Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

13 ĐỀ THAM KHẢO Giải phẫu dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 55 trang )

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7
1.Trong các xương ở cổ chân, xương nào là xương to nhất: Xương gót
2. Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của: Xương cánh tay
3. Thần kinh sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây: Cơ thẳng trên; Cơ thẳng
dưới; Cơ thẳng trong; Cơ chéo dưới (Cả 4 cơ trên)
5. Động mạch nào sau đây không là nhánh của động mạch nách: Động mạch
ngực trong
6. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu: Cơ sấp tròn
7. Thần kinh nào sau đây không phải là thần kinh của chi dưới: Thần kinh cơ

9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm 2 đầu cơ bụng chân và: Cơ dép.
10. Cơ nào sau đây không phải là cơ bám da vùng mặt: Cơ gắn
11. Thần kinh thiệt hầu là: Thần kinh IX
12. Tĩnh mạch nào sau đây đổ máu về tâm nhĩ trái: 4 tĩnh mạch phổi
13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái: Rãnh chếch; Có 2 thùy: trên, dưới;
Khuyết tim; Rãnh động mạch chủ ( cả 4 dd trên)
14. Chọn câu sai: Dạ dày:
a. Hình dạng giống chữ J
b. Có 2 bờ cong lớn và nhỏ
c. Phía trên nối với thực quản
d. Phía dưới nối với kết tràng
e. Được chi phối bởi thần kinh X
15. Thành phần trong bao cảnh gồm: Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh
trong, Thần kinh lang thang (X)
17. Vòi tai (vòi nhĩ) là ống thông từ hầu mũi đến thành nào của hòm nhĩ: thành
trước (thành động mạch cảnh)
18. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm: Cơ nhẫn giáp
Câu mệnh đề nhân quả:
Chọn:
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả


c. Nếu (A) đúng, (B) sai.
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
19. (A) Viêm nhiễm vùng hầu họng lâu ngày có thể dẫn đến viêm tai giữa vì
(B) Hịm nhĩ thơng với hang chum ở phía sau qua ống thơng hang.
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả


20. (A) Khớp vai rất linh hoạt và có biên độ cử động rất rộng vì
(B) Khớp vai là khớp chỏm duy nhất của cơ thể
=> Nếu (A) đúng, (B) sai.
1. Tĩnh mạch nào đi bắt chéo với cơ ức địn chum: Tĩnh mạch cảnh ngồi
2. Cơ nào sau đây khơng thuộc nhóm cơ dưới móng: Cơ trâm móng
3. Thứ tự từ nông đến sâu của các thành phần trong hố kheo là: Thần kinh
chày, tĩnh mạch kheo, động mạch kheo.
4. Cơ nào sau đây không do thần kinh bịt chi phối vận động: Cơ lược
5. Bó mạch thần kinh chính cấp máu và chi phối cho vùng cẳng chân sau
là: Động mạch chày sau và thần kinh chày
Dùng bảng và cách lựa chọn sau để trả lời 2 câu 27, 28:
1.Động mạch vị phải
2. Động mạch vị trái
3. Động mạch vị mạc nối trái
4. Động mạch gan chung
5. Động mạch vị mạc nối phải
Chọn:
a. Nếu 1, 2 đúng
b. Nếu 1, 2, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu 3, 5 đúng
e. Nếu 3, 4, 5 đúng

6. Động mạch nào là nhánh xuất phát ngay từ động mạch thân tạng =>
Nếu 2, 4 đúng
7. Động mạch nào góp phần tạo nên vòng động mạch bờ cong vị lớn =>
Nếu 3, 5 đúng
8. Tạng nào sau đây không nằm trong phúc mạc: Thận
9. Thùy nào sau đây không phải là thùy của gan: Thùy giữa
10. Động mạch nào sau đây không phân nhánh bên ở vùng cổ và hàm mặt:
Động mạch cảnh trong
11. Điều khiển vận động cơ bám da mặt là do: Thần kinh VII
12. Tá tràng:
a. Là phần đầu của ruột non
b. Dài khoảng 25 cm
c. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
d. Có một đoạn di động khơng dính vào thành bụng sau
e. Tất cả đều đúng


36. Ở cửa gan, Tĩnh mạch cửa, động mạch gan và ống gan: Xếp làm 3 lớp; Tĩnh
mạch nằm sâu nhất; Ống gan nằm nông nhất (a, b, c đều đúng)
37. Ruột non: Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên
38. Động mạch nào không cho nhánh đến nuôi dưỡng cho ruột già: Động mạch
chậu ngoài
39. Chọn câu sai: Tử cung
a. Là nơi chứa bào thai
b. Gôm 3 phần: thân, đáy và cổ
c. Gấp và ngả ra phía sau
d. Nối với vịi tử cung ở 2 góc bên
e. Thơng với âm đạo ở phía dưới
40. Não thất nào nằm ở giữa 2 đồi thị: Não thất 3
42. Các dây thần kinh sọ nào thoát ra ở rãnh hành cầu: VI, VII, VII’, VIII

43. Tủy gai có chỗ phình ở: Phần cổ và Phần thắt lưng (a và c đều đúng)
44. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là: Manh tràng
45. Mô tả về thần kinh ngồi, câu nào sau đây sai:
a. Là thần kinh thuộc chi dưới
b. Xuất phát ở vùng mông
c. Đến kheo chia làm 2 nhánh tận
d. Thần kinh chày là nhánh tận đi phía trước cẳng chân
e. Thần kinh mác chung là nhánh tận đi đến các cơ mác
46. Tuyến nước bọt nào sau đây có ống tuyến đổ vào tiền đình miệng: Tuyến
mang tai
47. Sụn nào sau đây không phải là sụn thanh quản: Sụn viền
48. Ống mật chủ đổ vào tá tràng ở: Đoạn 2 (phần xuống)
49. Não thất IV thông với: Khoang dưới nhện qua lỗ giữa và 2 lỗ bên; Cống não;
Ống trung tâm của tủy (a,b,c đều đúng)
50. Động mạch nào khơng cung cấp máu cho mặt ngồi bán cầu đại não: Động
mạch màng mạch trước
51. Tâm thất trái thơng ở phía trên với: Cung động mạch chủ
52. Xương nào sau đây khơng thuộc nhóm các xương sọ:
a. Xương bướm
b. Xương khẩu cái
c. Xương thái dương
d. Xương trán
e. Xương đỉnh
53. Xương nào sau đây không phải là xương ở tai giữa:
a. Xương búa
b. Xương móng
c. Xương đe


d. Xương bàn đạp

e. Tất cả đều là xương tai giữa
54. Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi tim: Động mạch vành trái và Động
mạch vành phải (b và c đều đúng)
55. Vị trí của cầu não là ở: Phía trên hành não
56. Điểm vàng nằm ở vị trí nào của nhãn cầu: Võng mạc

HÌNH VẼ
57. Chi tiết 1 là: Ống túi mật
58. Chi tiết 2 là: Ống mật chủ

HÌNH VẼ


59. Chi tiết 1 là: Động mạch cảnh trong
60. Chi tiết 2 là nhánh bên của động mạch nào: Động mạch cảnh ngoài

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8
2. Chọn câu sai: Xương đùi
a. Tạo ra khớp hông giữa xương đùi và xương chậu
b. Có mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé
c. Là xương to nhất, nặng nhất trong cơ thể
d. Khớp gối là do xương đùi, xương chày, và xương bánh chè tạo thành
e. Chỏm xương đùi sẽ khớp với ổ chảo của xương chậu
3. Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai
a. Cơ ngực bé
b. Cơ nhị đầu (đầu ngắn)
c. Cơ trên gai
d. Cơ quạ cánh tay
e. Tất cả các cơ trên đều bám vào mỏm quạ
4. Ở vùng cẳng tay, cơ nào là cơ tùy hành của thần kinh trụ: Cơ gấp cổ tay trụ

6. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch đùi: Động mạch gối
xuống
7. (A) Khớp hơng có biên độ hoạt động khơng bằng khớp vai vì
(B) Khớp hơng khơng phải là khớp chỏm
=> Nếu (A) đúng, (B) sai
8. (A) Thần kinh do hai rễ thuộc bó ngồi và bó trong của đám rối thần kinh
cánh tay tạo nên được gọi là thần kinh giữa vì
(B) Thần kinh này ln luôn đi theo trục giữa của cánh tay và cẳng tay
=> Nếu (A) đúng, (B) sai
13. (A) Khớp thái dương – hàm dưới là một trong những khớp động ở đầu
mặt vì
(B) Khớp này có thể thực hiện động tác nhai
=> Nếu (A) sai, (B) đúng
14. (A) Cơ cắn, cơ mút, cơ thái dương được gọi chung là các cơ nhai vì
(B) Các cơ này đều bám vào xương hàm dưới và góp phần hoạt động của
khớp thái dương – hàm dưới
=> Nếu (A) sai, (B) đúng


16. Cơ nào sau đây không là giới hạn của tam giác cảnh: Cơ ức móng
20. Cơ quan nào sau đây không nằm trong khoang phúc mạc:
a. Dạ dày
b. Gan
c. Ruột
d. Buồng trứng
e. Thận
22. Rãnh hành cầu là nguyên ủy hư của: Thần kinh vận nhãn ngoài và Thần
kinh mặt-trung gian và thần kinh tiền đình ốc tai (B và C đúng)
23. Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới: Ống lệ mũi
24. Thành phần nào sau đây của nhãn cầu không phải là thành phần trong

suốt:
a. Giác mạc
b. Thể thủy tinh
c. Thấu kính
d. Màng mạch
e. Thủy dịch
25. Thần kinh ròng rọc (IV) vận động cho cơ nào sau đây: Cơ chéo trên
26. Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi: Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế
tiếp
27. Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào, số khuyết
sườn là: 7 khuyết
33. Động mạch hồi kết tràng không cung cấp máu cho:
a. Kết tràng lên
b. Manh tràng
c. Ruột thừa
d. Đoạn cuối hồi tràng
e. Túi thừa hồi tràng
35. Chọn câu đúng:
a. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
b. Đài thận là đỉnh các tháp thận
c. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
d. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
e. Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
36. Chọn câu đúng:
a. Thận (P) cao hơn thận (T) 1 khoảng xương sườn
b. Rốn thận bao gồm: Động mạch thận, tĩnh mạch thận, bể thận - niệu quản
c. Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
d. Tĩnh mạch thận (T) dài hơn tĩnh mạch thận (P)
e. Động mạch thận chia thành 6 phân thùy.



37. Chọn câu sai: Thận
a. Hình hạt đậu
b. Nằm trong phúc mạc
c. Có mặt trước lồi, mặt sau phẳng
d. Có hai bờ: ngoài và trong, hai đầu: trên và dưới
e. Ở giữa có xoang thận, thơng ra ngồi ở rốn thận
38. Chọn câu sai: Niệu quản
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
b. Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
c. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với động mạch chậu ngoài (bên phải) hoặc
động mạch chậu chung (bên trái)
d. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữ
e. Ở đoạn chậu, niệu quản ở nữ bắt chéo ở phía sau động mạch tử cung
39. Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp: Mạc thận, bao mỡ, bao xơ.
40. Chọn câu đúng:
a. Cơ tử cung gồm 3 loại: vòng, đan chéo, vòng
b. Trục của cổ và thân tử cung là 900
c. Tử cung chỉ được cố định bởi dây chằng trịn
d. Vịi tử cung gồm 4 đoạn: phễu, bóng, eo, tử cung
e. Trứng và tinh trùng thường gặp nhau ở đoạn phễu.
42. Chọn câu sai: Động mạch tinh hoàn
a. Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹn
b. Là nhánh của động mạch chủ bụng
c. Xuất phát trên động mạch mạc treo tràng dưới
d. Tương ứng với động mạch tử cung ở nữ
e. Có 2 động mạch tinh hồn phải và trái
46. Não thất III thông với não thất bên bởi: Lỗ gian não thất
HÌNH VẼ



47. Chi tiết số 1 là: Nhú tá lớn
48. Chi tiết số 4 là: Ống tụy chính
52. Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc nhóm cơ nhai:
a. Cơ thái dương
b. Cơ mút
c. Cơ cắn
d. Cơ chân bướm trong
e. Cơ chân bướm ngoài
53. Tuyến nước bọt nào sau đây đổ vào cục dưới lưỡi: Tuyến nước bọt dưới hàm
54. Xương nào sau đây khơng thuộc xương thân mình
a. Đốt sống ngực
b. Xương ức
c. Xương đòn
d. Xương cùng, xương cụt
e. Tất cả đều sai
55. Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi: Xương bướm
56. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay trước:
a. Cơ quạ cánh tay
b. Cơ cánh tay
c. Cơ nhị đầu cánh tay
d. a và b đúng
e. Tất cả đều sai
57. Xoang tĩnh mạch vành nhận máu từ: Tĩnh mạch giữa, Tĩnh mạch tim lớn,
Tĩnh mạch tim bé (a, b, c đều đúng)
58. M cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh
ngoài ở ngang mức: Bờ trên sụn giáp


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9

1. Để định hướng trước sau xương cánh tay, ta thường dựa vào: Rãnh gian củ
2. Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, ngoại trừ:
a. Xương nguyệt
b. Xương thang
c. Xương thuyền
d. Xương đậu
e. Xương tháp
3. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là: Ổ chảo
4. Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương là: Thần kinh quay
5. Chi tiết nào sau đây thuộc xương quay: Khuyết trụ
6. Chi tiết nào sau đây ở bờ sau xương chậu: Khuyết ngồi lớn
7. Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da: Mấu
chuyển lớn
8. Ở cổ chân, nằm ngay trước xương sên là: Xương ghe
9. Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị
tổn thương nhất là: Xương gót
10. Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ là: Có lỗ ngang
11. Các xương sau đây có chứa xoang thông với ổ mũi, ngoại trừ:
a. Xương trán
b. Xương hàm trên
c. Xương bướm
d. Xương sàng
e. Xương thái dương
12. Các cơ sau đây thuộc vùng cánh tay, ngoại trừ:
a. Cơ quạ cánh tay
b. Cơ cánh tay
c. Cơ cánh tay quay
d. Cơ nhị đầu cánh tay
e. Cơ tam đầu cánh tay
13. Dấu hiệu “bàn tay rũ” (khơng duỗi được cổ tay) có thể do bị tổn thương:

Thần kinh quay
14. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay sau, ngoại trừ:
a. Cơ sấp vuông


b. Cơ dạng ngón cái dài
c. Cơ duỗi ngón cái dài
d. Cơ ngửa
e. Cơ duỗi ngón út
15. Các cơ vùng cẳng tay trước được vận động bởi: Thần kinh giữa và thần kinh
trụ
16. Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn và: Cơ căng mạc đùi
17. Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau: Cơ nhị đầu đùi
18. Các cơ sau đây là cơ nhai, ngoại trừ:
a. Cơ thái dương
b. Cơ cắn
c. Cơ vòng miệng
d. Cơ chân bướm trong
e. Cơ chân bướm ngồi
19. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ trên móng, ngoại trừ
a. Cơ hai thân
b. Cơ hàm móng
c. Cơ cằm móng
d. Cơ trâm móng
e. Cơ giáp móng
20. Các cơ sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi, ngoại trừ
a. Cơ hình lê
b. Cơ bịt trong
c. Cơ mông lớn
d. Cơ mông nhỡ

e. Cơ mông bé
21. Lớp cơ vịng của dạ dày dày nhất ở: Mơn vị
22. Động mạch gan chung cho hai nhánh là động mạch gan riêng và: Động
mạch vị tá tràng
23. Ở cẳng tay, động mạch gian cốt chung là nhánh của: Động mạch trụ
24. Một trong hai nhánh cùng của động mạch cảnh ngoài là: Động mạch hàm
25. Thân động mạch cánh tay đầu cho hai động mạch là: Động mạch cảnh
chung phải, động mạch dưới đòn phải
26. Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ: Động mạch
chậu trong
27. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa: Tĩnh
mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên
28. Động mạch thân tạng cho ba nhánh là động mạch gan chung, động mạch
lách và: Động mạch vị trái


29. Động mạch ruột thừa xuất phát từ: Động mạch hồi kết tràng
30. Tĩnh mạch cửa được hình thành từ: Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh
mạch lách
31. Nhu mô phổi được cấp máu bởi: Động mạch phế quản
33. Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từ: Động mạch gan phải
34. Thành phần nào sau đây khơng có ở mặt tạng của gan?
a. Cửa gan
b. Hố túi mật
c. Khuyết dây chằng tròn
d. Khe dây chằng tĩnh mạch
e. Dây chằng liềm
35. Phần đầu tiên của ruột già là: Manh tràng
36. Lớp trong cùng của ống tiêu hóa là: Niêm mạc
37. Động mạch buồng trứng xuất phát từ: Động mạch chủ phổi

38. Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu
quản: Động mạch sinh dục
39. (A) Khi tuyến tiền liệt to có thể gây tiểu khó, bởi vì
(B) Tuyến tiền liệt nằm quanh niệu đạo, ngay dưới cổ bàng quang.
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả
40. (A) Thơng thường khi khám bụng, ta có thể sờ và nhận biết được lách dễ
dàng, bởi vì
(B) Lách có bờ răng cưa đặc trưng
=> Nếu (A) sai, (B) đúng
41. Niệu đạo đoạn màng là: đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
42. Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm: Củng mạc và giác mạc
43. Hòm nhĩ và chuỗi xương con của tai nằm trong: Xương thái dương
44. Đổ vào ngách mũi trên có: Xoang bướm và xoang sàng sau
45. Khi dọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí: Khe gian đốt sống L4L5
46. Thần kinh sọ nào sau đây thoát ra ở rãnh bên sau hành não: Thần kinh IX,
X, XI
47. Đám rối thần kinh cánh tay gồm các nhánh trước của các dây: Từ thần
kinh cổ đến 4 đến ngực 1
48. Thần kinh sau đây chỉ làm nhiệm vụ cảm giác đơn thuần (không vận
động): Thần kinh hiển
49. Thành phần nào sau đây không phụ thuộc mép dính gian bán cầu
a. Thể tùng


b. Thể chai
c. Vòm não
d. Thần kinh quay
e. Thần kinh chày
50. Các cơ bám da mặt được vận động bởi: Thần kinh sọ số VII
51. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, màng não có ba màng (ba lớp) là: Màng

cứng, màng nhện, màng mềm
52. Các cơ nhai được vận động bởi: Thần kinh sọ số V
53. Động mạch đi trong rãnh bên bán cầu đại não là: Động mạch não giữa
54. Thần kinh tách từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay là: Thần kinh quay,
thần kinh nách
55. Màng phổi có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Lá thành và lá tạng liên tục nhau tại rốn phổi
b. Lá thành lách vào khe gian thùy phổi
c. Lá tạng lách vào khe gian thùy phổi
d. Áp suất trong khoang màng phổi là áp suất âm
e. Hai ổ màng phổi không thông nhau
56. Thành phần nào sau đây không thuộc cuống phổi
a. Dây chằng phổi
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi
d. Động mạch phế quản
e. Phế quản gốc
57. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trị trong hệ sinh dục:
Niệu đạo
59. Thần kinh nào sau đây là thần kinh vận động đơn thuần: Thần kinh sọ số
XI
60. Thần kinh chi phối vận động cho các cơ nội tại của lưỡi: Thần kinh hạ nhiệt

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10
1. Thần kinh nào sau đây tách từ BĨ NGỒI đám rối thần kinh cánh tay:
Thần kinh cơ bì


2. Não thất bên thông với não thất ba bởi: Lỗ gian não thất
3. Nói về cơ vùng cẳng tay, phát biểu nào sau đây đúng:

a. Cơ cánh tay quay là cơ của vùng cẳng tay trước
b. Cơ sấp vuông là cơ của vùng cẳng tay sau
c. Tất cả các cơ vùng cẳng tay trước do thần kinh giữa chi phối
d. Tất cả cơ vùng cẳng tay sau đều do thần kinh quay chi phối
e. Tất cả các cơ vùng cẳng tay đều do thần kinh cơ bì chi phối
4. Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ quạ cánh tay: Thần kinh cơ bì
5. Xương nào sau đây khơng thuộc nhóm xương sọ não:
a. Xương trán
b. Xương đỉnh
c. Xương chẩm
d. Xương thái dương
e. Xương hàm trên
7. Thần kinh sọ nào sau đây là thần kinh hỗn hợp: Thần kinh sọ số V
8. Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống cổ là: Có lỗ ngang
11. Ở vùng mông, cơ nào sau đây không thuộc lớp sâu: Cơ hình lê
12. Thần kinh nào sau đây khơng làm nhiệm vụ vận động: Thần kinh hiển
20. Thành phần nào sau đây khơng có trong rốn phổi:
a. Phế quản chính
b. Phế nang
c. Động mạch phổi
d. Tĩnh mạch phổi
e. Hạch bạch huyết
22. Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan
a. Dây chằng liềm
b. Dây chằng vành
c. Dây chằng rộng
d. Dây chằng tròn
e. Dây chằng tam giác
25. Động mạch vị trái là nhánh của động mạch nào: Động mạch thân tạng
28. Màng não, theo thứ tự từ trong ra ngồi là: màng ni, màng nhện, màng

cứng
29. Thành phần nào sau đây có vai trị cầm máu sau sinh: Cơ rối
30. Chọn câu đúng:
a. Buồng trứng chỉ có vai trị nội tiết
b. Buồng trứng là tạng bị thành hóa
c. Rốn buồng trứng nằm ở mặt ngoài


d. Động mạch buồng trứng xuất phát từ động mạch chậu ngoài
e. Bạch huyết buồng trứng đổ vào vùng thắt lưng
31. Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng: Phần xuống
34. Cấu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não:
a. Thể chai
b. Vòm não
c. Mép dính gian đồi thị
d. Vách trong suốt
e. Mép trước
36. Động mạch dưới địn thơng nối với động mạch nào sau đây: Động mạch
cảnh trong; Động mạch cảnh ngoài; Động mạch nách; Động mạch chậu ngoài (a, b,
c, d đúng)
37. Phần tủy gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào: Lỗ lớn
38. Ruột già gồm các thành phần sau, ngoại trừ:
a. Manh tràng
b. Kết tràng
c. Hồi tràng
d. Trực tràng
e. Ống hậu môn
39. Thành phần nào nằm sau phúc mạc: Thận
40. Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:
a. Xoang tĩnh mạch vành

b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Tĩnh mạch phổi
d. Câu a và b đúng
e. Câu a và c đúng
41. Nói về trung thất, chi tiết nào sau đây sai:
a. Nằm trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổi
b. Phía trước là xương ức, sụn sườn, cơ ngang ngực
c. Phía sau là mặt sau cột sống
d. Phía trên là lỗ trên lồng ngực
e. Phía dưới là cơ hồnh
42. “Dạng” là động tác: Chuyển động về phía ra xa trục dọc giữa của cơ thể
43. Chọn câu đúng nhất, các cấu trúc có nguồn gốc từ ruột trước: Thực quản
và Dạ dày (a và b đều đúng)
44. Cơ quan sinh dục ngồi khơng bao gồm chi tiết nào:
a. Môi lớn
b. Âm đạo
c. Môi bé


d. Âm vật
e. Gò mu
45. (A) Thần kinh VIII được gọi là thần kinh tiền đình ốc tai vì
(B) Thần kinh VIII cùng với thần kinh VII chui qua lỗ ống tai trong
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả
46. (A) Thần kinh XII là một thần kinh hỗn hợp vì
(B) Nó điều khiển hoạt động của các cơ lưỡi
=> Nếu (A) sai, (B) đúng
47. Xương nào sau đây chứa xoang cạnh mũi: Xương hàm trên
48. Thành phần nào sau đây không được xem là thành phần trong suốt của
nhãn cầu:

a. Kết mạc
b. Giác mạc
c. Thấu kính
d. Thể thủy tinh
e. Mống mắt
52. Mỏm vẹt thuộc xương nào: Xương trụ
53. Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay: Xương móc
54. Vị trí của vùng cảm giác thân thể ở vỏ não là: Ở hồi sau trung tâm
55. Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính ni não bộ:
Động mạch cảnh trong
56. Thần kinh mông dưới thuộc đám rối thần kinh nào: Đám rối thần kinh cùng
HÌNH VẼ

59. Chi tiết số 1 là: Thần kinh giữa
60. Chi tiết số 2 là: Tĩnh mạch cánh tay

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 11


1. Hàng trên xương cổ tay gồm các xương, ngoại trừ:
a. Xương nguyệt
b. Xương thang
c. Xương thuyền
d. Xương đậu
e. Xương tháp
3. Mỏm khuỷu thuộc: Xương trụ
4. Cơ thuộc vùng cánh tay sau là: Cơ tam đầu cánh tay
7. Cơ quan được xem là “ngã tư” giữa đường tiêu hóa và đường hô hấp là:
Hầu
8. Rốn phổi nằm ở: Mặt trong của phổi

9. Chọn câu sai:
a. Thanh quản là cơ quan phát âm
b. Khí quản nằm ở phía trước thực quản đoạn cổ
c. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy
d. Động mạch phổi đưa máu tươi (nhiều oxy) lên phổi để cung cấp oxy cho tế bào
phổi
e. Màng phổi có hai lá (lá thành và lá tạng)
10. Lỗ môn vị thông thương giữa: Dạ dày và tá tràng
11. Dạ dày có đặc điểm:
a. Là thành phần phình to nhất của ống tiêu hóa
b. Nằm trong ổ bụng, tầng trên mạc treo kết tràng ngang
c. Lớp cơ có thêm tầng cơ chéo (ngồi tầng cơ dọc và cơ vịng)
d. Cả 3 đều đúng
12. Gan có đặc điểm:
a. Là một tạng có rất nhiều chức năng (tạo mật, chuyển hóa, giải độc, đông máu,
…)
b. Mặt trên tiếp xúc với cơ hoành nên được gọi là mặt hoành
c. Được phúc mạc phủ hoàn toàn
d. A và B đúng
13. Ống mật chủ dẫn mật đổ vào: Tá tràng
14. Các cơ nội tại của lưỡi được vận động bởi: Thần kinh hạ nhiệt (XII)
15. Tá tràng có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Là phần đầu tiên của ruột non
b. Tồn bộ khơng di động được do dính vào thành bụng sau
c. Liên quan chặt chẽ với đầu tụy
d. Đoạn xuống (D2) có lỗ đổ của ống mật chủ và ống tụy
e. Tiếp nối với hỗng tràng tại góc tá – hỗng tràng
16. Chất dinh dưỡng được hấp thu chủ yếu ở: Ruột non
17. Ở tim, Van hai lá là van ngăn cách giữa: Tâm nhĩ trái và tâm thất trái



18. Tim có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Nằm trong lồng ngực, sau xương ức nhưng có đỉnh hướng sang trái
b. Mặt sau ứng với hai tâm nhĩ, liên quan với thực quản
c. Mặt dưới, còn gọi là đáy tim, nằm đè lên cơ hoành
d. Được cấu tạo bởi một loại cơ đặc biệt (chỉ có ở tim)
e. Được cấp máu bởi hệ thống động mạch, gọi là động mạch vành
19. Tĩnh mạch chủ trên dẫn máu về: Tâm nhĩ phải
20. Xuất phát từ động mạch chủ bụng, cung cấp máu cho dạ dày, lách, gan là:
Động mạch thân tạng
21. Thần kinh sọ nào cho nhánh đến nhiều cơ quan (tim, dạ dày, ruột,...): Thần
kinh lang thang (X)
22. Động mạch nào không phải là nhánh của động mạch cánh tay:
a. Động mạch cánh tay sâu
b. Động mạch bên trụ trên
c. Động mạch bên trụ dưới
d. Động mạch gian cốt chung
e. Động mạch quay và động mạch trụ
24. Động mạch tinh hoàn xuất phát từ: Động mạch chủ bụng
27. Động mạch nào sau đây khơng góp phần tạo nên vịng động mạch ở mặt
dưới não:
a. Động mạch não sau
b. Động mạch não giữa
c. Động mạch não trước
d. Động mạch thông sau
e. Động mạch thông trước
28. Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn
cầu: Kết mạc, giác mạc, thấu kính (a, b và c đúng)
29. Các cơ vùng mặt được vận động bởi: Thần kinh sọ số VII
30. Cảm giác nghe và thăng bằng được chi phối bởi: Thần kinh sọ số VIII


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12
1. Chi tiết nào sau đây không liên quan với mặt sau tuyến mang tai:
a. Nền mỏm trâm


b. Bờ trước cơ ức đòn chum
c. Phần nhĩ xương thái dương
d. Cơ trâm lưỡi
e. Cơ trâm móng
2. Động mạch chẩm đi qua: Tam giác cổ sau
3. Trên đường đi và chi phối vận động, thần kinh bịt cho hai nhánh “kẹp” lấy
cơ nào sau đây: Cơ khép ngắn
4. Cơ nào sau đây không hiện diện ở vùng cẳng tay:
a. Cơ gan tay dài
b. Cơ gan tay ngắn
c. Cơ duỗi ngón cái dài
d. Cơ duỗi ngón cái ngắn
e. Cơ sấp vuông
5. Khi đi vào vùng mang tai, động mạch cảnh ngoài: Đi qua phần sâu tuyến
mang tai
6. Ở đoạn cổ, phần sau cơ bậc thang, động mạch dưới địn khơng liên quan
phía trước với:
a. Cơ bậc thang trước
b. Thần kinh ngực dài
c. Thần kinh hoành
d. Động mạch ngang cổ
e. Động mạch trên vai
7. Động tác gập gối (gấp cẳng chân) chủ yếu là do thần kinh nào sau đây chi
phối: Thần kinh chày

8. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi: Cơ cánh tay quay
9. Trên đường đi đến lưỡi, động mạch lưỡi bắt chéo với thành phần nào sau
đây: Thần kinh hạ nhiệt
10. Đường thẳng ngang sau ở mắt dưới xương sọ (qua 2 mỏm chũm) không đi
ngang qua
a. Lỗ rách
b. Lỗ trâm chum
c. Ống thần kinh hạ nhiệt
d. Khe nhĩ nhũm
e. Bờ sau lỗ tĩnh mạch cảnh
11. Cảm giác màng não cứng ở hố sọ giữa do thần kinh nào phụ trách: Thần
kinh V
12. (A) Sự tồn tại của đĩa khớp trong khớp thái dương hàm rất cần thiết, vì
(B) Đĩa khớp làm cho các diện khớp của xương thái dương và xương hàm
dưới không ma sát trực tiếp với nhau
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả


13. Cơ nào sau đây khơng có vị trí bám tại xương chậu:
a. Cơ hình lê
b. Cơ vng đầu
c. Cơ bán màng
d. Cơ bán gân
e. Cơ may
14. Chi tiết nào sau đây không đúng với ống cơ khép
a. Cơ giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép
b. Chứa động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh hiển và nhánh thần kinh đùi các
cơ rộng
c. Trong ống cơ khép, động mạch đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong tĩnh mạch
đùi

d. Thần kinh hiển đi ra nông ở khoảng 1/3 dưới ống cơ khép
e. Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép
15. Nói về động mạch đùi sâu, chi tiết nào sau đây Sai:
a. Nằm trước cơ thắt lưng chậu
b. Nằm trước cơ lược
c. Nằm sau cơ khép dài
d. Nằm sau cơ khép ngắn
e. Nằm trước cơ khép lớn
16. Dấu hiệu bàn tay khỉ (bàn tay bẹt) là do tổn thương: Thần kinh giữa
17. Chi tiết nào sau đây không đúng với vịm dọc bàn chân phần ngồi
a. Ít lõm hơn vòm dọc bàn chân, phần trong
b. Chịu đựng sức nặng cơ thể khi chạy nhảy và di chuyển
c. Tạo nên bởi xương gót, xương hộp và 2 xương bàn chân IV và V
d. Cơ chân vịm là mỏm ngồi củ gót và đầu xương đốt bàn chân V
e. Ít dẻo dai hơn phần trong vòm dọc bàn chân
18. Dây thần kinh cơ bì khơng có đặc điểm sau:
a. Tách từ bó sau đám rối cánh tay
b. Xuyên qua cơ quạ cánh tay
c. Đi qua giữa hai lớp cơ: cơ nhị đầu và cơ cánh tay
d. Vừa chi phối vận động, vừa chi phối cảm giác
e. Tham gia chi phối động tác gấp cẳng tay
19. Thần kinh vận nhãn (III) vận động cho các cơ sau đây, ngoại trừ:
a. Cơ thẳng trên
b. Cơ thẳng trong
c. Cơ thẳng ngoài


d. Cơ nâng mi trên
e. Cơ chéo dưới
20. Cơ nào sau đây vừa có động tác sấp cẳng tay, vừa có động tác ngửa cẳng

tay: Cơ cánh tay quay
21. (A) Vùng khuỷu trước lõm thành hố gọi là hố khuỷu, do
(B) Lớp dưới da vùng khuỷu trước mỏng, lỏng lẻo và có các tĩnh mạch nơng
thường nối với nhau thành hình chữ M
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không liên quan nhân quả
22. Dây thần kinh giữa có đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Được gọi tên như vậy vì nó đi theo trục giữa ống cánh tay
b. Vừa tách từ bó ngồi, vừa tách từ bó trong của đám rối thần kinh cánh tay
c. Được xem là dây thần kinh trung thành
với động mạch nách và động mạch
cánh tay
d. Là dây hoàn toàn đi vùng trước của cánh tay và cẳng tay
e. Tham gia chi phối cả hai vận động: sấp và gấp bàn tay
23. Chi tiết nào sau đây không phải là của mạc ngực:
a. Bờ trên dính vào xương địn
b. Bọc quanh cơ ngực lớn
c. Lá nông cho một trẽ, tạo thành mạc nông của nách
d. Lá sâu tạo nên mạc sâu của nách
e. Tách làm 2 lá ở bờ trên cơ ngực lớn.
24. (A) Khi ngã chống bàn tay xuống đất, xương trụ thường bị gãy hơn xương
quay vì
(B) Đầu dưới xương trụ thanh mảnh hơn đầu dưới xương quay
=> Nếu (A) sai, (B) đúng
25. Chọn câu sai, khi tiêm bắp vùng mông cần tránh
a. Đường đi của động mạch, thần kinh mông trên
b. Đường đi của động mạch, thần kinh mông dưới
c. Đường đi của thần kinh ngồi
d. Đường đi của thần kinh bì mơng trên
e. Khu ¼ bên trong
26. Chi tiết nào sau đây không hiện diện trên thành mê đạo của hịm nhĩ

a. Mỏm hình ốc
b. Đám rối nhĩ
c. Gị tháp
d. Lồi ống thần kinh mặt
e. Lồi ống bán khuyên ngoài
27.
a. Thành sau và thành mê đạo của tai giữa liên quan với toàn bộ đoạn trong
xương đá của thần kinh mặt


b. Ụ nhô ở thành mê đạo do đỉnh ốc tai tạo nên
c. Cửa sổ ốc tai thơng hịm nhĩ với ốc tai màng và được đậy lại bởi màng nhĩ
phụ
d. Cửa sổ tiền đình thơng hịm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được
đậy lại bằng xương bàn đạp
=> Chỉ có D đúng
28. Cơ nào sau đây không được xếp vào cơ ở vùng gan chân:
a. Cơ gan chân
b. Cơ vng gan chân
c. Cơ gấp các ngón chân ngắn
d. Cơ dạng ngón chân cái ngắn
e. Cơ khép ngón chân cái
29. Thần kinh giữa vận động cho các cơ sau, ngoại trừ:
a. Cơ dạng ngón cái ngắn
b. Cơ gấp ngón cái ngắn
c. Cơ khép ngón cái
d. Cơ đối ngón cái
e. Cơ giun 1 và 2
30. Chọn câu sai:
a. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch

b. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
c. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
d. Điểm vàng nằm ngay cạnh cực sau của nhãn cầu
e. Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
31. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm: Răng cối 1 trên
32. (A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp vì
(B) Bốn tuyến cận giáp nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp
=> Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả
33. Eo tuyến giáp nằm trong khoảng:
a. Sụn khí quản 1 – 2
b. Sụn khí quản 2 - 5
c. Sụn khí quản 2 - 3
d. Sụn khí quản 5 - 6
e. Tất cả đều sai
34. Nói về thanh quản, câu nào sau đây sai:
a. Mặt phẳng đi qua ngang lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ C6
b. Mặt trước ngồi sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám
c. Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới


d. Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng
e. Thần kinh cảm giác phần thanh quản phía trên mép thanh âm là thần kinh thanh
quản trên
35. Chọn câu sai (Lưỡi):
a. Lưỡi có 15 cơ
b. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
c. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
d. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
e. Động mạch lưỡi xuất phát từ động mạch cảnh ngoài
36. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đều đổ về: Các hạch cổ sâu trên

37. Tĩnh mạch cảnh ngoài đổ vào: Tĩnh mạch dưới đòn
38. Đám rối thần kinh cổ được tạo nên bởi các nhánh trước của các thần kinh:
C1, C2, C3, C4
39. Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch dưới địn:
a. Động mạch cổ nơng
b. Động mạch vai xuống
c. Động mạch trên vai
d. Động mạch giáp dưới
e. Động mạch dưới vai
40. Động mạch nào sau đây khơng phải là nhánh của động mạch dưới địn:
a. Động mạch giáp dưới
b. Động mạch ngang cổ
c. Động mạch dưới vai
d. Động mạch gian sườn trên cùng
e. Động mạch đốt sống
41. Lá nơng mạc cổ KHƠNG bọc lấy cấu trúc nào:
a. Bụng trước cơ hai thân
b. Tuyến dưới hàm
c. Cơ ức đòn chum
d. Tuyến dưới lưỡi
e. Cơ thang
42. Nhánh nào sau đây không thuộc động mạch hàm:
a. Động mạch huyệt răng trên
b. Động mạch má
c. Động mạch bướm khẩu cái
d. Động mạch nhĩ trước
e. Động mạch thái dương giữa
43. Các xương sau đây đều là xương chẵn (gồm 2 xương) ngoại trừ:
a. Xương hàm trên
b. Xương lá mía



c. Xương khẩu cái
d. Xương mũi
e. Xương gò má
44. Thần kinh mắt đi qua: Khe ổ mắt trên
45. Thần kinh nào rời khỏi xương thái dương ở phần đá bằng khe đá nhĩ:
Thừng nhĩ
46. Vòng đùi được giới hạn bởi: Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược
xương mu
47. Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi như là đỉnh vòm:
Xương chêm giữa và Nền xương bàn chân II (a và b đúng)
49. Nhánh nông thần kinh trụ vận động có chức năng vận động cho: cơ gan tay
ngắn
51. Thành phần nào khơng có trong ống cổ tay:
a. Thần kinh giữa
b. Thần kinh trụ
c. Gân cơ gan tay dài
d. Gân cơ gấp các ngón sâu
e. B và C đều đúng
52. Dây treo nách được tạo bởi: Lá nông của mạc địn ngực
53. Cơ sụn lưỡi có ngun ủy từ: Sừng nhỏ xương móng
54. Xương nào sau đây khơng tham gia vào diện khớp cổ tay:
a. Xương thuyền
b. Xương nguyệt
c. Xương tháp
d. Xương đậu
e. a và b đúng
56. Đầu dưới xương trụ tiếp khớp với: Xương quay và đĩa khớp cổ tay
57. Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngồi góc hàm, nên sẽ làm động tác:

Nâng hàm dưới lên
58. Từ “trên-ngoài” là căn cứ theo: Mặt phẳng ngang và Mặt phẳng đứng dọc (a
và c đúng)

HÌNH VẼ


59. Chi tiết số 1 là: Động mạch quay
60. Chi tiết số 3 là: Cơ gấp ngón cái dài

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
1. Đĩa gian đốt sống có đặc điểm: Phần nhân tủy nằm gần bờ sau hơn bờ trước
2. Trong các cơ ở lưng, cơ nào thuộc lớp thứ hai của lớp cơ nơng: Cơ trám
3. Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm: Nằm giữa cơ gian sườn ngoài và
cơ gian sườn trong
4. Cơ dựng sống gồm: Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
5. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi: Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào
chậu
6. Thông thường, lỗ thực quản của cơ hoành ở ngang mức với: Đốt sống ngực
X
7. Tam giác bẹn: Ở phía ngồi cơ thẳng bụng và Là nơi xảy ra thoát vị bẹn trực
tiếp (B và C đúng)
8. Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi: Lá trước cân cơ
chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài
9. Chọn câu đúng:
a. Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong
b. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng
c. Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang
d. Thành sau ống bẹn cấu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài
e. Tất cả đều sai

11. Ngách màng phổi là: Góc nhị diện hợp bởi hai phần màng phổi thành


12. Các động mạch và tĩnh mạch tim: Nằm dưới lá tạng bao thanh mạc màng
ngoài tim
13. Thành phần nào sau đây hiện diện ở trung thất trên và cả trung thất sau:
Thực quản, Ống ngực, Thần kinh lang thang (A,B,C đúng)
14. Đáy tim: Tương ứng với hai tâm nhĩ và Liên quan với thực quản (A, B đúng)
15. Ở tim, rãnh tận cùng: Ở đáy tim và Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và tĩnh
mạch chủ dưới (A và C đúng)
16. Chọn câu đúng: dạ dày
a. Nằm hoàn toàn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
b. Khác với các phần khác của ống tiêu hóa vì có phúc mạc phủ toàn bộ
c. Đáy vị là phần ứ đọng dịch thường xuyên vì là phần thấp nhất
d. Một phần của bờ cong lớn được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên
e. Tầng cơ đặc biệt có lớp cơ chéo ngồi cùng
17. Thơng thường, lỗ mơn vị nằm ngang bên phải: Đốt sống thắt lưng 1
18. Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch gan riêng: Động mạch vị
phải
19. Mạch và thần kinh của lách đi vào lách qua: Mặt dạ dày
20. Cơ treo tá tràng đi từ trụ phải cơ hồnh đến: Góc tá – hỗng tràng
21. Chọn câu đúng:
a. Tá tràng và đầu tụy nằm hoàn toàn sau phúc mạc
b. Hành tá tràng cịn gọi là phần trên tá tràng
c. Ống tụy chính đổ vào lỗ ở thành trong phần xuống tá tràng
d. Ống tụy phụ tách từ ống tụy chính bắt đầu từ thân tụy
e. C và D đúng
22. Mặt sau khối tá tụy không liên quan với:
a. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Ống mật chủ

c. Thận phải
d. Rễ mạc treo kết tràng ngang
e. Mạc dính tá tụy
23. Ống tụy có đặc điểm:
a. Có thể có một kênh chung với ống mật chủ
b. Đổ vào D2 tá tràng, phía trên lỗ đỗ của ống tụy phụ
c. Đường kính tăng dần theo tuổi
d. A, B, C đều đúng
e. A và C đúng
24. Chọn câu đúng: Gan
a. Là một tạng ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang
b. Nằm hồn tồn ở ơ dưới hồnh phải
c. Được phúc mạc phủ toàn bộ


×