FOR TOMORROW
TỔNG HỢP 15 NHÓM DƯỢC
LIỆU PHỔ BIẾN
1
FOR TOMORROW
Rễ củ
Vỏ
Hạt
Quả
Thân Rễ
Củ
Hoa
Lá
Tên Việt Nam
Tên Khoa Học
Họ Khoa Học
Đặc điểm
Bộ phận dùng
Thành phần
hóa học
Cơng Dụng
1. BỔ DƯỠNG
1.Bạch Thược
Thược dược trắng
Radix Paeoniae
lactiflorae
Mao lương
Ranunculaceae
Rễ đã bỏ vỏ và
phơi
Rễ
Terpen, đường…
Bổ máu, tả, lỵ, đau dạ dày…
KO: Người bị đầy bụng
2.Đan Sâm
Radix Salviae
miltiorrhizae
Hoa mơi
Lamiaceae
Rễ phơi khơ
Mặt ngồi có
màu đỏ nâu
Rễ
Naphtoquinon
Vtm E…
Lưu thơng khí huyết, bổ máu
cho PN trước và sau sinh
3.Đảng Sâm
Codonopsis
pilosula (Franch)
Nannf
Angelica sinensis
(Oliv.) Diels
Hoa chng
Campanulaceae
Rễ củ
(3-4 năm)
Saponin,
đường…
Bổ tỳ, giúp tiêu hóa…
Thay thế nhân sâm
Rễ
(>3 năm )
Tinh dầu,
courmarin,
carotene, Vtm
B12…
5.Địa Hồng
Rhemannia
glutinosa (Gaertn.)
Libosch
Hoa mõm chó
Scrophulariaceae
Cây leo
Phiến hình tim
ở gốc
có bẹ ơm lấy
thân
Tồn cây có mùi
thơm
Sấy nhẹ
Tồn cây có
lơng
Lá mọc tập
trung ở gốc
Rhemannin,
glucose
6.Tam Thất
Panax notoginseng
(Burk.) F.H. Chen
Nhân sâm
Araliaceae
Rễ củ
Tươi (Tiên địa
hồng)
Khơ (Sinh địa
hồng)-chế Thục
địa
Rễ củ
(> 5 năm)
Bổ huyết, nhuận tràng, suy
nhược, kém ăn
Tứ vật thang: Thục địa hoàng –
Bạch Thược – Đương Qui –
Xuyên Khung
Bổ huyết, cầm máu, suy nhược
4.Đương Quy
Hoa tán
Apiaceae
Phiến lá hình
mác, mép có
răng cưa nhỏ
Saponin
Cầm máu, giảm đau, chống viêm
Thay thế nhân sâm
2
FOR TOMORROW
7.Nhân Sâm
Radix Ginseng
Nhân sâm
Araliaceae
Sâm trồng: Viên
sâm (vàng xám)
Viên sâm hấp –
sấy khô: Hồng
sâm (nâu đỏ)
Rễ
Saponin
Bổ tim, chống dị ứng, giảm
cholesterol…
HC cấu tạo giống hormon sinh
dục
8.Bạch Truật
Atractylodes
macrocephala
Koidz
Polygonum
multiflorum(Thum
b.)
Cúc
Asteraceae
Lá gần gốc có
cuống dài
Thân rễ
(lá đã úa vàng)
Mệt mỏi, suy nhược, khí huyết
kém…
Rau răm
Polygonaceae
Vị đắng, chá t
Rễ củ
(quanh năm)
Tinh dầu,
glycosid,
Vtm A
Antraglycosid,
tanin, tinh bột
10. Câu Kỷ Tử
Fructus Lycii
vị ngọt hơi chua
Quả
Vtm C, acid amin
11.Ngũ Gia Bì Chân
Chim
Schefflera
heptaphylla (L.)
Frodin
Cà
Solanaceae
Nhân sâm
Araliaceae
thường có 8 lá
chét
mùi thơm nhẹ,
vị hơi đắng
Vỏ thân và cành
(> 10 năm)
saponin
triterpen
Tăng cường hệ miễn dịch, suy
nhược, mạnh gân cốt…
Mạnh gân cốt, tăng sức bền bỉ
cho cơ thể và trừ phong thấp
12.Long Nhãn
Arillus Longan
Bồ hòn
Sapindaceae
Cùi (áo hạt)
13.Linh Chi
Ganoderma
lucidum (Leyss ex
Fr.) Karst
Fructus Ziziphi
jujubae
Rosa laevigata
Michaux.
Nấm lim
Ganodermataceae
Thể quả nấm đã
bỏ cuống
Táo ta
Rhamnaceae
Hoa hồng
Rosaceae
Quả
đường (glucose,
saccharose), Vtm
A, B
Acid amin,
steroid, nguyên
tố vi lượng
Đường, Vtm A,
B2, C...
Vtm C, tannin,
đường
Morinda officinalis
How.
Cà phê
Rubiaceae
Rễ (bỏ lõi)
(quanh năm)
9.Hà Thủ Ơ Đỏ
14.Đại Táo
15.Kim Anh
16.Ba Kích
Quả giả
antraglycosid
Mạnh gân cốt, bồi bổ khí huyết,
làm đen râu tóc...
kỵ sắt
Bổ tỳ, an thần, tăng trí nhớ
An thần, điều hịa miễn dịch
Bổ tỳ, nhuận tim phổi
KO: + hành, cá
Tăng sức đề kháng, cầm máu,
tiêu chảy…
KO: táo bón, bí tiểu
Ơn thận, mạnh gân cốt
3
FOR TOMORROW
17.Hoàng Kỳ
Radix Astragali
membranacei
Đậu
Fabaceae
18.Hoài Sơn
Dioscorea
persimilis Prain et
Burk.
Coix lachryma-jobi
L.
Củ nâu
Dioscoreaceae
Củ
Lúa
Poaceae
Hạt
19.Ý Dĩ
Vị ngọt và tanh
Rễ
Tinh bột,
flavonoid,
saponin
Tinh bột, acid
amin
Tiêu độc, lợi tiểu, ung nhọt...
Carbohydrat,
chất béo
Bổi bổ, tả, lỵ, phong thấp
Bổ tỳ, bổ phế thận, tiêu khát..
2. CẢM CÚM – SỐT RÉT
1.Bạc Hà
Mentha arvensis L.
Hoa mơi
Lamiaceae
Thân vng
Thân và lá đều
có lơng
Tồn thân (bỏ rễ)
Tinh dầu Bạc hà:
Menthol
Lá
(vừa ra hoa)
Menthol (>68%)
Menthon
Sát khuẩn, giảm đau TK, hạ sốt
(CCĐ <2t)
Nguyên liệu chế tinh dầu, sx
menthol
2. Kinh Giới
Elsholtzia ciliata
(Thumb.) Hyland
Hoa mơi
Lamiaceae
phần cành ngọn
có mang lá và hoa
d-menthol
d-limonen
ra mồ hôi, trừ phong, chữa ho
Kinh giới sao đen: cầm máu
3. Hương Nhu Tía
Ocimum
tenuiflorum L.
Hoa mơi
Lamiaceae
Thân vng
Hoa tự có lá bắc
to
Thân vng
Màu tím
Thân, cành mang
lá và hoa
(đang ra hoa)
Tinh dầu:
Eugenol
4. Bạch Chỉ
Angelica dahurica
(Fisch. ex Hoffm.)
Benth. et Hook
Ligusticum
wallichii Franch.
Hoa tán
Apiaceae
Cuống lá dài
phình ra thành
bẹ
cuống lá dài, có
bẹ
có nhiều đốt
rỗng ở giữa
Rễ củ
(úa vàng)
Tinh dầu
Nhựa
Sát khuẩn, cảm nắng, nhức đầu
Nguyên liệu cất tinh dầu và sx
Eugenol
KO: người bị lao, ra mồ hôi
Thanh nhiệt, giải độc, sát trùng
Thân rễ
(vào mùa thu,
đông)
Tinh dầu
5. Xuyên Khung
Hoa tán
Apiaceae
Giảm đau, giảm co thắt, ung nhọt
4
FOR TOMORROW
6. Sắn Dây
Pueraria thomsoni
Benth.
Đậu
Fabaceae
7. Cúc Hoa Vàng
Chrysanthemum
indicum L.
8. Thanh Cao Hoa Vàng
Artemisia annua L.
Hoa màu xanh
lơ
Rễ củ (cát căn)
Tinh bột
Puerarin
Giải nhiệt, giải khát, làm tăng tân
dịch
Cúc
Asteraceae
Hoa
(vào thu – xuân)
Tinh dầu
Vtm A, B1
Tê thấp, lợi tiểu, đau mắt
Cúc
Asteraceae
cành mang lá, hoa
tươi
Artemisinin
chữa sốt rét
3. GIUN - SÁN
1.Cây Bí Ngơ
Cucurbita pepo L.
Bầu bí
Cucurbitaceae
Hạt
Alcaloid
(Cucurbitin)
Trị giun sán (sáng sớm cịn đói)
2. Cây Cau
Areca catechu L.
Cau
Arecaceae
arecolin,
arecaidin
Trị Giun sán, lợi tiểu
3. Cây Lựu
Punica granatum
L.
Lựu
Punicaceae
Hạt (Binh lang)
Vỏ quả (Đại phúc
bì)
Vỏ quả - Thạch
lựu bì
4. Cây Sử Quân
Quisqualis indica L. Bàng
Combretaceae
Hạt
5. Cây Keo Giậu
Leucaena glauca
Benth
Hạt
Đậu
Fabaceae
Tanin (vỏ quả)
Trị giun sán, cầm máu
Alkaloid (vỏ thân
và rễ)
Dầu béo màu
Trị giun đũa, kim
xanh (acid
palmitic, stearic,
oleic)
Phytosterol
Dầu béo
Trị giun đũa, kim
Alcaloid
(leucenin)
4. ĐAU DẠ DÀY
1.Mai Mực
(Ơ tặc cốt)
Os Sepiae
Mai mực
calci carbonat,
calci phosphat,
natri clorid
Trung hịa acid dịch vị
5
FOR TOMORROW
2. Mẫu Lệ
Concha Ostreae
Vỏ (hàu, hà)
3. Cửu Khổng
Concha Haliotidis
Vỏ (bào ngư)
calci carbonat,
calci phosphat,
calci sulfat
calci carbonat,
calci phosphat,
calci sulfat
đau dạ dày do thừa dịch vị, mồ
hơi trộm
Tiêu đờm, sát trùng
Dùng ngồi: Sắc lấy nước chữa
ghẻ, chấy rận
Chống viêm, giải độc, lành vết
loét dạ dày
Thông đờm, làm ra mồ hôi, cầm
máu
đau dạ dày do thừa dịch vị, cầm
máu
5. HO - HEN
1.Bách Bộ
Stemona tuberosa
Lour
Bách bộ
Stemonaceae
Dây leo rất dài
Rễ củ
stemonin,
saponin
2. Cam Thảo
Radix Glycyrrhizae
Vị ngọt
Rễ
3. Cây Mơ
Armeniaca
vulgaris Lamk
Đậu
Fabaceae
Hoa hồng
Rosaceae
4. Thiên Môn Đông
Asparagus
cochinchinensis
(Lour.) Merr.
Glycyrrhizin
Đường
acid citric
đường
vtm C
acid amin
(asparagin)
đường
5. Mạch Mơn Đơng
Ophiopogon
Thiên mơn
japonicus Ker-Gawl Asparagaceae
Quả khi chín
màu tím
Rễ (>2 năm)
(bỏ lõi)
6. Bán hạ
Pinellia ternata
(Thumb.)
Ráy
Araceae
Vị hang, tê lưỡi,
Gây kích ứng
Thân rễ
7. Bách Hợp
Lilium brownii F.E.
Brow. Ex Mill
Hành
Liliaceae
Vảy của thân
hành (củ)
colchichein
8. Cát Cánh
Platycodon
grandiflorum
(Jacq.) A.DC.
Hoa chuông
Campanulaceae
Rễ
Saponosid
insulin
Quả (Bạch mai
hay Diêm mai)
Thiên môn
Asparagaceae
Rễ củ
Đường
Chất nhầy
saponin
alcaloid
Nhuận tràng, ho khan, lợi tiểu
Hạ sốt, ho, giảm đường huyết
KO: người hư hàn, khó tiêu, đi
phân lỏng
RLTH, ho, tiêu đờm
Dùng ngosài trị ung nhọt, áp xe
KO: bán hạ sống để uống, PNCT,
phối hợp vs Ô đầu
Ho lao, bổ phổi, định tâm, lợi đại
tiểu tiện
Phá huyết thanh, giảm đường
huyết
6
FOR TOMORROW
9. Trần Bì
(Vỏ quýt)
Citrus reticulata
Blanco
Cam
Rutaceae
10. Bạch Giới Tử
Brassica alba
Boissier
Cải
Brassicaceae
Rốn hạt là chấm
rất nhỏ
11. Ma Hồng
Ephedra sinica
Staff.
Polygala tenuifolia
Will.
Ma hồng
Ephedraceae
Viễn chí
Polygalaceae
Thân chia thành Phần trên mặt đất ephedrin
nhiều đốt
đã phơi sấy khơ
Rễ
saponosid
Morus alba L.
Dâu tằm
Moraceae
12. Viễn Chí
13. Dâu Tầm
Vỏ
Tinh dầu
Điều hịa khí huyết, kém ăn, tiêu
đờm
Hạt
glycosid, alcaloid
Ho đờm, hen suyễn
Ho, hen suyễn
Hồi hợp, hay quên
Vỏ rễ (đã phơi
sấy - Bạch tang
bì)
acid hữu cơ,
tanin
pectin
Ho hen, đầy bụng
Có thể dùng sống hay sao tẩm
với mật ong để dùng.
Thân rễ
berberin
Lỵ trực khuẩn, viêm gan, sát
khuẩn
KO: Người khí hư, tỳ vị hư hàn
6. LỴ
1.Thổ Hồng Liên
Thalictrum
foliolosum DC.
Hồng liên
Ranunculaceae
khơng dùng.
2. Hồng Đằng
Caulis et radix
Fibraureae
Tiết dê
Menispermaceae
Thân và rễ
palmatin
Có tác dụng Kháng Sinh, kiết lỵ,
mụn nhọt
3. Mức Hoa Trắng
Holarrhena
antidysenterica
Wall
Allium sativum L
Trúc đào
Apocynaceae
Vỏ (thân, cành,
hạt)
Conessin
Hành
Liliaceae
Thân hành (củ)
Alliin -> allicin
Lỵ Amid kể cả thể kén
, giun sán
KO: liều quá cao sẽ gây ngộ độc
Kháng khuẩn, Kháng nấm
Giảm cholesterol máu
4. Tỏi
7
FOR TOMORROW
5. Nha Đam Tử
Brucea javanica
Meer
Thanh thất
Simarubaceae
1.Ích Mẫu
Leonurus japonicus Hoa mơi
Houtt
Lamiaceae
2. Hương Phụ
Cyperus rotundus L Cói
Cyperaceae
Qủa chín
dầu béo
saponin, tanin
KO: người thể nhiệt , PNCT,
Warfarin, Aspirin
Lỵ Amid, Sốt rét
7. BỆNH PHỤ NỮ
Thân vng xốp
Tồn cây (Ích
mẫu thảo)
Quả (Sung úy tử)
Thân rễ
Hoa
Flavonoid
Alkaloid
Leonurin (quả)
Flavonoid
Tinh dầu ( TL
>0.8%)
3. Hồng Hoa
Carthami tinctorii
Cúc
Asteraceae
4. Hạ Khô Thảo
Prunella vulgaris L
Hoa môi
Lamiaceae
5. Ngải Cứu
Artemisia vulgaris
L
Cúc
Asteraceae
thân cành mang
ngọn và lá
tinh dầu,
flavonoid
6. Trinh Nữ Hồng
Cung
Crinum latifolium
L
Thủ y tien
Amaryllidaceae
Lá
latisolin
Dạng hình chùy
Cụm quả
carthamin (màu
vàng),
carthamon (màu
đỏ).
D-fenchon,
acid ursolic
Điều hòa kinh nguyệt, lợi tiểu
Làm sáng mắt, bổ thận
TT: PNCT
Chữa đau bụng kinh, các bệnh của
nữ trước và sau khi đẻ
gần giống Đương quy nhưng
kém hơn
KO: Người âm hư huyết nhiệt
Viêm phổi, viêm dạ dày
Tụ huyết do chấn thương
KO: PNCT, người HA cao
Mát gan, kháng khuẩn
Lợi tiểu, hạ HA
Điều hịa khí huyết, an thai, cầm
máu
KO: Người âm hư, huyết nhiệt
U xơ tử cung, tê thấp, mụn nhọt
8. NHUẬN TRÀNG – TẨY XỔ
1.Thảo Thuyết Minh
Cassia tora L
Đậu
Fabaceae
Hạt
antraglycosid
Nhuận tràng, tẩy (tùy liều dùng)
Lợi tiểu, thanh nhiệt (trà thanh
nhiệt)
8
FOR TOMORROW
2. Muồng Trâu
Cassia alata L
Đậu
Fabaceae
Lá và Hạt
emodin, rhein
3. Phan Tã Diệp
Folium Sennae
Đậu
Fabaceae
Lá
sennosid A, B
4. Lô Hội
Aloe vera L
Lô hội
Asphodelaceae
Nhựa
aloin
aloe-emodin
5. Đại Hoàng
Rhizoma Rhei
Rau răm
Polygonaceae
Thân rễ
emodin, rhein
6. Đại
(Hoa Sứ)
Plumeria rubra L.v
ar. acutifolia (Poir.
) Bailey
Trúc đào
Apocynaceae
Vỏ (thân)
plumericin,
isoplumericin
CD: sống hoặc (sao thì tác dụng
nhuận tẩy sẽ giảm)..
KO: Người TC, PNCT
Táo bón, phù thũng, tiêu độc
Dùng ngoài chữa hắc lào
Nhuận tràng, tẩy (tùy liều dùng)
Đầy bụng, ăn không tiêu
KO: PNCT – mới sinh
Lợi tiểu, thanh nhiệt, giải độc Ba
đậu
KO: PNCT, gây hại dạ dày
Tăng nhu động ruột, sát khuẩn
Dùng ngoài chữa bỏng
Dùng ngoài dạng thuốc bột, trộn
giấm
Táo bón, bí tiểu
Dùng ngồi chữa mụn nhọt, sưng
tấy
KO: PNCT
9. KÍCH THÍCH TIÊU HĨA – CHỮA TIÊU CHẢY
1.Cây Tô Mộc
Caesalpinia sappan Đậu
L
Fabaceae
gỗ thân và cành
Tanin, chất màu
Chấn thương ứ huyệt, sát khuẩn
2. Quế
Cortex Cinnamomi
Long não
Lauraceae
Vỏ thân
Vỏ cành
Aldehyd
cinnamic, alcol
cinnamic
Đau dạ dày, Ho hen, Bổ dương,
Hồi
Illiciaceae
Quả đã chín
Anethol
limonen
3. Cây Đại Hồi
Illicium verum
Hook. f
tán hàn
Chân tay lạnh
KO: PNCT
Trừ lạnh, chống co thắt
Liều cao độc với thần kinh
9
FOR TOMORROW
4. Sa Nhân
Amomum
xanthioides Wall
Gừng
Zingiberaceae
Quả già
D-borneol
Chống nôn, an thai
5. Gừng
Zingiber officinale
Rosc
Gừng
Zingiberaceae
Tinh dầu
Cảm lạnh, đầy bụng
KO: PNCT (sinh khương)
6. Ngũ Bội Tử
Galla Chinensis
Đào lộn hột
Anacardiaceae
Thân rễ
Dùng tươi: sinh
khương
Dùng khô: can
khương
tổ đã phơi hoặc
sấy khô của ấu
trùng sâu ký sinh
trên cây Muối
Tanin
Săn se da, niêm mạc, giải độc
Dùng ngoài chữa loét miệng
Làm viết mực, thuộc da, thuốc
nhuộm
7. Chè
Camellia sinensis
O.Ktze
Chè
Theaceae
Lá
Thân
Rễ
Tanin
Alcanoid
vtm
8. Thạch Xương Bồ Lá
To
Rhizoma Acori
graminei
macrospadici
Ráy
Araceae
Thân rễ
asaron
9. Sơn Tra
(Táo Mèo)
Fructus Mali
Hoa hồng
Rosaceae
Quả
acid tartaric
Giảm đường huyết
Chống OXH
Kích thích TK – Hơ hấp
Giảm hấp thư Fe, Ca, Protein
Kích ứng dạ dày (liều cao)
Tăng trí nhớ, hay quên
Dùng ngoài chữa mụn nhọt, ghẻ
lở
KO: người âm hư, hoạt tinh, ra
nhiều mồ hơi
Kích thích tiêu hóa, đầy bụng
10. Đinh Hương
Flos Syzygii
aromatici
Sim
Myrtaceae
Nụ Hoa
15 % tinh dầu
eugenol (80–
96% tinh dầu )
Vết bẻ có nhiều
xơ
Bổ thận, đau răng
Dùng trong Nha Khoa
10
FOR TOMORROW
11. Thảo Quả
Amomum
aromaticum Roxb
Gừng
Zingiberaceae
12. Chỉ Thực
Chỉ Xác
Fructus Aurantii
immaturus
Frustus Aurantii
Cam
Rutaceae
Quả non: Chỉ
Thực
Quả già: Chỉ Xác
Quả
Tinh dầu
Kích thích tiêu hóa, sốt rét, ho
Quả
Tinh dầu
pectin
Trừ thấp, làm săn se
Alcaloid
Tinh bột
Đường, chất béo
Alcaloid
Protein,
carbohydrat
Alcaloid
Tanin
Tinh bột
Vtm C
Tanin
Chất nhầy
Lỵ, cấm khẩu
TK suy nhược
10. AN THÂN – GÂY NGỦ
1.Sen
Nelumbo
nucifera Gaertn
Sen
Nelumbonaceae
Quả
Hạt
Liên thạch
Liên nhục
Tâm sen
Gương sen
Liên tâm
Liên phòng
Lá sen
Liên diệp
Ngó sen
Liên ngẫu
Hoa sen
Liên hoa
Tua nhị
Liên tu
Tồn cây (trừ gốc
rễ)
2. Lạc Tiên
Passiflora foetida L Lạc tiên
Passifloraceae
Favonoid
3. Vông Nem
Erythrina
variegata L
Đậu
Fabaceae
Lá và vỏ thân
Alcaloid
saponin
4. Bình Vơi
Stephania glabra
(Roxb.) Miers
Tiết dê
Menispermaceae
Thân củ
Rotudin
Mất ngủ, An thần
Tiểu tiện ra máu
Phù thũng, nôn ra máu
Nôn ra máu, chảy máu
Trừ thấp, cầm máu
Dùng ngoài chữa lở loét, nhọt
Chảy máu, tiểu nhiều
An thần, mất ngủ
Lá: An thần, gây ngủ
Vỏ: trừ phong thấp, sát khuẩn
Dùng ngoài da trị ghẻ ngứa
Thanh nhiệt, giải độc, sốt nóng
11
FOR TOMORROW
5. Câu Đằng
6. Thuyền Thối
Uncaria
rhynchophylla
(Mig.) Jacks
Cryptotympana
pustulata
Cà phê
Rubiaceae
Đoạn thân có móc
câ
Ve sầu
Cicadidae
Xác lột của ve sầu
trưởng thành
Alcaloid
Giảm HA, động kinh do sốt cao
Khản tiếng, khóc đêm
làm cho độc sởi, đậu mọc ra
11. TIÊU ĐỘC
1.Kim Ngân
Lonicera japonica
Thumb
Cơm cháy
Caprifoliaceae
Hoa màu trắng
sau ngả sang
vàng
Hoa (Kim Ngân
hoa) – chưa nở
thân, cành, lá
(Kim ngân cuộng)
linocerin
Mụn nhọt, rơm sẩy
2. Sài Đất
Wedelia chinensis
(Osb.) Merr.
Cúc
Asteraceae
đốt trên thân có
rễ mọc ra
Toàn cây
wedelolacton
3. Ké Đầu Ngựa
Xanthium
strumarium L.
Cúc
Asteraceae
Quả giả (Thương
nhĩ tử)
xanthinin
Hạ sốt, , kháng khuẩn
Dùng ngồi tắm trị rơm sẩy (bỏ
hoa)
mày đay, giảm tiết dịch mũi
Phòng bướu cổ do thiếu Iod
3. Bồ Cơng Anh
Lactuca indica L
Cúc
Asteraceae
Tồn thân có
nhựa mũ trắng
Lá + rễ
(mùa mưa)
Flavonoid
Sưng vú, tắc tia sữa, đau mắt
sưng đỏ
4. Núc Nác
Oryxylum indicum
(L.) Vent.
Eleutherine
subaphylla
Gagnep.
Chùm ớt
Bignoniaceae
La dơn
Iridaceae
giòn
Vỏ Thân
oroxylin
Thân hành
eleutherin,
isoeleutherin
Kháng khuẩn, KV, vêt thương
phần mềm
Bổ máu, lở ngứa, Hoa mắt
Andrographis
paniculata
(Burm.f.) Nees
Ơ rơ
Acanthaceae
Thân vng
Rất đắng
5. Sâm Đại Hành
6. Xuyên Tâm Liên
Toan cay (Thương
nhì thả o):
Tồn cây trên mặt Andrographolid
đất
flavonoid
(cây cịn xanh)
Cảm sốt, phù thũng
12
FOR TOMORROW
12. NHUẬN GAN – LỢI MẬT
1.Nghệ
Curcuma longa L.
Gừng
Zingiberaceae
2. Nhân Trần
Adenosma
caeruleum R. Br.
Cynara scolymus L.
Hoa mõm chó
Scrophulariaceae
Cúc
Asteraceae
Gardenia
jasminoides Ellis
Cà phê
Rubiaceae
3. Actisơ
4. Dành Dành
Tồn thân, lá có
lơng trắng
Thân rể (củ)
Sấy khơ (Uất
Kim)
Thân, cành mang
lá và hoa
Toàn thân trên
mặt đất
curcumin
Hạ HA, loét dạ dày, chống viêm
tinh dầu: Cineol
flavonoid
cynarin
PN sau sinh kém ăn
Quả
gardenin
Tiểu tiện ra máu, mụn nhọt
Dùng ngoài giã đắp lên vết
thương bầm tím
Sống: cồn xoa bóp
Diêm Phụ:Đau khớp, đau dây TK
Bạch Phụ: trừ đờm
Hắc Phụ: Hồi dương cứu nghịch
KO: uống, bôi lên vết thương hở,
PNCT
Mạnh gân cốt, đau nhức xương
Phục hồi tế bào gan ,Giảm
cholesterol, giảm lipit máu
13. GIẢM ĐAU – THÁP KHỚP
1.Ơ Đầu – Phụ Tử
Aconitum fortunei
Hemsl.
Hồng liên
Ranunculaceae
Rễ phát triển
thành củ, có củ
mẹ, củ con
rễ củ mẹ (Ơ Đầu)
rễ củ con (Phụ
Tử) – Diêm phụ,
Hắc phụ, Bạch
phụ
aconitin
2. Ngưu Tất
Achyranthes
bidentata Blume
Rau dền
Amaranthaceae
đốt phình lên
như đầu gối
chân trâu
Rễ
saponin
3. Đỗ Trọng
Eucommia
ulmoides Oliv
Đỗ trọng
Eucommiaceae
Vỏ thân
Chất nhựa
Khỏe gân cốt, đau lưng, nhức
mỏi gối
4. Thiên Niên Kiện
Homalomena
occulta (Lour.)
Schott.
Ráy
Araceae
Thân rễ
tinh dầu (0,8–
1,0%)
Đau nhức xương khớp, chuột rút
KO: PNCT, TB
5. Hy Thiêm
(Cây cứt lợn)
Siegesbeckia
orientalis L.
Cúc
Asteraceae
Toàn bộ phần
trên mặt đất
Darutin
Tanin
Tăng HA, bán thân bất toại
KO: kỵ Fe, thiếu máu
13
FOR TOMORROW
6. Cốt Tối Bổ
7. Thổ Phục Linh
8. Cẩu Tích
Drynaria fortunei
(Mett.) J.Sm.
Smilax glabra
Roxb.
Ráng
Polypodiaceae
Khúc khắc
Smilacaceae
Cibotium barometz Cẩu tích
L.
Dicksoniaceae
Thân rễ (củ)
Thân rễ (củ)
Thân rễ có lơng
tơ màu vàng
bao phủ
Thân rễ (củ)
đường, tinh bột
Mạnh gân cốt, cầm máu
Dùng ngồi trị hói đầu, lang ben
Saponin, tinh bột Lở ngứa ngoài da, phù thũng
tanin
KO: Kỵ Fe
tinh bột
Đau TK tọa
Lông: cầm máu
14. TIM MẠCH – CẦM MÁU
1.Ba Gạc Hoa Trắng
Rauvolfia
verticillata (Lour.)
Baill.
Sophora japonica
L.
Trúc đào
Apocynaceae
rễ
vỏ rễ
reserpin
Làm giảm huyết áp và an thần
Đậu
Fabaceae
Nụ
Quả già (Hòe
giác)
Rutin (> 20%)
3. Trắc Bá
Platycladus
orientalis (L.)
Franco
Hoàng đàn
Cupressaceae
Lá (Trắc bách
diệp)
nhân hạt (Trắc bá
tử hay Bá tử
nhân).
chất đắng
saponosid
Thanh nhiệt, làm bền thành
mạch
Hạ huyết áp thì nên dùng sống
KO: PNCT
Lá: cầm máu, trừ phong thấp
Hạt: an thần, cầm mồ hơi
4. Dừa Cạn
Catharanthus
roseus (L.) G. Don
Trúc đào
Apocynaceae
Tồn thân trên
mặt đất
5. Long Não
Cinnamomum
camphora Nees et
Eberm
Nerium oleander L.
Long não
Lauraceae
Gỗ
Trúc đào
Apocynaceae
Lá
Vinblastine
(0,7% alcaloid
toàn phần)
d-camphor
Tinh dầu (3,8 –
4,2%)
glycosid tim
2. Hòe
6. Trúc Đào
Giảm huyết áp, ung thư (20g/
ngày)
trợ tim, sát trùng
làm nguyên liệu chế Neriolin làm
thuốc chữa tim
15. LỢI TIỂU
14
FOR TOMORROW
1.Mã Đề
Plantago major L
Mã đề
Plantaginaceae
Toàn thân trên
mặt đất
Flavonoid
(Baicalein)
chất nhầy
tăng thải trừ ure, acid uric, phù
thũng
Dùng ngoài chữa mụn nhọt, sưng
tấy
triterpen
trừ thấp nhiệt, mát thận, phụ nữ
ít sữa, cước khí, thủy thũng
KO: Người thận hỏa hư, tỳ hư
glucose, fructose, sốt nóng, khát nước, sốt vàng da
acid hữu cơ
2. Trạch Tả
Alisma plantagoaquatica L.
Trạch tả
Alismataceae
Thân rễ
3. Cỏ Tranh
Imperata
cylindrica P. Beauv
Lúa
Poaceae
Thân rễ ( Bạch
mao căn)
4. Râu Ngô
Styli et Stigmata
maydis
Lúa
Poaceae
Râu ngô
Saponin
vitamin C, K
tiêu thũng, đái rắt, đái buốt
5. Tỳ Giải
Rhizoma
Dioscoreae
Củ nâu
Dioscoreaceae
Thân rễ (củ)
Saponosid
(Dioscin)
khu phong, trừ thấp
6. Thơng Thảo
Medulla
Tetrapanacis
Ngũ gia bì
Araliaceae
Lõi thân
protein, chất béo
lợi sữa, thơng khí, thanh khiết
KO: PNCT
DỄ NHẦM:
Thiên Mơn Đơng – Mạch Mơn Đơng
Cát Cánh – Hồng Kỳ
Ngải Cứu
Sài Đất
Cốt Tối Bổ - Thổ Phục Linh
Dừa cạn
Tỳ Giải – Thổ Phục Linh
15
FOR TOMORROW
16