Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Đáp án TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG EG12 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.05 KB, 48 trang )

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – EG12.074 – EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu rả lời )
( Câu trả lời đúng được tô màu xanh)

Câu 1: Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…

Chọn một câu trả lời:
a. Giáo dục tại gia đình
b. Phát thanh qua web (podcasting)
c. Học trực tuyến (e-learning)
d. Kết nối mạng xã hội


Câu 2: Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?

Chọn một câu trả lời:
a. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
c. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã sớ
d. Có thể có nhiều thơng điệp cùng một lúc, tức thời

Câu 3: Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong
cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu
là:


Chọn một câu trả lời:
a. Luật bản quyền tác giả
b. Luật bản quyền sáng chế


c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định)
phải sử dụng.

Câu 4: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện
khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.


Chọn một câu trả lời:
a. Bộ chuyển đổi
b. Bộ nguồn
c. Bộ triệt sóng
d. Bộ lưu điện UPS

Câu 5: Định nghĩa của mợt giấy phép bản quyền là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
b. Khả năng đăng nhập vào hệ thớng máy tính đa người dùng
c. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản

phẩm.
d. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
Câu 6: Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?

Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa cứng trong
b. Bộ nhớ Flash
c. DVD ROM


d. Đĩa cứng mở rộng


Câu 7: Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên
với các mạng và Internet?

Chọn một câu trả lời:
a. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và
các hoạt động trực tuyến bộ lọc
b. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
c. Tất cả các đáp án trên
d. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng

Câu 8: Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thơng tin được gọi
là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Staker
b. Hacker
c. Docker
d. Cracker

Câu 9: Nội dung nào dưới đây tḥc loại phần mềm máy tính giá rẻ?

Chọn một câu trả lời:
a. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
b. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.

c. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
d. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.


Câu 10: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?

Chọn một câu trả lời:
a. Khơng đới diện với cửa ra vào, cửa sớ, bóng đèn.
b. Khơng có đáp án đúng
c. Đới diện với cửa ra vào, cửa sớ, bóng đèn
d. Khơng có ánh sáng chiếu vào


Câu 11: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không
được phép
b. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử
nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc
thuận tiện
c. Một cơng nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự
tương tác của người dùng với máy tính
d. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft
Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng


Câu 12: Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà khơng cần sự cho phép
của bản quyền?

Chọn một câu trả lời:
a. Các tài liệu thương hiệu
b. Tài liệu chưa được công bố
c. Tài liệu phạm vi cơng cộng
d. Tài liệu có bản quyền


Câu 13: Hợp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Dialog box
b. List box
c. Control box
d. Text box

Câu 14: Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập
tin, thư mục?

Chọn một câu trả lời:
a. @, 1, % - (,)

b. *, /, \, <, >
c. + - ~$, #
d. MICROSOFT WORD

Câu 15: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh nào?

Chọn một câu trả lời:
a. File -> Create Directory
b. File -> Properties
c. File -> Create Folder
d. File -> New -> Folder


Câu 16: Những gì có thể xảy ra sau khi bạn thay đổi thiết lập Control Panel?


Chọn một câu trả lời:
a. Máy tính có thể bị khóa, và do đó các thay đổi trong Control Panel không thể thực hiện
được (The computer can become “locked” so that no futher Control Panel changes can be
made)
b. Khả năng các thiết lập mặc định ban đầu có thể bị vơ hiệu
c. Thiết lập hiện thời của máy tính có thể gây ra vấn đề
d. Các thiết lập hiện tại sẽ khơng được ghi lại vì chúng khơng tương thích với hệ thống

Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ

nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi chế đợ màn hình chờ (chế đợ bảo vệ màn
hình)?

Chọn một câu trả lời:
a. Screen Saver
b. Desktop
c. Background
d. Settings

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai:

Chọn một câu trả lời:

a. MS-Windows là phần cứng
b. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
c. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
d. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.

Câu 19: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?


Chọn một câu trả lời:
a. Để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
b. Để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
c. Có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên

d. Máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

Chọn một câu trả lời:
a. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
b. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
c. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
d. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.

Câu 21: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới

đây là sai?

Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 3 để mở My Documents
b. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
c. nhấn nút sớ 2 để mở chương trình duyệt Web
d. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

Câu 22: Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?


Chọn một câu trả lời:

a. mở cửa sổ Files Manager
b. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
c. mở cửa sổ My Computer.
d. nhắp chọn Internet Explorer.

Câu 23: Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows khơng cho
phép làm gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
c. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.

d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.

Câu 24: Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ?

Chọn một câu trả lời:
a. 1+2 =3
b. ID:1234
c. ;ab1234~
d. !@#$%^

Câu 25: Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng?


Chọn một câu trả lời:
a. Novell Netware


b. Windows NT Server
c. Tất cả đều đúng
d. UNIX

Câu 26: Sau khi bạn kích đúp vào mợt tập tin trong Windows, nó mở chương trình
phần mềm sai. Ngun nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?

Chọn một câu trả lời:

a. Tập tin không thể mở
b. Tập tin bị hỏng
c. Tập tin không thể tìm thấy
d. Liên kết sai
e. Từ chới truy cập tập tin

Câu 27: Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Nhắp chọn thực đơn Edit
b. Nhắp chọn thực đơn File
c. Nhắp chọn tệp tin cần đổi tên

d. Nhắp chọn thực đơn View

Câu 28: Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có
nghĩa rằng ...

Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt trình điều khiển in đã thành công


b. Máy in là máy móc chức năng
c. Trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
d. Máy in trực tuyến với máy tính


Câu 29: Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là
để làm gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Xem thuộc tính tập tin
b. Xoá tập tin
c. Sao chép tập tin
d. Đổi tên tập tin

Câu30: Khởi đợng máy tính tḥc giai đoạn nào của dịng chảy thơng tin trong mợt
máy tính?


Chọn một câu trả lời:
a. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
b. Xóa các tập tin khơng mong ḿn
c. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng
d. Khởi động của máy tính
Câu 31: Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai đáp án đều sai
b. vào File chọn Rename
c. Cả hai đáp án đều đúng



d. Bấm phím F2

Câu 32: Biểu tượng Caculator dùng để làm gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị phân
b. Thực hiện các phép toán số học
c. Tất cả đều đúng
d. Thực hiện các phép tính sớ muc, logarit, lượng giác


Câu 33: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều sai
b. Xóa một đới tượng được chọn tại màn hình nền
c. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
d. Đóng các cửa sổ đang mở

Câu 34: Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?

Chọn một câu trả lời:
a. Vào cuối mỗi tuần.

b. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
c. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
d. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.

Câu 35: Loại tập tin nào thường được ẩn?


Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin tải về
b. Tập tin tài liệu
c. Tập tin nén
d. Tập tin hệ thống


Câu 36: Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và
chọn...

Chọn một câu trả lời:
a. New, Folder
b. New Folder
c. Properties -> Folder
d. Properties -> New Folder

Câu 37: Mợt thiết bị video khơng tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt
đợng. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề?


Chọn một câu trả lời:
a. Khởi động lại máy tính trong chế độ an tồn (Safe Mode)
b. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode)
c. Thay thế màn hình
d. Cài đặt lại hệ điều hành
Câu 38: Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như Explorer bar, Explorer
view, Tool bar, Menu bar, cịn có thành phần nào khác?


Chọn một câu trả lời:
a. Task bar

b. Menu bar
c. Status bar
d. Đáp án khác

Câu 39: Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xố sau khi nhấn phím Delete bằng
cách nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Mở My Computer
b. Mở Recycle Bin
c. Mở Internet Explorer
d. Mở My Documents


Câu 40: Recyle Bin được dùng để làm gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ các chương trình
b. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
c. Lưu trữ các văn bản
d. Lưu trữ các hình ảnh

Câu 41: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart


b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Bấm nút Power trên hộp máy
d. Bấm nút Reset trên hộp

Câu 42: Nếu mợt máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm
tra và diệt virus là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác

b. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
c. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những
tập tin dự phòng này
d. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương
trình này loại bỏ virus

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin
Winzip?

Chọn một câu trả lời:
a. Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
b. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là Zip

c. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất
mát thơng tin trong quá trình nén trước đó
d. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén
thường có đi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp tin ban đầu

Câu 44: Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào
sau đây?


Chọn một câu trả lời:
a. Home/Font/Underline/Underline Color
b. Home/Font/Font Color

c. Home/Font/Text Highlight Color
d. Home/Font/Underline

Câu 45: Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào?

Chọn một câu trả lời:
a. View/Font và chọn màu phù hợp
b. Page Layout/Font và chọn màu phù hợp
c. Insert/Font và chọn màu phù hợp
d. Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp

Câu 46: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:


Chọn một câu trả lời:
a. View - Exit
b. Window - Exit
c. File - Exit
d. Edit
Câu 47: Trong mục Insert/Drop Cap/Drop Cap Options, phần Distance from text
dùng để xác định khoảng cách:


Chọn một câu trả lời:
a. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

b. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
c. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
d. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 48: Mục Header của MS-Word được sử dụng để thực hiện chức năng gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện cả ba điều trên
b. Chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
c. Chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng sớ trang]
d. Chèn dịng chữ, hình ảnh.
Câu 49: Trong Word 2013, bạn thực hiện thao tác nào để hiển thị thanh thước
ngang và dọc?


Chọn một câu trả lời:
a. View / Ruler
b. View / Toolbars/ Standard
c. View / Toolbars / Drawing
d. View / Toolbars / Formating


Câu 50: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dùng để:

Chọn một câu trả lời:

a. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
b. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
c. Phím nóng trên khơng có chức năng gì
d. Thêm một tab vào ô
Câu 51: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn tách một
bảng thành 2, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Split Table
b. Layout / Cells
c. Table / Split Table
d. Layout / Split Cells

Câu 52: Để tạo định dạng khổ giấy mặc định là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word
2013 ta thực hiện theo cách nào?

Chọn một câu trả lời:


a. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size. Trong thẻ Paper chọn Paper size là A4, nhấn
nút Set As Default
b. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size, chọn Paper với Paper size là A4
c. Vào Fle/Print, chọn Page size A4
d. Vào Page Layout, Size là A4


Câu 53: Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết ta làm bằng cách chọn
File, chọn Print trong vùng Page range chọn

Chọn một câu trả lời:
a. Curent page
b. Pages
c. All
d. Selection
Câu 54: Để gạch dưới mỗi từ mợt nét đơi, ngồi việc vào Home/Font/Underline, ta
có thể dùng tổ hợp phím nào:

Chọn một câu trả lời:

a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + D
c. Ctrl + Shift + A


d. Ctrl + Shift + K
Câu 55: Để chọn font chữ mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản,bạn thực
hiện thao tác nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime"
b. Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"

c. Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”
d. Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime", nhấp chuột vào nút Set As Default

Câu 56: Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

Chọn một câu trả lời:
a. Mở một văn bản đã có
b. Mở một văn bản mới
c. Lưu văn bản vào đĩa
d. Đóng văn bản đang mở

Câu 57: Trong Home/ Paragraph/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định

khoảng cách:

Chọn một câu trả lời:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập (vị trí điểm dừng Tab)


b. Từ mép giấy đến vị trí Tab đã nhập
c. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
d. Từ lề giữa đến vị trí Tab đã nhập
Câu 57: Trong mục Paragraph của thẻ Home, chọn Numbering để ký hiệu số đề
mục. Nếu muốn chọn thông số khác ta chọn mục Define New Number Format. Hộp
thoại Define New Number Format sẽ được hiện ra. Mục Number Format trong hộp

thoại này dùng để:

Chọn một câu trả lời:
a. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
c. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
d. Thay đổi font chữ

Câu 58: Trong MS Word 2013, thao tác nào cho phép chèn chữ nghệ thuật vào văn
bản?

Chọn một câu trả lời:

a. Insert/Equation
b. Insert/WordArt
c. Insert/Chart
d. Insert/ClipArt

Câu 59: Trước khi in nếu muốn đặt lề cho trang in ta thực hiện chọn Page Layout,
trong mục Page Setup tiếp tục chọn:

Chọn một câu trả lời:
a. Layout



b. Page break
c. Normal view
d. Margins

Câu 60: Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng bước được hướng
dẫn, bạn vào thực hiện thao tác nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Mailings/Start Mail Merge/Letter
b. Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document
c. Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard
d. Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages


Câu 61: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn
sang 1 đoạn mới:

Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b. Bấm phím Enter
c. Word tự động, khơng cần bấm phím
d. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

Câu 62: Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn
thẻ File sau đó chọn:


Chọn một câu trả lời:
a. Open
b. Edit


c. New
d. Save

Câu 63: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngồi việc vào Home/Font/Underline, ta
có thể dùng tổ hợp phím nào:


Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + D
b. Ctrl + Shift + K
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + W
Câu 64: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cợt (dạng thường
thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

Chọn một câu trả lời:
a. Table -> Column
b. View -> Column
c. Insert -> Column

d. Page Layout -> Column
Câu 65: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta
phải làm như thế nào ?

Chọn một câu trả lời:
a. Inset / Page Numbers
b. Insert / Header
c. Insert / Symbol


d. Insert/ Footer


Câu 66: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn điều chỉnh
độ rộng các cột phù hợp với nội dung văn bản trong bảng, ta thực hiện thao tác nào
dưới đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Table / AutoFit/ AutoFit Contents
b. Layout / AutoFit/ Fixed Column Width
c. Layout / AutoFit/ AutoFit Window
d. Layout / AutoFit Contents Layout / AutoFit

Câu 67: Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout,
trong mục Page Setup tiếp tục chọn:


Chọn một câu trả lời:
a. Size
b. Margins
c. Page break
d. Normal view

Câu 68: Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện
như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy

chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột
phải chọn Paste


c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột
phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy
chuột phải chọn Paste

Câu 69: Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người
nhận thư và các thơng tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể

lưu ở những định dạng file?

Chọn một câu trả lời:
a. MS Word
b. PDF
c. MS Excel
d. MS Access

Câu 70: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nháy đúp chuột phải

b. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng
c. Nháy phải chuột vào
d. Nháy chuột trái vào

Câu 71: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo?

Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + A


b. Alt + A

c. Ctrl + F
d. Alt + F

Câu 72: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
b. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
c. Trả về dạng mặc định
d. Bật hoặc tắt chỉ số trên

Câu 73: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực hiện:


Chọn một câu trả lời:
a. File - Print Preview
b. File - Properties
c. Page Layout - Print
d. Page Layout – Size

Câu 74: Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự đợng ở đầu dịng cho các đoạn văn
bản?

Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Paragraph

b. Home/ Bullets
c. Home/ Border and Shading


×