Tải bản đầy đủ (.ppt) (116 trang)

Tài liệu 67 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.19 MB, 116 trang )

BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
1
1
Biên so n: TS.TR n Văn Dungạ ầ
Ths. Ph¹m Toµn Th¾ng
CN. Nguy n Th M Trinhễ ị ỹ
NCS. Nguy n Tu n Anhễ ấ
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
2
2
Nội Dung nghiên cứu
Nội Dung nghiên cứu
I . Bản chất kinh tế kinh tế của chi phí
I . Bản chất kinh tế kinh tế của chi phí
II. Phân loại CPKD trong KTQT
II. Phân loại CPKD trong KTQT
III. Các loại giá thành đ$ợc sử dụng trong
III. Các loại giá thành đ$ợc sử dụng trong
Kế toán quản trị
Kế toán quản trị
IV. Đối t$ợng kế toán tập hợp CPSX và đối t$
IV. Đối t$ợng kế toán tập hợp CPSX và đối t$
ợng tính giá thành
ợng tính giá thành
V. Ph$ơng pháp kế toán và tập hợp CPSX
V. Ph$ơng pháp kế toán và tập hợp CPSX
VI. Đánh giá SPDD cuối kỳ
VI. Đánh giá SPDD cuối kỳ
VII. Các ph$ơng pháp xác định chi phí và giá


VII. Các ph$ơng pháp xác định chi phí và giá
thành sản phẩm
thành sản phẩm
VIII. Lập báo cáo sản xuất
VIII. Lập báo cáo sản xuất
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
3
3






 !"#$
 !"#$
I . B¶n chÊt kinh tÕ cña chi phÝ
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
4
4
%&#
%&#
Quá trình hoạt động SXKD trong các DN có thể khái quát
Quá trình hoạt động SXKD trong các DN có thể khái quát
bằng các giai đoạn cơ bản, có mối liên hệ mật thiết sau đây:
bằng các giai đoạn cơ bản, có mối liên hệ mật thiết sau đây:
- Quá trình mua sắm, chuẩn bị dự trữ các yếu tố đầu vào của
- Quá trình mua sắm, chuẩn bị dự trữ các yếu tố đầu vào của

quá trình SXKD nh$ đối t$ợng lao động, t$ liệu lao động.
quá trình SXKD nh$ đối t$ợng lao động, t$ liệu lao động.
- Quá trình vận động, biến đổi nội tại các yếu tố đầu vào một
- Quá trình vận động, biến đổi nội tại các yếu tố đầu vào một
cách có ý thức và mục đích thành sản phẩm cuối cùng.
cách có ý thức và mục đích thành sản phẩm cuối cùng.
- Quá trình bán hàng (thực hiện giá trị và giá trị sử dụng) của
- Quá trình bán hàng (thực hiện giá trị và giá trị sử dụng) của
các sản phẩm (công việc, lao vụ ) cuối cùng .
các sản phẩm (công việc, lao vụ ) cuối cùng .
Nh$ vậy, thực chất quá trình hoạt động của DN là sự vận động
Nh$ vậy, thực chất quá trình hoạt động của DN là sự vận động
kết hợp, chuyển đổi nội tại các yếu tố sản xuất đã bỏ ra để sản
kết hợp, chuyển đổi nội tại các yếu tố sản xuất đã bỏ ra để sản
xuất và thực hiện giá trị của quá trình sản xuất đó tạo ra.
xuất và thực hiện giá trị của quá trình sản xuất đó tạo ra.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
5
5
'()* +,"%&#-./"0
'()* +,"%&#-./"0
1)23+0*456/+,"-+267"/
1)23+0*456/+,"-+267"/
+,"*/+,"8/"69:%;/"/8/
+,"*/+,"8/"69:%;/"/8/
1)2*1*<!=0>/.?
1)2*1*<!=0>/.?
+);=*8//63"@"4A/
+);=*8//63"@"4A/

B > / 6 / +," * +2 67" / +,"
B > / 6 / +," * +2 67" / +,"
=*//+,"CD/B
=*//+,"CD/B
B 63" ! "69 / +," * E"
B 63" ! "69 / +," * E"
>/>=*//+,"
>/>=*//+,"
2"-:5!"B*"/!
2"-:5!"B*"/!
+67 ( F" B "G * %& > ./:
+67 ( F" B "G * %& > ./:
HC14
HC14
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền
toàn bộ về hao phí lao động sống, lao động vật hoá và
toàn bộ về hao phí lao động sống, lao động vật hoá và
các chi phí cần thiết khác phát sinh trong quá trình
các chi phí cần thiết khác phát sinh trong quá trình
SXKD của doanh nghiệp, trong một thời kỳ nhất định.
SXKD của doanh nghiệp, trong một thời kỳ nhất định.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
6
6



%&#8/./"</+)

%&#8/./"</+)
/ I- * J
/ I- * J
KLH=C1ME"0</
KLH=C1ME"0</
+)) KNO/
+)) KNO/
J.PJ+67"G*:
J.PJ+67"G*:

Vì vậy : Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền toàn
Vì vậy : Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền toàn
bộ về hao phí lao động sống, lao động vật hoá và các
bộ về hao phí lao động sống, lao động vật hoá và các
chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã chi ra để
chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã chi ra để
tiên hành hoạt động sản xuất, chế tạo sản phẩm hay
tiên hành hoạt động sản xuất, chế tạo sản phẩm hay
thực hiện lao vụ dịch vụ, trong một thời kỳ nhất định.
thực hiện lao vụ dịch vụ, trong một thời kỳ nhất định.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
7
7


Chi phí luôn biểu hiện ở 2 mặt : Mặt định
Chi phí luôn biểu hiện ở 2 mặt : Mặt định
tính và mặt định lợng.
tính và mặt định lợng.

- Mặt định tính của chi phí sản xuất đ$ợc biểu
- Mặt định tính của chi phí sản xuất đ$ợc biểu
hiện là các chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra
hiện là các chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra
để sản xuất bằng tiền hay hiện vật
để sản xuất bằng tiền hay hiện vật
- Mặt định l$ợng chi phí sản xuất thể hiện ở
- Mặt định l$ợng chi phí sản xuất thể hiện ở
mức độ tiêu hao cụ thể của từng loại chi phí
mức độ tiêu hao cụ thể của từng loại chi phí
tham gia vào quá trình sản xuất để cấu tạo
tham gia vào quá trình sản xuất để cấu tạo
nên sản phẩm của doanh nghiệp đ$ợc biểu
nên sản phẩm của doanh nghiệp đ$ợc biểu
hiện bằng tiền.Độ lớn của chi phí phụ thuộc
hiện bằng tiền.Độ lớn của chi phí phụ thuộc
vào hai nhân tố cơ bản: Khối l$ợng lao động,
vào hai nhân tố cơ bản: Khối l$ợng lao động,
t$ liệu lao động, đối t$ợng lao động và giá cả
t$ liệu lao động, đối t$ợng lao động và giá cả
của t$ liệu lao động. đối t$ợng lao động, tiền
của t$ liệu lao động. đối t$ợng lao động, tiền
l$ơng của một đơn vị
l$ơng của một đơn vị
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
8
8
3) Phân biệt chi phí và chi tiêu
3) Phân biệt chi phí và chi tiêu

- Chi tiêu là sự chi ra, sự giảm đi thuần tuý
- Chi tiêu là sự chi ra, sự giảm đi thuần tuý
của tài sản DN không kể các khoản đó
của tài sản DN không kể các khoản đó
dùng vào việc gì và dùng nh$ thế nào?
dùng vào việc gì và dùng nh$ thế nào?
- Chi phí khong bào gồm các khoản chi có
- Chi phí khong bào gồm các khoản chi có
đặc điểm:
đặc điểm:
+ các khoản chi tiêu làm giảm tài sản này
+ các khoản chi tiêu làm giảm tài sản này
nh$ng lại tăng Tài sản khác ( dùng tiền
nh$ng lại tăng Tài sản khác ( dùng tiền
mua vật t$, hàng hoá , TSCĐ )
mua vật t$, hàng hoá , TSCĐ )
+ Các khoản chi tiêu là giảm tài sản của DN
+ Các khoản chi tiêu là giảm tài sản của DN
nh$ng đồng thời cũng làm 1 khoản Nợ
nh$ng đồng thời cũng làm 1 khoản Nợ
phải trả (Dùng tiền trả nợ, nộp thuế)
phải trả (Dùng tiền trả nợ, nộp thuế)
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
9
9
II- Ph©n lo¹i CPSXKD trong KTQT
II- Ph©n lo¹i CPSXKD trong KTQT
Q'2 E""69*R"<ST
Q'2 E""69*R"<ST

#$=*2</*"+U8/
#$=*2</*"+U8/
G: VT = 7 C  +67 B /1 
G: VT = 7 C  +67 B /1 
P6T"!;)+)#+ !/-·
P6T"!;)+)#+ !/-·
=C1+B+O!/**/>(+6
=C1+B+O!/**/>(+6
7>-C.*
7>-C.*
   +,"  !/   * +B 
   +,"  !/   * +B 
2+(0(<SW+00E"
2+(0(<SW+00E"
<1)+P+X"+I!" +,"&%#
<1)+P+X"+I!" +,"&%#
Q5!</+(8/5Y54+67/
Q5!</+(8/5Y54+67/
* B  - Z B  @>
* B  - Z B  @>
/- [ 7  W" J +P \ .J"-
/- [ 7  W" J +P \ .J"-
Z] +(\.J"
Z] +(\.J"
X"!"<1)+P<S
X"!"<1)+P<S
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
10
10

Ngoài các cách phân loại đã nghiên
Ngoài các cách phân loại đã nghiên
cứu ở kế toán tài chính nh$ :
cứu ở kế toán tài chính nh$ :
- Theo ph$ơng diên đầu vào
- Theo ph$ơng diên đầu vào
- Theo nội dung, tính chất kinh tế
- Theo nội dung, tính chất kinh tế
- Theo mục đích, công dụng kinh tế
- Theo mục đích, công dụng kinh tế
Thì Kế toán quản trị chi phí còn chú
Thì Kế toán quản trị chi phí còn chú
trọng đến các cách phân loại chủ yếu
trọng đến các cách phân loại chủ yếu
sau đây:
sau đây:
- Theo mối quan hệ với các khoản mục
- Theo mối quan hệ với các khoản mục
ttrên Báo cáo tài chính
ttrên Báo cáo tài chính
- Theo khả năng quy nạp chi phí
- Theo khả năng quy nạp chi phí
- Theo mối quan hệ với quy trình CN
- Theo mối quan hệ với quy trình CN
- Theo mối quan hệ với khối l$ợng
- Theo mối quan hệ với khối l$ợng
- Các các phân loại khác
- Các các phân loại khác



BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
11
11
1) Ph©n lo¹i CPSX kinh doanh theo mèi quan hÖ cña
1) Ph©n lo¹i CPSX kinh doanh theo mèi quan hÖ cña
chi phÝ víi c¸c kho¶n môc trªn B¸o c¸o tµi chÝnh
chi phÝ víi c¸c kho¶n môc trªn B¸o c¸o tµi chÝnh


Theo c¸ch ph©n lo¹i nµy chi phÝ SXKD ®$
Theo c¸ch ph©n lo¹i nµy chi phÝ SXKD ®$
îc chia thµnh:
îc chia thµnh:
- Chi phÝ s¶n phÈm
- Chi phÝ s¶n phÈm
- Chi phÝ thêi kú
- Chi phÝ thêi kú
a) Chi phÝ s¶n phÈm :
a) Chi phÝ s¶n phÈm :


Lµ nh÷ng chi phÝ g¾n liÒn víi qu¸ tr×nh s¶n
Lµ nh÷ng chi phÝ g¾n liÒn víi qu¸ tr×nh s¶n
xuÊt s¶n phÈm hay qu¸ tr×nh mua hµng
xuÊt s¶n phÈm hay qu¸ tr×nh mua hµng
ho¸ ®Ó b¸n.
ho¸ ®Ó b¸n.



Nh$ vËy chi phÝ s¶n phÈm cña DNSX gåm
Nh$ vËy chi phÝ s¶n phÈm cña DNSX gåm
chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp, Chi phÝ
chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp, Chi phÝ
NCTT, chi phÝ s¶n xuÊt chung
NCTT, chi phÝ s¶n xuÊt chung
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
12
12
-
Nếu sản phẩm hàng hoá ch$a đ$ợc bán ra thì chi phí
Nếu sản phẩm hàng hoá ch$a đ$ợc bán ra thì chi phí
sản phẩm sẽ nằm trong giá thành (trị giá vốn) của
sản phẩm sẽ nằm trong giá thành (trị giá vốn) của
hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
-
Nếu sản phẩm , hàng hoá đã đ$ợc bán ra thì chi phí
Nếu sản phẩm , hàng hoá đã đ$ợc bán ra thì chi phí
sản phẩm sẽ trở thành chi phí của giá vốn hàng bán
sản phẩm sẽ trở thành chi phí của giá vốn hàng bán
trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b) Chi phí thời kỳ:
b) Chi phí thời kỳ:
Là các chi phí để hoạt động kinh doanh trong kỳ, các
Là các chi phí để hoạt động kinh doanh trong kỳ, các
chi phí này không tạo nên giá trị của hàng tồn kho
chi phí này không tạo nên giá trị của hàng tồn kho

mà đ$ợc tham gia xác định kết quả kinh doanh ngay
mà đ$ợc tham gia xác định kết quả kinh doanh ngay
trong kỳ chúng phát sinh, chúng có ảnh h$ởng đến
trong kỳ chúng phát sinh, chúng có ảnh h$ởng đến
loại nhuận và nó đ$ợc ghi nhận, phản ánh trên báo
loại nhuận và nó đ$ợc ghi nhận, phản ánh trên báo
cáo kết quả kinh doanh
cáo kết quả kinh doanh
Chi phí thời kỳ bao gồm:
Chi phí thời kỳ bao gồm:
+ Chi phí bán hàng và
+ Chi phí bán hàng và
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
13
13
Báo cáo KQHĐKDBảng CĐKT
Chi phí NVLTT
Chi phí NCTT
Chi phí SXC
Chi
phí
Thời
kỳ
=
Doanh thu BH
Lãi thuần
Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp
Chi phí BH và
chi phí QLDN
Chi phí SXKD
dở dang
Thành phẩm
hoàn thành
Chi
phí
sản
phẩm
_
=
_
Sơ đồ vận động của Chi phí sản phẩm và Chi phí thời
Chi phớ
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
14
14
!"
!"
#$ % &'()*%
#$ % &'()*%
Theo cách phân loại này CP đ$ợc chia thành
Theo cách phân loại này CP đ$ợc chia thành
a) Chi phí trực tiếp
a) Chi phí trực tiếp
:
:



Là những chi phí có liên quan trực tiếp đến
Là những chi phí có liên quan trực tiếp đến
một đối t$ợng chịu chi phí (một loại sản
một đối t$ợng chịu chi phí (một loại sản
phẩm, một công việc, một giai đoạn công
phẩm, một công việc, một giai đoạn công
nghệ, một phân x$ởng sản xuất )
nghệ, một phân x$ởng sản xuất )
b) Chi phí gián tiếp:
b) Chi phí gián tiếp:
Là những chi phí có liên quan đến nhiều đối
Là những chi phí có liên quan đến nhiều đối
t$ợng chịu chi phí,vì vậy phải tiến hành phân
t$ợng chịu chi phí,vì vậy phải tiến hành phân
bổ các chi phí đó cho các đối t$ợng bằng ph$
bổ các chi phí đó cho các đối t$ợng bằng ph$
ơng pháp gián tiếp thông qua các tiêu chuẩn
ơng pháp gián tiếp thông qua các tiêu chuẩn
phân bổ hợp lý
phân bổ hợp lý


BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
15
15



Tác dụng
Tác dụng
: Cách phân loại chi phí
: Cách phân loại chi phí
này có ý nghĩa về mặt kỹ thuật qui
này có ý nghĩa về mặt kỹ thuật qui
nạp chi phí vào đối t$ợng tập hợp chi
nạp chi phí vào đối t$ợng tập hợp chi
phí sản xuất. Tuy nhiên, thông qua
phí sản xuất. Tuy nhiên, thông qua
cách phân loại chi phí này, các nhân
cách phân loại chi phí này, các nhân
viên kế toán quản trị có thể t$ vấn để
viên kế toán quản trị có thể t$ vấn để
các nhà quản trị doanh nghiệp đ$a ra
các nhà quản trị doanh nghiệp đ$a ra
và thực hiện một cơ cấu tổ chức sản
và thực hiện một cơ cấu tổ chức sản
xuất, kinh doanh hợp lý để đa số các
xuất, kinh doanh hợp lý để đa số các
khoản chi phí có thể qui nạp trực tiếp
khoản chi phí có thể qui nạp trực tiếp
cho từng đối t$ợng tập hợp chi phí.
cho từng đối t$ợng tập hợp chi phí.
Từ đó giúp cho việc việc kiểm soát
Từ đó giúp cho việc việc kiểm soát
chi phí đ$ợc thuận lợi hơn.
chi phí đ$ợc thuận lợi hơn.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC

16
16
+,'"-#$./
+,'"-#$./
0-#1%./2"3
0-#1%./2"3


5Z *1
5Z *1
+67/*4
+67/*4
- Chi phí cơ bản : Là những chi phí
- Chi phí cơ bản : Là những chi phí
thuộc các yếu tố cơ bản của quá trình
thuộc các yếu tố cơ bản của quá trình
sản xuất đó là những chi phí có mối
sản xuất đó là những chi phí có mối
quan hệ trực tiếp với quy trình công
quan hệ trực tiếp với quy trình công
nghệ sản xuất chế tạo sản phẩm nh$
nghệ sản xuất chế tạo sản phẩm nh$
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
phí nhan công trực tiếp
phí nhan công trực tiếp
- Chi phí chung là những chi phí tổ
- Chi phí chung là những chi phí tổ
chức, quản lý và phục vụ sản xuất
chức, quản lý và phục vụ sản xuất

mang tính chất chung của toàn phân
mang tính chất chung của toàn phân
x$ởng bộ phận sản xuất
x$ởng bộ phận sản xuất
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
17
17


Tác dụng :
Tác dụng :
Với cách phân loại chi phí này có
Với cách phân loại chi phí này có
thể giúp các nhà quản trị doanh nghiệp xác
thể giúp các nhà quản trị doanh nghiệp xác
định đ$ợc ph$ơng h$ớng tiết kiệm chi phí, hạ
định đ$ợc ph$ơng h$ớng tiết kiệm chi phí, hạ
thấp giá thành sản phẩm.
thấp giá thành sản phẩm.


Đối với chi phí cơ bản là chi phí liên quan trực
Đối với chi phí cơ bản là chi phí liên quan trực
tiếp đến quy trình công nghệ sản xuất, chế tạo
tiếp đến quy trình công nghệ sản xuất, chế tạo
sản phẩm, vì vậy, không thể cắt bỏ một loại chi
sản phẩm, vì vậy, không thể cắt bỏ một loại chi
phí cơ bản nào mà phải phấn đấu giảm thấp chi
phí cơ bản nào mà phải phấn đấu giảm thấp chi

phí thông qua quản lý việc sử dụng chi phí
phí thông qua quản lý việc sử dụng chi phí
bằng định mức tiêu hao, hoặc cải tiến quy trình
bằng định mức tiêu hao, hoặc cải tiến quy trình
công nghệ, hợp lý hóa sản xuất v.v Ng$ợc lại,
công nghệ, hợp lý hóa sản xuất v.v Ng$ợc lại,
đối với chi phí chung cần phải tiết kiệm triệt
đối với chi phí chung cần phải tiết kiệm triệt
để, hạn chế, thậm chí loại trừ các khoản chi phí
để, hạn chế, thậm chí loại trừ các khoản chi phí
không cần thiết, tăng c$ờng quản lý chi phí
không cần thiết, tăng c$ờng quản lý chi phí
chung theo dự toán, chế độ chi tiêu.
chung theo dự toán, chế độ chi tiêu.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
18
18
4%  % % 526.
4%  % % 526.
#- 7* 8,."#1."*&9
#- 7* 8,."#1."*&9


43:3      ,' " -
43:3      ,' " -
;" #$,< &=&=
;" #$,< &=&=
Q
5*,+67

5*,+67


/*4
/*4
^)+_
^)+_
^2+P-
^2+P-
^`7-
^`7-
Q5.J"
Q5.J"
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
19
19
a)
a)
Chi phí biến đổi:
Chi phí biến đổi:


(Biến phí) là những chi
(Biến phí) là những chi
phí thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động
phí thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động
của Doanh nghiệp
của Doanh nghiệp
- Mức độ hoạt động có thể là số l$ợng

- Mức độ hoạt động có thể là số l$ợng
sản phẩm sản xuất; số l$ợng sản phẩm
sản phẩm sản xuất; số l$ợng sản phẩm
tiêu thụ; số giờ máy hoạt động; doanh thu
tiêu thụ; số giờ máy hoạt động; doanh thu
bán hàng thực hiện ,.
bán hàng thực hiện ,.
- Cần l$u ý, nếu xét về tổng số, biến phí
- Cần l$u ý, nếu xét về tổng số, biến phí
thay đổi tỷ lệ thuận với khối l$ợng hoạt
thay đổi tỷ lệ thuận với khối l$ợng hoạt
động, nh$ng xét trên một đơn vị khối l$
động, nh$ng xét trên một đơn vị khối l$
ợng hoạt động thì biến phí th$ờng có thể
ợng hoạt động thì biến phí th$ờng có thể
là hằng số đối với mọi mức hoạt động.
là hằng số đối với mọi mức hoạt động.
- Trong một DNSX, biến phí gồm: Chi
- Trong một DNSX, biến phí gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí năng l$ợng Trong
công trực tiếp, chi phí năng l$ợng Trong
DNTM, biến phí gồm : Giá vốn hàng
DNTM, biến phí gồm : Giá vốn hàng
bán, hoa hồng cho ng$ời bán
bán, hoa hồng cho ng$ời bán
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
20

20
Biến phí tỷ lệ:
Biến phí tỷ lệ:


là loại biến phí mà tổng chi phí quan hệ tỷ lệ
là loại biến phí mà tổng chi phí quan hệ tỷ lệ
thuận trực tiếp với mức độ hoạt động, còn chi phí của một đơn vị
thuận trực tiếp với mức độ hoạt động, còn chi phí của một đơn vị
hoạt động thì không thay đổi. Thuộc loại biến phí này th$ờng có
hoạt động thì không thay đổi. Thuộc loại biến phí này th$ờng có
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi
phí hoa hồng trả cho đại lý v.v.
phí hoa hồng trả cho đại lý v.v.
Có thể hình dung biến phí tỷ lệ trực tiếp qua hai đồ thị sau ( bp =
Có thể hình dung biến phí tỷ lệ trực tiếp qua hai đồ thị sau ( bp =
a là biến phí đơn vị).
a là biến phí đơn vị).
Tổng
biên
phi
Biến
phí
đơn vị
Mức độ hoạt động
y = ax
Mức độ hoạt động
y = "
BO MON KE TOAN - HVTC

BO MON KE TOAN - HVTC
21
21


-
-
Biến phí thay đổi không tỷ lệ trực tiếp.
Biến phí thay đổi không tỷ lệ trực tiếp.
Đó là tr$ờng hợp mà xét về tổng biến
Đó là tr$ờng hợp mà xét về tổng biến
phí thì có tốc độ tăng nhanh hơn tốc
phí thì có tốc độ tăng nhanh hơn tốc
độ tăng của khối l$ợng hoạt động, vì
độ tăng của khối l$ợng hoạt động, vì
vậy, biến phí tính cho một đơn vị khối
vậy, biến phí tính cho một đơn vị khối
l$ợng hoạt động cũng tăng lên khi
l$ợng hoạt động cũng tăng lên khi
khối l$ợng hoạt động tăng. Hoặc ng$
khối l$ợng hoạt động tăng. Hoặc ng$
ợc lại, có tr$ờng hợp tổng biến phí lại
ợc lại, có tr$ờng hợp tổng biến phí lại
có tốc độ tăng chậm hơn tốc độ tăng
có tốc độ tăng chậm hơn tốc độ tăng
của khối l$ợng hoạt động, khi đó biến
của khối l$ợng hoạt động, khi đó biến
phí tính cho một đơn vị khối l$ợng
phí tính cho một đơn vị khối l$ợng
hoạt động lại giảm đi khi khối l$ợng

hoạt động lại giảm đi khi khối l$ợng
hoạt động tăng.
hoạt động tăng.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
22
22
b
b
)
)


Chi phí cố định
Chi phí cố định




-
-
Chi phí cố định là những chi phí mà về tổng
Chi phí cố định là những chi phí mà về tổng
số không thay đổi khi có sự thay đổi về mức
số không thay đổi khi có sự thay đổi về mức
độ hoạt động của đơn vị.
độ hoạt động của đơn vị.
- Nếu xét tổng chi phí thì CPCĐ không thay
- Nếu xét tổng chi phí thì CPCĐ không thay
đổi, ng$ợc lại, nếu xét

đổi, ng$ợc lại, nếu xét
CPCĐ
CPCĐ


trên một đơn vị
trên một đơn vị
khối l$ợng hoạt động thì tỷ lệ nghịch với mức
khối l$ợng hoạt động thì tỷ lệ nghịch với mức
độ hoạt động.
độ hoạt động.
- Nh$ vậy, dù doanh nghiệp có hoạt động hay
- Nh$ vậy, dù doanh nghiệp có hoạt động hay
không thì vẫn tồn tại định phí; ng$ợc lại, khi
không thì vẫn tồn tại định phí; ng$ợc lại, khi
doanh nghiệp gia tăng mức độ hoạt động thì
doanh nghiệp gia tăng mức độ hoạt động thì
định phí trên một đơn vị hoạt động sẽ giảm
định phí trên một đơn vị hoạt động sẽ giảm
dần. Điều này đ$ợc minh hoạ qua các đồ thị
dần. Điều này đ$ợc minh hoạ qua các đồ thị
sau (trong đó Đp là tổng định phí, đp là định
sau (trong đó Đp là tổng định phí, đp là định
phí đơn vị).
phí đơn vị).
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC
23
23
Mức độ hoạt động (x)

đp = C/ x
định
phí
đơn
vị
(đp)
đp = C
Tổng
định
phí
tuyệt
đối
( đp)
Mức độ hoạt động (x)
-
-
Định phí tuyệt đối
Định phí tuyệt đối
:
:
là những chi phí mà xét tổng số thì không
là những chi phí mà xét tổng số thì không
thay đổi khi có sự thay đổi của khối l$ợng hoạt động, khi đó chi
thay đổi khi có sự thay đổi của khối l$ợng hoạt động, khi đó chi
phí cho một đơn vị khối l$ợng hoạt động thay đổi tỷ lệ nghịch trực
phí cho một đơn vị khối l$ợng hoạt động thay đổi tỷ lệ nghịch trực
tiếp với khối l$ợng hoạt động.
tiếp với khối l$ợng hoạt động.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC

24
24
- Định phí cấp bậc
- Định phí cấp bậc
:
:




là những chi phí chỉ có tính chất cố định t$
là những chi phí chỉ có tính chất cố định t$
ơng đối, nó chỉ cố định trong một giới hạn mức độ hoạt động nhất
ơng đối, nó chỉ cố định trong một giới hạn mức độ hoạt động nhất
định, sau đó nếu khối l$ợng hoạt động tăng lên thì khoản chi phí
định, sau đó nếu khối l$ợng hoạt động tăng lên thì khoản chi phí
này sẽ tăng lên một mức mới nào đó
này sẽ tăng lên một mức mới nào đó
-
-
Định phí bắt buộc:
Định phí bắt buộc:


là những định phí không thể thay đổi một
là những định phí không thể thay đổi một
cách nhanh chóng, chúng th$ờng liên quan đến tài sản cố định và
cách nhanh chóng, chúng th$ờng liên quan đến tài sản cố định và
cấu trúc tổ chức
cấu trúc tổ chức

c
c
ủa
ủa
một D/N nh$ chi ph
một D/N nh$ chi ph
i
i
khấu hao TSCĐ, chi ph
khấu hao TSCĐ, chi ph
i
i


bảo hiểm tài sản, chi ph
bảo hiểm tài sản, chi ph
i
i
l$ơng của ban giám đốc
l$ơng của ban giám đốc




Những khoản chi phí này
Những khoản chi phí này


c
c

o
o
đặc điểm
đặc điểm


+ C
+ Chúng co bản chát lâu dài


+ K
+ K
hông thể cắt giảm hết trong một thời gian ngắn.
hông thể cắt giảm hết trong một thời gian ngắn.


Vì vậy, khi quyết định đầu t$ vào tài sản cố định các nhà quản trị
Vì vậy, khi quyết định đầu t$ vào tài sản cố định các nhà quản trị
DN
DN
cần phải cân nhắc kỹ l$ỡng, một khi đã quyết định thì doanh
cần phải cân nhắc kỹ l$ỡng, một khi đã quyết định thì doanh
nghiệp sẽ buộc phải gắn chặt với quyết định đó trong một thời
nghiệp sẽ buộc phải gắn chặt với quyết định đó trong một thời
gian dài. Mặt khác, định phí bắt buộc không thể tùy tiện cắt giảm
gian dài. Mặt khác, định phí bắt buộc không thể tùy tiện cắt giảm
trong một thời ngắn.
trong một thời ngắn.
BO MON KE TOAN - HVTC
BO MON KE TOAN - HVTC

25
25


-
-
Định phí không bắt buộc
Định phí không bắt buộc


các định phí có thể đ$ợc
các định phí có thể đ$ợc
thay đổi nhanh chóng bằng các quyết định của các
thay đổi nhanh chóng bằng các quyết định của các
nhà quản trị doanh nghiệp. Định phí không bắt buộc
nhà quản trị doanh nghiệp. Định phí không bắt buộc
th$ờng liên quan tới kế hoạch ngắn hạn và ảnh h$ởng
th$ờng liên quan tới kế hoạch ngắn hạn và ảnh h$ởng
đến chi phí của doanh nghiệp hàng năm, có thể cắt bỏ
đến chi phí của doanh nghiệp hàng năm, có thể cắt bỏ
khi cần thiết.
khi cần thiết.


Việc phân chia định phí bắt buộc và không bắt buộc
Việc phân chia định phí bắt buộc và không bắt buộc
chỉ có tính chất t$ơng đối, tuỳ thuộc vào nhận thức
chỉ có tính chất t$ơng đối, tuỳ thuộc vào nhận thức
chủ quan của các nhà quản trị DN. Có những nhà
chủ quan của các nhà quản trị DN. Có những nhà

quản trị nhìn nhận một khoản định phí nào đó là bắt
quản trị nhìn nhận một khoản định phí nào đó là bắt
buộc nên rất ngần ngại khi ra quyết định điều chỉnh.
buộc nên rất ngần ngại khi ra quyết định điều chỉnh.
Ng$ợc lại, có nhà quản trị lại cho rằng định phí đó là
Ng$ợc lại, có nhà quản trị lại cho rằng định phí đó là
không bắt buộc và có thể th$ờng xuyên xem xét và
không bắt buộc và có thể th$ờng xuyên xem xét và
điều chỉnh khi cần thiết.
điều chỉnh khi cần thiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×