Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

LÝ THUYẾT DÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.58 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

LÝ THUYẾT DÂN SỐ

NGUYỄN VĂN LƠ

<i>Gi ng viên chính</i>ảng viên chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Dân số trên hành tinh

<b><small>Year</small><sup>Population</sup><sup>Births per 1,000</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2.Biểu đồ dân số thế giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Phân bổ dân số thế giới

<b><small>Less Developed Regions</small></b>

<b><small>More Developed Regions</small></b>

<b>1.LỊCH SỬ LOÀI NGƯỜI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.4.các thời kỳ phát triển loài người

<small></small>

Thời kỳ đồ đá cũ

<small>Homo Erectus : (kéo dài 1,8 triệu năm)</small>

<small>“Con người còn là một nửa động vật còn bất lực trước sức mạnh của thiên nhiên, còn chưa biết sức mạnh của chính mình, do đó cũng nghèo hơn động vật và sản suất không được nhiều hơn động vật mấy tí “ </small>

<small></small>

Trung kỳ thời kỳ đồ đá cũ

<small></small> Homo Sapiên

<small></small> Tìm ra lửa

“Lửa do cọ sát mà làm ra đã khiến cho con người lần đầu tiên chi phối được một lực lượng thiên nhiên và do đó tách con người ra khỏi thế giới

<b>1.LỊCH SỬ LOÀI NGƯỜI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.4.các thời kỳ phát triển loài người

<small></small> Homo Sapiên hiện đại (cách nay 40.000 năm)

<small></small> Chuyển dần sang chế độ ngoại hơn,con người đạt đến tuyệt đỉnh tiến hố hữu cơ

<small></small> Bước vào thời kỳ tiến hoá xã hội

<b>1.LỊCH SỬ LOÀI NGƯỜI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.MỘT SỐ TƯ TƯỞNG VỀ DÂN SỐ THẾ KỶIX

<small></small>

Thời kỳ cổ đại

<small></small> Khổng tử (511-480 BC)

<small></small>

Dân số liên hệ mật thiết đất đai

<small></small>

Giải pháp di dân để điều chỉnh

<small></small>

Platon (428-384 BC)

<small></small>

Qui mơ dân số có liên quan sức mạnh

<small></small>

Để giữ thành Aten cần 71

<small>2</small>

hộ (ma trận5040)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.MỘT SỐ TƯ TƯỞNG VỀ DÂN SỐ THẾ KỶIX

<small></small> Aristot (384-322)

<small></small> Đồng ý ma trận Platon

<small></small> Có sự thay đổi về qui mơ do sinh đẻ

<small></small> Giai cấp q tộc và tăng lữ có đủ trí thơng minh tự điều chỉnh dân số của mình

<small></small> Dùng biện pháp thơ bạo điều chỉnh dân số tầng lớp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2.MỘT SỐ TƯ TƯỞNG VỀ DÂN SỐ THẾ KỶIX

<small></small>

Thời trung cổ

<small></small> Đặc điểm

<small>Tôn giáo thống trị xã hội</small>

<small>Thiên tai, đói kém, dịch bệnh hồnh hành</small>

<small>Chiến tranh liên miên (tôn giáo, sắc tộc)</small>

Dân số ảnh hưởng bởi tôn giáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.MỘT SỐ TƯ TƯỞNG VỀ DÂN SỐ THẾ KỶIX

<small></small>

Thời kỳ cách mạng công nghiệp lần1

<small></small>

Đặc điểm thời đại

<small></small>

Xuất hiện đầu máy hơi nước

<small></small>

Lực lượng sx nhiều và đồ sộ hơn từ trước cộng lại.

<small></small>

Dân số tăng gấp 5 lần 500tr lên 2500 tr

<small></small>

Giai đoạn có nhiều học thuyết xã hội và học thuyết về dân số

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Thời kỳ cáh công nghiệp lần thứ 1

<small></small>

Những tư tưởng về dân số

<small></small>

Chủ nghĩa trọng thương

<small></small> Thương nghiệp là nguồn gốc của tạo vật chất

<small></small> Càng đông dân, sự phát triển càng tốt

<small></small>

Chủ nghĩa trọng nông

<small></small> Nông nghiệp là nguồn gốc sinh ra của cải

<small></small> Đất rộng , người thưa chưa thực sự là áp lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Thời kỳ cách mạng công nghiệp lần1

“bàn tay vô hình”sẽ điều chỉnh theo “cung cầu”

<small></small>

Lao động cũng như mọi hàng hoá

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Các tác giả KT-CT cổ điển viết :

“Cầu về người sẽ điều chỉnh sản xuất người,tương tự như cầu về hàng hoá đã đối xử với mọi hàng hoá vậy.

Cầu thúc đẩy sản xuất khi sản suất diễn ra quá chậm chạp. Ngược lại, nó trở thành chiếc “thắng” khi sản suất chạy q

Chính theo cách đó, cầu sẽ điều chỉnh dân số mỗi quốc gia. Ví dụ:

Bắc Mỹ, nó thúc đẩy tăng nhanh dân số.

Đối với Châu Âu,cầu sẽ làm tốc độ chậm lại.

Đối với Trung quốc, vai trò của cầu là giữ cho dân số ổn định”

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3.Học thuyết Malthus

<small></small> Vài nét về Malthus

<small></small> Sinh 1766 ở làng quê gần thị trấn Dorking,nước Anh.

<small></small> 18 tuổi học trường cao đẳng Thiên Chúa giáo Cambridge

<small></small> Tốt nghiệp giải thưởng danh dự toán học .

<small></small> Từ 1805,là giáo sư kinh tế chính trị học giảng dạy cho sinh viên nước ngoài.

<small></small> Về cuối đời làm việc tại trường Cao đẳng Đông Ấn độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

3.Học thuyết Malthus

<small></small>

Quan điểm Malthus khi viết cuốn sách

“Một điều hiển nhiên đã được nhiều tác giả đề cập,rằng dân số luôn luôn cần ở dưới mức các phương tiện sinh hoạt cho phép.

Nhưng theo tôi biết, chưa một ai nghiên cứu sâu cái mức đó thế nào.

Đến lượt mình, trong tơi đã hình thành rõ quan điểm cho rằng chính những phương tiện này là trở ngại lớn nhất của mọi dự án vĩ đại vì tương lai phát triển xã hội”

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

3.Học thuyết Malthus

<small></small>

Quan điểm Malthus khi viết cuốn sách

Nghiên cứu chủ đề trọng yếu này tôi mong muốn được kích thích bởi tình u chân lý, không vấn vương bởi những thiên kiến đối lập với tư tưởng học thuyết hoặc nhóm cá nhân.

T

ôi chăm chú đọc những nghiên cứu đi trước về tương lai phát triển xã hội, nhưng chưa thấy đủ những phản bác đủ chứng lý buộc mình phải rút lui ý kiến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

3.Học thuyết Malthus

<small></small>

Quan điểm Malthus khi viết cuốn sách

<small></small>

Có thể vì vậy, tôi đã buộc phải đưa ra thông tin không mấy tươi tắn về cuộc sống con người, nhưng tôi tin chắc điều đó là chân thực, không xuất phát từ quan niệm bệnh hoạn hay sự tức giận cố hữu của các trường phái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

3.Học thuyết Malthus

<small></small>

Nội dung cơ bản của học thuyết Malthus

<small></small>

Dân số tăng theo cấp số nhân

<small></small>

Tư liệu sinh hoạt theo cấp số cộng ĐÂY LÀ CẶP MÂU THUẪN

<small></small>

Sự điều chỉnh tự nhiên:

Đói khổ,bệnh tật,bạo lực,tử vong

<small></small>

Chủ chương

<small></small>

Dùng giải pháp mạnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

3.Học thuyết Malthus

<small></small> “Chúng ta phải triệt để tạo

điều

kiện cho các tác động tự nhiên gây cái chết…”

<small></small> “Chúng ta khuyến khích một cách thật lòng những lực lượng tàn phá khác của tự nhiên mà chính chúng ta phải làm cho nó xảy ra.”

<small></small> “Thay cho việc giáo dục người nghèo cần thiết phải giữ vệ sinh,chúng ta phải khuyến khích tập quán ngược lại.”

<small></small> “Cần phải xây dựng trong thành phố những con đường chật hẹp, làm cho nhà cửa chen chúc những người và giúp cho bệnh dịch tái phát nhiều lần.”

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

3.Học thuyết Malthus

<small></small>

Malthus viết :

<small></small>

“Cần phải xây dựng các làng mạc ven các khu nước tù đọng và đặc biệt cho nhân dân định cư ở ven các đầm lầy là nơi có hại cho sức khoẻ.”

<small></small>

“Nhưng trước hết, chúng ta phải lên án sự dùng những loại thuốc có hiệu quả để chữa những bệnh chết người, cũng như lên án những người tốt nhưng đi lầm đường đã sáng chế ra những phương pháp để bài trừ dịch bệnh, tưởng rằng như thế là phục vụ cho quyền lợi của nhân loại…”

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

4.Học thuyết tân Malthus

<small></small>

Có nhiều trường phái

<small></small> Chu kỳ gấp đôi dân số không phải 25 năm

<small></small> Cách mạng công nghiệp làm cho sản phẩm tăng vọt

<small></small> Sự tiết chế tình dục của 2 giới có thể giảm mức sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

5.Học thuyết Mác –Lênin về dân số

<small></small>

Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có qui luật dân số tương ứng:

<small> “</small>Mỗi phương thức sản xuất của sản xuất xã hội đều có qui luật nhân khẩu riêng của nó, qui luật chỉ áp dụng riêng cho phương thức đó và vì vậy

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

5.Học thuyết Mác –Lênin về dân số

<small></small>

Sản xuất vật chất và tái sản xuất dân cư, suy cho cùng là nhân tố quyết định sự phát triển xã hội loài người.

<small></small>

Mỗi quốc gia phải có trách nhiệm xác định dân số tối ưu.

<small></small> Con

người đủ khả năng điều khiển quá trình dân số theo mong muốn.

<small></small>

Qui luật sinh sản

<small>Tái sản xuất dân cư thực chất là tạo các sinh mệnh mới để duy trì phát triển lâu bền của xã hội </small>

<small>Tái sản xuất dân cư là quá trình liên tục</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

6.thuyết dân số hiện đại

<small>1.</small>

Quan niệm biện chứng về dân số

<small></small>

Quan niệm không biện chứng

<small></small>

Quan niệm biện chứng

<small></small> Phát triển dân số theo qui luật tự nhiên

<small></small> Phát triển dân số theo qui luật xã hội

<small></small> Qui luật xã hội chi phối quyết định

<b><small>Thượng đẳngThượng đẳngThượng đẳng Hạ đẳngHạ đẳng Hạ đẳng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

6.Thuyết dân số hiện đại

<small>2.</small>

Thuyết quá độ dân số

<small></small> Hình thành 1914-1956 do Aldophe Landy

<small></small> Có 3 chỉ tiêu :tỉ suất sinh thô, chết thô,tăng tự nhiên

<small></small> Cloude Chesnais khởi xướng lược đồ về thời kỳ quá độ có 3 giai đoạn

<small>Trước cách mạng dân số :sinh ,tử cao, tăng tự nhiên chậm chạm</small>

<small>Cách mạng dân số bùng nổ,dân số tăng nhanh</small>

<small>CDR bắt đầu giảm,CBRkhông đổi</small>

<small>CBR bắt đầu giảm, CDR vẫn tiếp tục giảm</small>

<small>CBR giảm chậm lại</small>

<small>Cách mạng dân số hoàn thành</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

2. Thuyết thời kỳ quá độ

Chỉ số thời kỳ quá độ

<b><small>(DTI)</small></b>

Demographic Transitions Index

Chỉ số này giao độngtừ 0 tới 16.Thuyết dân số hiện đại

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

6.Thuyết dân số hiện đại

<small></small>

Qui mô dân số hợp lý

<small></small>

Phù hợp khả năng tải của môi trường

<small></small>

Đáp ứng nhu cầu sức lao động cho pt

<small></small>

Tăng trưởng kinh tế nhanh,bền vững

<small></small>

Con người được hưởng lợi của pt kt xh

<small></small>

Con người được phát triển toàn diện

<small></small>

Tác động dân số với môi trường

I=P.C.T

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

4. Quan niệm phát triển bền vững

<small></small>

Môi trường sau khi sử dụng ,khai thác phải bằng hoặc tốt hơn khi chưa sử dụng.

6.Lý tuyết dân số hiện đại

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

5.Quan niệm về quan hệ dân sốvà mơi trường

<small>Dân số</small>

<small>-Qui mô dân số-Phân bổ dân cư-Biến động dân cư</small>

<small>-Đa dạng sinh họcCác tham số chuyển giao</small>

<small>-Tri thức -cơng nghệ-chính sách -hoạt động</small>

<small>-Đổi mới công nghệ</small>

6.Thuyết dân số hiện đại

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×