.

(Tổng) Giám đốc Công ty quản lý quỹ/ Công ty đầu tư
chứng khoán
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

×