Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ THPT Biểu đồ, BSL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 19 trang )

Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Câu 1: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ
hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
A.
B.
C.
D.

Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm
2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
Câu 3: Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016:

1


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh



Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016.
B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 4: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành
phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Trịn
C. Đường
D. Kết hợp

ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2018 (Mã đề: 301)
Câu 5: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa
phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
Câu 6: Cho bảng số liệu:

2


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
Câu 7: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 8: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005
- 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 9: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu


2010
2013
2014
2015
72 236,7
132 032,9
150 217,1
162 016,7
84 838,6
132 032,6
147 849,1
165 775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
3


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta,
giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 10: Cho biểu đồ:

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu
lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 11: Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một
số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 12: Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

4


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh
%
180

165.7

161.2

160

149.8
137.3


140

123.4

120

110.6

100

115

135.4

133.9

129.9

121.4
124.7

121

119.5

107.7

80
60
40

20

Năm

0

2010

2011

2012

Việt Nam

2013
Ma-lai-xi-a

2014

2015

Phi-lip-pin

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trường GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014


6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.

ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2017 (Mã đề: 302)
Câu 14: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: oC)
Tháng

I


II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2


23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3


27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.
Hồ Chí Minh?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
5


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

B. Số tháng có nhiệt độ trên 20oC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm


Khai thác

Ni trồng

2005

1 987,9

1 478,9

2010

2 414,4

2 728,3

2012

2 705,4

3 115,3

2014

2 920,4
3 412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai
đoạn 2005 – 2014?

A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
Câu 16: Cho biểu đồ:

D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc
của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
Câu 17: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm:

6


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh
Triệu USD
25000
20101

20000

17933
14416

15000
11210


10000
5000

6089

5017

6693

7825

0

Năm
2010

2011

2012

Hàng dệt - may

2013

2014

Thủy sản

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt – may, thủy sản nước ta qua các năm.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2014
(Đơn vị: %)
Năm

2010

2014

Tổng số

100,0

100,0

Lúa đông xuân

41,2

39,9

Lúa hè thu

32,5

35,0


Lúa mùa

26,3
25,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Câu 19: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

7


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
Câu 20: Cho bảng số liệu:


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết so sánh nào sau đây không đúng về chế độ mưa giữa Hà Nội và
TP. Hồ Chí Minh?
A. Tháng mưa cực đại ở Hà Nội đến sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Thời gian mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh dài hơn Hà Nội.
C. Tháng có lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có tổng lượng mưa cả năm lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế
của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
Câu 22: Cho biểu đồ:

8


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh
Nghìn m3
9000
7701

8000
7000
6000

5908

5251

5000
4000
3000
2000

620

1000

2278

1731

1590

540

447

Năm

0
2012
Cả nước

2013

2014


Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một
số vùng, giai đoạn 2012 – 2014?
A. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh.
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
Câu 23: Cho bảng số liệu:

Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.

B. Trịn.

C. Miền.

D. Kết hợp.

BÀI TẬP
Câu 24: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐƠNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 2013 – 2015

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị trung bình

của Đơng Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013 – 2015?
A. Cả nước tăng nhanh và gấp hơn 3 lần Đông Nam Bộ (năm 2015).
9


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với cả nước.
C. Đông Nam Bộ tăng khơng ổn định và tăng ít hơn cả nước.
D. Cả nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nhất.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2015

Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 26: Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng từng loại đất trong cơ
cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, năm 2014?
A. Đất lâm nghiệp lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vùng.
B. Đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đất ở nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vùng.
D. Đất chuyên dùng ở Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 27: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và năng suất lúa cả năm của

nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
C. Diện tích và năng suất đều tăng.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
10


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 28: Cho biểu đồ về cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
B. Diện tích cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
D. Giá trị sản xuất cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
Câu 29: Cho biểu đồ về nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch của nước ta qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Khối lượng nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm.
C. Giá trị nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm.
D. Cơ cấu giá trị nhập khẩu dịch vụ vận tải, du lịch nước ta qua các năm.
Câu 30: Cho biểu đồ:

11


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai
đoạn 2005 – 2014?
A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.
B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn diện tích lúa hè thu.
Câu 31: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng
suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014?
A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.
B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Năng suất lúa ln lớn thứ hai sau diện tích.
D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
Câu 32: Cho bảng số liệu:

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải, năm 2010
và 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 33: Cho bảng số liệu:

12


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh


Để thể hiện tình hình diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
Câu 34: Cho bảng số liệu:

C. Cột chồng.

D. Cột ghép.

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015?
A. Sản lượng tăng liên tục và luôn cao nhất.
B. Dầu thơ khai thác có nhiều biến động.
C. Khí tự nhiên dạng khí có xu hướng giảm.
D. Than sạch tăng nhanh hơn khí tự nhiên dạng khí.
Câu 35: Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014:

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014.
C. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014.
Câu 36: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây nước ta, giai đoạn 2000 – 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

13



Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình sản xuất các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2015.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta, giai đoạn 2000-2015.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta, giai đoạn 2000-2015.
D. Cơ cấu sản lượng các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2015.
Câu 37: Cho biểu đồ về lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và
năm 2014:

(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015
và Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
B. Tình hình lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
C. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo độ tuổi của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
D. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014.
Câu 38: Cho bảng số liệu:

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng của nước
ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột ghép.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2005

2007

2012

2016

Xuất khẩu

32,4

48,6

114,5

176,6

Nhập khẩu

36,8

62,8
113,8
175,0
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam và Tổng cục Thống kê)


Để thể hiện tình hình xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016 theo bảng số
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột ghép.
14


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 40: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn ở Huế.
B. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
Câu 41: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng
hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 42: Cho biểu đồ:
Nghìn ha
1200

985.6

1000
748.7

800

643.3

600

554.8

482.7 497.4

400
200

133.6

129.9

122.5

0

Năm
2005

2010

Cao su

Cà phê

2015
Chè

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Nguồn số liệu theo Tổng cục Thống kê)

15


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng một số
cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Cà phê giảm, cao su và chè tăng.
C. Cao su tăng nhanh hơn cà phê và chè.
B. Chè tăng nhanh hơn cao su và cà phê.
D. Cà phê tăng, cao su và chè giảm.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI QUA CÁC NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: trang trại)
Vùng

2011

2012


2014

2015

2016

3 512

4 472

6 133

7 258

9 946

593

929

1 456

1 637

2 800

Duyên hải miền Trung

1 750


2 266

2 900

3 145

3 627

Tây Nguyên

2 528

2 622

2 928

3 275

4 042

Đông Nam Bộ

5 389

5 474

6 098

6 727


6 792

Đồng bằng sông Cửu Long

6 306

6 892

7 599

7 347

6 270

Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Để thể hiện số lượng trang trại qua các năm phân theo vùng ở nước ta, giai đoạn 2011 – 2016 theo
bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột ghép.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI GIA SÚC Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn con)
Năm


2005

2008

2010

2012

2014

2016

Trâu

2 922,2

2 897,7

2 877,0

2 627,8

2 521,4

2 519,4



5 540,7


6 337,7

5 808,3

5 194,2

5 234,3

5 486,6

Dê, cừu

1 314,1

1 483,4

1 288,4

1 343,6

1 668,9

...

Lợn

27 435,0

26 701,6


27 373,3

26 494,0

26 761,4

29 075,3

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Để thể hiện diễn biến các đàn gia súc ở nước ta, giai đoạn 2011 – 2016 theo bảng số liệu, dạng biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột ghép.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI QUA CÁC NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: trang trại)
Vùng

2011

2012

2014

2015


2016

3 512

4 472

6 133

7 258

9 946

593

929

1 456

1 637

2 800

Duyên hải miền Trung

1 750

2 266

2 900


3 145

3 627

Tây Nguyên

2 528

2 622

2 928

3 275

4 042

Đông Nam Bộ

5 389

5 474

6 098

6 727

6 792

Đồng bằng sông Cửu Long


6 306

6 892

7 599

7 347

6 270

Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

16


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng trang trại qua các năm phân
theo vùng ở nước ta, giai đoạn 2011 – 2016?
A. Số lượng trang trại ở các vùng tăng liên tục qua các năm.
B. Vùng có nhiều trang trại nhất gấp 2 lần vùng có ít trang trại nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có ít trang trại nhất nhưng tăng nhanh nhất.
D. Đồng bằng sơng Hồng có nhiều trang trại nhất nhưng tăng ít nhất.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
2010

6,0
15,2
7,5
6,4

Cam-pu-chia
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam

2011
7,1
6,2
0,8
6,2

2012
7,3
7,2
5,8
5,3

2013
7,4
5,0
2,7
5,4

2014
7,1

3,6
0,9
6,0

2015
2016
7,0
7,0
1,9
2,0
2,9
3,2
6,7
6,2
(Nguồn: World Bank)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của một số
nước Đông Nam Á, giai đoạn 2011 – 2016?
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng GDP cao nhất (năm 2016).
B. Xin-ga-po có tốc độ tăng GDP chậm nhất (năm 2016).
C. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan có nhiều biến động nhất.
D. Việt Nam có tốc độ tăng GDP cao và liên tục.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM
2010
520,6
33 473,0
1 176,9
91 722,0


Sữa tươi (triệu lít)
Gạo xay xát (nghìn tấn)
Vải (triệu m2)
Điện (triệu KWh)

2011
645,3
38 289,0
1 238,3
101 499,0

2012
701,3
39 748,0
1 251,7
115 147,0

2014
2016
846,5
1105,5
42 165,0
38 920,0
1 346,5
1 700,7
141 250,0
175 745,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Để thể hiện chỉ số phát triển một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 –

2016 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột ghép.
Câu 48: Cho biểu đồ về ngành thủy sản ở nước ta, giai đoạn 2008 – 2016:
Nghìn tấn
8000
7000
6000
5000
4000

1768.8
1402.9

2701.9

2130.7

1551.3

3000
2000

1954.6

2999.1

3386


3604.8

3863.3

1000
0

497.2

592.3

666

773.8

876.7

2008

2010

2012

2014

2016

Đồng bằng sơng Hồng


Đồng bằng sơng Cửu Long

17

Các vùng khác

Năm


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích ni trồng thủy sản phân theo vùng ở nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.
B. Sản lượng thủy sản phân theo vùng ở nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.
C. Sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động ở nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.
D. Giá trị sản xuất ngành thủy sản phân theo vùng ở nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN Ở NƯỚC TA, NĂM 2016

Vận chuyển
(triệu lượt người)
Luân chuyển
(triệu lượt người.km)

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông


Đường
hàng không

9,8

3 401,9

172,9

38,6

3 421,6

114 198,8

3 219,9

48 246.6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cự li vận chuyển hành khách trung
bình ở nước ta, năm 2016?
A. Đường bộ có cự li vận chuyển hành khách trung bình thấp nhất.
B. Đường sơng có cự li vận chuyển hành khách trung bình cao hơn đường sắt.
C. Đường sắt có cự li vận chuyển hành khách trung bình cao hơn đường hàng khơng.
D. Đường hàng khơng có cự li vận chuyển hành khách trung bình cao nhất.
Câu 50: Cho biểu đồ:
Triệu người
100

80

77.6

60
40

58.9

86.9

82.4

60.4

60.1

20

91.7

92.7

60.6

60.8

18.7

22.3


26.5

31.1

31.9

2000

2005

2010

2015

2016

Năm

0

Số dân thành thị

Số dân nông thơn

TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Nguồn số liệu theo Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2016?
A. Tổng dân số, số dân thành thị và số dân nơng thơn có nhiều biến động.

B. Tổng dân số, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục.
C. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn số dân thành thị.
D. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị và số dân nông thôn.

18


Chủ đề 1: BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU | Trần Thị Mỹ Linh

ĐÁP ÁN
Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án


1

B

2

A

3

D

4

A

5

A

6

B

7

B

8


B

9

B

10

C

11

D

12

D

13

C

14

A

15

B


16

C

17

C

18

C

19

D

20

D

21

D

22

D

23


D

24

C

25

A

26

D

27

C

28

B

29

C

30

D


31

D

32

A

33

C

34

B

35

A

36

B

37

D

38


A

39

D

40

C

41

B

42

C

43

C

44

A

45

C


46

D

47

A

48

B

49

D

50

B

19



×