Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Lý 12 quyển 2 file 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.96 KB, 17 trang )

Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 52. Cấu tạo hạt nhân ngun tử. Đợ hụt khới.
1.
Hạt nhân ngun tử bimut

có bao nhiêu nơtrôn và protôn? Chọn câu trả lời đúng:
A. N = 209; P = 83.
B. N = 83; P = 126.
C. N = 126; P = 83.
D. N = 83; P = 209.

2.Năng lượng liên kết của
tử

là 160,64MeV (1uc2 = 931,5MeV). Khối lượng của nguyên

là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 19,99245 u.
B. 19,9875 u.
C. 20,33186 u.
D. Một giá khác.

3.Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.Chọn câu trả lời đúng:
A. hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
B. muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclơn có tổng khối lượng mo > m thì
cần năng lượng ΔE = (mo – m).c2 để thắng lực hạt nhân.
C. hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng kém bền vững.
D. năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
4.Định luật nào sau đây không áp dụng được cho phản ứng hạt nhân?
Chọn câu trả lời đúng:
A. định luật bảo toàn động lượng.


B. định luật bảo toàn khối lượng.
C. định luật bảo tồn năng lượng.
D. định luật bảo tồn điện tích.
5.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị? Chọn câu trả lời đúng:
41


A. Các phương án đưa ra đều đúng.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrơn.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác số Z.
D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác số A.

6.Hạt nhân đơteri

có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối

lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân

là: Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,23 MeV.
D. 2,02 MeV.
7.Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
0,0083u. Hãy xét phản ứng:

,

lần lượt là ΔmD = 0,0024u, ΔmHe =


Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2g He từ phản ứng trên. Cho biết u = 931,5MeV/c2, NA =
6,02.1023mol-1. Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,1.1011J.
B. 3,26MeV.
C. 2,1.1014J.
D. 2,1.1015J.
8.Tìm phát biểu sai về đồng vị.Chọn câu trả lời đúng:
A. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị phóng xạ thường khơng bền.
D. Các đồng vị có số nơtrơn N khác nhau nên tính chất vật lí và hố học của chúng khác nhau.
9.Hạt nuclôn (tên gọi chung prôtôn và nơtrôn trong hạt nhân) từ hạt nhân nào trong các hạt nhân liti,
xênon và urani bị bứt ra khó nhất? Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ hạt nhân urani.
B. Từ hạt nhân xênon.
C. Từ hạt nhân liti.
42


D. Từ hạt nhân liti và urani.
10.Hạt nhân nguyên tử

gồm: Chọn câu trả lời đúng:
A. 27 prôtôn và 33 nơtrôn
B. 27 nơtrôn và 60 prôtôn
C. 27 nơtrôn và 33 prôtôn
D. 27 prơtơn và 60 nơtrơn

Bài 53. Phóng xạ

1.Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hố bên ngồi.
C. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
D. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
2.Phản ứng hạt nhân nào do Rudơpho thực hiện: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
3.Khi xảy ra hiện tượng phóng xạ thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh hay từ trường mạnh.
B. nếu tăng áp suất khơng khí xung quanh 1 chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị chậm lại.
C. hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. nếu tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
4.Hạt nhân
phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia γ
B. Tia β+
C. Tia β43

và tia γ.Tia phóng xạ đó


D. Tia α
5.
phân rã thành
với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có
chứa 46,97mg

và 2,135mg
. Giả sử khối đá lúc mới hình thành khơng chứa ngun
tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
. Hiện tại tỷ lệ giữa số
nguyên tử

là bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
6.Trong các loại tia phóng xạ tia nào khác với các tia cịn lại nhất? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia β+.
B. Tia γ.
C. Tia β-.
D. Tia α
7.Tìm phát biểu sai về đồng vị. Chọn câu trả lời đúng:
A. Các đồng vị ở cùng ơ trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học.
B. Các đồng vị phóng xạ thường khơng bền.
C. Các đồng vị có số nơtrơn N khác nhau nên tính chất vật lí và hố học của chúng khác nhau.
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị.
8.Chọn phương án đúng. Bắn hạt α vào hạt
có: Chọn câu trả lời đúng:

thu được hạt prơtơn và hạt X. Hạt nhân nhân X

A. 8 prôtôn và 9 nơtrôn.
B. 8 prôtôn và 17 nơtrôn.
C. 9 prôtôn và 8 nơtrơn.
D. 8 nơtrơn và 17 prơtơn.

9.Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tự động phát ra các tia α, β, γ.
B. Tự động phát ra các tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
C. Phát một bức xạ điện từ.
44


D. Phát ra các tia phóng xạ khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
10.Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ
Chọn câu trả lời đúng:

hạt nhân

biến đổi thành hạt nhân

thì

A. Z' = (Z – 1);
A' = A.
B. Z' = (Z – 1);
A' = (A + 1).
C. Z' = (Z + 1);
A' = (A – 1).
D. Z' = (Z + 1);
A' = A.

Bài 54. Phản ứng hạt nhân.
1.Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
nhân


biến đổi thành hạt nhân nguyên tử

, thì hạt

đã bị phân rã: Chọn câu trả lời đúng:
A. β+.
B. γ.
C. α.
D. β-.

2.Cho khối lượng các nguyên tử: mBe = 9,01219u, mHe = 4,00260u, mn = 1,008670u. Năng lượng cực
tiểu của các phơtơn cần thiết để kích thích sự tạo thành phản ứng:
là. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,83.10-13J.
B. 1,56MeV.
C. 2,5.10-16J.
D. -1,56MeV.
3.Cho phản ứng hạt nhân

, X là hạt nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng:
A. β-.
B. n.
C. α.
45


D. β+.
4.Cho phản ứng hạt nhân
Chọn câu trả lời đúng:


, X là hạt nhân nào sau đây?

A.
B.
C.
D.

.
.
.
.

5.Hạt α có động năng K đến đập vào hạt nhân

đứng yên gây ra phản ứng:

Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân X nhận giá trị nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. 8 prôtôn và 9 nơtrôn.
B. 8 prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 6 prơtơn và 9 nơtrơn.
D. Một kết quả khác.
6.Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
nhân

biến đổi thành hạt nhân nguyên tử

, thì hạt

đã bị phân rã: Chọn câu trả lời đúng:
A. β-.

B. α.
C. γ.
D. β+.

7.Hạt nhân
phóng xạ 3 hạt α và 1 hạt β- trong mỗi chuỗi phóng xạ liên tiếp. Hạt nhân con
được tạo thành có: Chọn câu trả lời đúng:
A. 214 nơtrôn và 84 prôtôn.
B. 131 nơtrôn và 83 prôtôn.
C. 131 nơtrôn và 84 prôtôn.
D. 214 nơtrôn và 83 prôtôn.

46


8.Cho phản ứng hạt nhân
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931 MeV/c2. Năng
lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? Chọn câu trả lời đúng:
A. toả ra 1,60132 MeV.
B. thu vào 1,60132 MeV.
C. toả ra 2,562112.10-19J.
D. thu vào 2,562112.10-19J.
9.Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
Chọn câu trả lời đúng:

bị phân rã α và kết quả xuất hiện hạt nhân nguyên tố:

A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

10.Trong phản ứng
, giả thiết các hạt sinh ra có cùng vận tốc v. Tính động năng của hạt
α. Cho mα = 4,0015u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u; mp = 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,03 MeV.
B. 1,55 MeV.
C. 1,99 MeV.
D. 1 MeV.

Bài 56. Phản ứng phân hạch.
1.Phát biểu nào sau đây là sai. Phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm hơn so với phản ứng phân
hạch vì: Chọn câu trả lời đúng:
A. Năng lượng tỏa lớn hơn ứng với cùng một lượng nhiên liệu.
B. Không gây ô nhiễm môi trường.
C. Nguồn nguyên liệu rất dồi dào.
D. Năng lượng tỏa ra rất lớn.

2.Chọn câu trả lời sai. Chọn câu trả lời đúng:
47


A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững.
C. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ
thành hai hạt nhân trung bình.
3.Chọn câu đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành điện năng.
B. Phản ứng nhiệt hạch khơng thải ra chất phóng xạ làm ơ nhiễm mơi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức độ tới hạn.
D. Các phương án đưa ra đều đúng.
4.Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra: Chọn câu trả lời đúng:
A. Dưới áp suất rất cao
B. Tại nhiệt độ rất cao.
C. Tại nhiệt độ bình thường.
D. Tại nhiệt độ thấp.
5.Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. Sự tồn tại các phản ứng tổng hợp (phản ứng nhiệt hạch) của các hạt nhân, trong đó các
hạt nhân hidro biến đổi thành hêli.
C. Sự phân rã các hạt nhân Urani bên trong Mặt Trời.
D. Sự đốt cháy các hidrocacbon bên trong Mặt Trời.
6.Năng lượng Mặt Trời được cho là kết quả của: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sự hợp hạch.
B. Sự phân hạch.
C. Sự oxi hóa hidro.
D. Sự oxi hóa cacbon.

7.Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch? Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Là loại phản ứng tỏa năng lượng.
C. Các phương án đều đúng.
48


D. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch xảy ra dưới dạng khơng kiểm sốt được.
8.Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhà máy điện nguyên tử? Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong lò phản ứng của nhà máy điện nguyên tử, phản ứng phân hạch dây chuyền được khống
chế ở mức tới hạn.
B. Các phương án đưa ra đều đúng.
C. Chất làm chậm có tác dụng biến nơtrơn nhanh thành nơtrơn chậm.
D. Thanh điều kiển có tác dụng điều chỉnh hệ số nhân nơtrơn.
9.Nếu than chì được dùng trong lị phản ứng hạt nhân thì chức năng của nó là để:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Làm chậm electron.
B. Làm chậm Nơtrôn.
C. Hấp thụ hạt α.
D. Hấp thụ hạt nơtrôn.
10.Phát biểu nào sau đây là sai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ơ nhiễm mơi trường.
B. Trong nhà máy điện nguyên tử phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
C. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành điện năng.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân, các thanh urani được đặt trong chất làm chậm nơtrôn là cadimi.

Bài 57. Phản ứng nhiệt hạch (lầ n 2)
1.Mặt Trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026W. Sau mỗi giây khối lượng của Mặt
Trời giảm đi là: Chọn câu trả lời đúng:
A. ΔM = 4,2.109kg.

B. ΔM = 4,22.109kg.
C. ΔM = 41,2.109kg.
D. ΔM = 50,6.109kg.
2.Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.
B. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
C. Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có
số khối trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
49


D. Con người chỉ mới thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được.
3.Tính năng lượng của phản ứng nhiệt hạch sau

Biết mD = 2,01410u; mT = 3,01605u; mn = 1,00870u; m(

) = 4,00260u: Chọn câu trả lời đúng:

A. 18 MeV.
B. 17,55 MeV.
C. 4 MeV.
D. 3,26 MeV.
4.Bom nhiệt hạch dùng phản ứng D + T → He + n.
Biết rằng trong 1 vụ nổ có 1kmol He được tạo thành. Trong các đáp số sau, đáp số nào đúng. Cho
mT = 3,016u, mD = 2,0136u, mHe= 4,0015u, mn = 1,00867u, 1u ≈ 1,66.10-27kg. Năng suất tỏa nhiệt
của xăng q = 5,0.107J/kg. Lượng nhiệt mà vụ nổ tỏa ra và khối lượng xăng tương đương cho nhiệt
lượng đó khi cháy hết là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,80.1015J ; 36.103tấn.
B. 109,2.1026MeV ; 36.106kg.

C. 110.1026MeV ; 35.103tấn.
D. 1,7424.1015J ; 34,848.103 (tấn).
5.Chọn câu sai khi nói về sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch:nChọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong mỗi phản ứng, phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn sự phân hạch.
C. Đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Phản ứng dây chuyền xảy ra phải có S ≥ 1 (S là hệ số nhân nơtrôn).
6.So sánh nào sau đây sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng dây chuyền và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các nhân nhẹ còn phản ứng dây chuyền xảy ra với các nhân nặng.
C. Năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so với phản ứng dây chuyền (tính với
cùng một độ hụt khối ).
D. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng dây chuyền đều đã được điều khiển.
7.Hạt nhân hêli (

) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân liti (

) có năng lượng liên

kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri (
) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ
tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này : Chọn câu trả lời đúng:
50


A. đơtêri - liti - hêli.
B. đơtêri - hêli - liti.
C. hêli - liti - đơtêri.
D. liti - đơtêri - hêli.
8.Trong phản ứng tổng hợp heli


Nếu tổng hợp heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước ở 00C
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5,02.106 kg.
B. 5,02.105 kg.
C. 5,02.107 kg.
D. 5,02.104 kg.
9.Nguồn gốc của năng lượng Mặt Trời là do: Chọn câu trả lời đúng:
A. phản ứng phân hạch.
B.sự đốt cháy không khí.
C. phản ứng dây truyền.
D. phản ứng nhiệt hạch.
10.Hạt nhân triti T, đơtêri D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtrôn. Cho biết độ
hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân đơtêri là ΔmD = 0,0024u, của hạt nhân X
là Δmα = 0,0305u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là
Chọn câu trả lời đúng:
A. ΔE = 38,7296 MeV.
B. ΔE = 18,0614 MeV.
C. ΔE = 38,7296 J.
D. ΔE = 18,0614 J.

Chương VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
Bài 58. Các hạt sơ cấp.
1.Cấu tạo của hạt proton là: Chọn câu trả lời đúng:
A. uud.

51


B. sdu.

C. tbs.
D.
ddu.
2.Pozitron là phản hạt của: Chọn câu trả lời đúng:
A. electron.
B. proton.
C.nơtron.
D.nơtrino.
3.Các hardon gồm có:Chọn câu trả lời đúng:
A. mêzôn và leptôn.
B. mêzôn và barion
C. phôtôn và barion.
D. phôtôn và leptôn.
4.Phát biểu nào sau đây là sai? Chọn câu trả lời đúng:
A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau.
B. Electron là một nuclon có điện tích âm.
C. Electron là hạt sơ cấp có điện tích âm.
D. Photon là một hạt sơ cấp không mang điện.
5.Các barion là tổ hợp của: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3 quark.
B. 5 quark.
C. 4 quark.
D. 2 quark.
6.Mêzơn gồm các hạt có khối lượng trung bình trong khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 50 đến 180 lần khối lượng electron.
B. 1000 đến 1800 lần khối lượng electron.
C. 200 đến 900 lần khối lượng electron.
D. 2100 đến 4300 lần khối lượng electron.
7.Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp bền: Chọn câu trả lời đúng:
52



A. proton.
B.nơtron.
C.nơtrino.
D. electron.
8.Thời gian sống của các hạt sơ cấp dao động từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. 10-31 đến 10-25 giây.
B. 10-4 đến 10-2 giây.
C. 10-24 đến 10-6 giây.
D. 10-96 đến 10-52 giây.
9.Cấu tạo của nơtron là: Chọn câu trả lời đúng:
A. uud.
B.ddu.
C. ttd.
D. ssd.
10.Chọn phát biểu sai: Chọn câu trả lời đúng:
A. hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nguyên tử.
B. hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ bằng 0.
C. các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt sơ cấp.
D. hạt sơ cấp có kích thước nhỏ hơn kích thước của nguyên tử.

Bài 59. Mặt Trời. Hệ Mặt Trời.
1.Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm ở Mặt Trăng vào khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 2000C.
B. 3000C.
C. 1000C.
D. 2500C.
2.Vận tốc quay quanh tâm Ngân Hà của Mặt Trời vào khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 430km/s

B. 217km/s.
53


C. 300km/s
D. 313km/s.
3.Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy tinh
(sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất? Chọn câu trả lời đúng:
A. Kim tinh.
B. Thủy tinh.
C. Trái Đất.
D. Hỏa tinh.
4.Trong các đơn vị đo chiều dài sau, đơn vị nào là lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng:
A. Parsec
B. Năm ánh sáng.
C. Km.
D. Đơn vị thiên văn.
5.Hành tinh nào là hành tinh thuộc vịng ngồi của hệ Mặt Trời. Chọn câu trả lời đúng:
A. Thủy Tinh.
B. Hỏa Tinh.
C. Kim Tinh.
D. Mộc Tinh.
6.Thuyết vũ trụ đang dãn nở được chứng minh bằng thí nghiệm nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Thí nghiệm về tăng dần nhiệt độ của vũ trụ.
B. Thí nghiệm về dịch chuyển tím của các thiên hà
C. Thí nghiệm về dịch chuyển đỏ của các thiên hà
D. Thí nghiệm về sự mất đi và sự hình thành của những siêu sao.
7.Trục tự quay của Trái Đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc
Chọn câu trả lời đúng:
A. 27023'.

B. 21027'.
C. 23027'.
D. 21020'.
8.Thiên Hà của chúng ta có khối lượng bằng khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 250 tỉ khối lượng Mặt Trời.
54


B. 200 tỉ khối lượng Mặt Trời.
C. 150 tỉ khối lượng Mặt Trời.
D. 100 tỉ khối lượng Mặt Trời.
9.Sắc cầu là lớp khí nằm sát mặt quang cầu của Mặt Trời có nhiệt độ khoảng
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5000K
B. 5500K
C. 6500K
D. 4500K.
10.Khối lượng Mặt Trời lớn hơn khối lượng của Trái Đất khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
(lần).

A.

B. 3.10 (lần).
6

C.

(lần).

D.


(lần).

Bài 60-61. Sao. Thiên Hà. Thuyết Big Bang.
1.Lỗ đen: Chọn câu trả lời đúng:
A. Được cấu tạo từ các nơtron.
B. Bức xạ sóng điện từ.
C. Được cấu tạo từ các prôton.
D. Phát ra ánh sáng rất mạnh.
2.Chọn câu sai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng vạn lần sau đó từ từ giảm.
B. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.
C.
Sao nơtron là sao được cấu tạo bởi nơtron với mật độ cực kì lớn.
D. Punxa là sao được tạo bởi proton có mật độ cực kì lớn.
55


3.Theo lí thuyết Big Bang thì nguồn gốc của vũ trụ: Chọn câu trả lời đúng:
A. vũ trụ không sinh ra được và cũng không mất đi.
B. từ vụ nổ lớn vĩ đại cách đây 14 tỉ năm.
C. do thượng đế tạo ra.
D. vũ trụ tạo ra từ những hạt bụi li ti trơi dạt trong khơng gian.
4.Đường kính của thiên hà vào khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 1 triệu năm ánh sáng.
B. 100 năm ánh sáng.
C. 100 000 năm ánh sáng.
D. 10 000 năm ánh sáng.
5.Màu sắc của các sao cho biết: Chọn câu trả lời đúng:
A. kích thước của sao.

B. nhiệt độ của sao.
C. hình dạng của sao.
D. khoảng cách từ sao đó đến Trái Đất.
6.Các kết quả thu được từ quan sát thiên văn chứng tỏ: Chọn câu trả lời đúng:
A. vũ trụ đang trong giai đoạn nở ra.
B. các thiên hà ở càng xa chúng ta càng chạy chậm.
C. vũ trụ đang trong giai đoạn ổn định (không co giãn cũng không nở ra).
D. vũ trụ đang trong giai đoạn co lại
7.Kích thước của vũ trụ ở thời điểm Plăng khoảng: Chọn câu trả lời đúng:
A. 10-35 m.
B. 10-40 m.
C. 10-30 m.
D. 10-45 m.
8.Vạch quang phổ của các thiên hà: Chọn câu trả lời đúng:
A. bị lệch về phía tần số lớn.
B. đều lệch về phía bước sóng ngắn.
C. hồn tồn khơng bị lệch.
D. đều lệch về phía bước sóng dài.
56


9.Cấu trúc không là thành viên của thiên hà: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mặt Trời.
B. Punxa.
C. Quaza.
D. Lỗ đen.
10.Chọn phát biểu đúng khi nói về Mặt Trăng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển động quay quanh trục của nó.
B. Chuyển động xung quanh Mặt Trời với quỹ đạo gần tròn.
C. Là một vệ tinh của Mặt Trời.

D. Phát ra ánh sáng vào ban đêm.

HẾT CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 12!

57



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×