Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ THPT Địa lí các ngành kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.74 KB, 25 trang )

Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
C. Đường, sữa, bánh kẹo.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Sản phẩm chăn ni.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?
A. Quy Nhơn.
B. Tuy Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Nha Trang.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có các
ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích ni trồng được mở rộng.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
B. Sản phẩm đã qua chế biến càng nhiều.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 6. Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là


A. Có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
B. Khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
D. Các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
D. Cịn chưa theo hướng cơng nghiệp hóa.
Câu 8. Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. Sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. Cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. Tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. Thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nơng nghiệp nước ta là
A. Khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao.
B. Địa hình, đất trồng, sơng ngịi có sự phân hóa rõ.
C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời
gian gần đây?
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
1


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh


ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nơng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản
lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.
D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
Câu 6. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. Các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. Nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.

C. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, cơng nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực then chốt.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Hải Phịng, Biên Hịa là các trung tâm quy mơ lớn.
C. Có các trung tâm với quy mơ rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
B. Hoạt động du lịch phát triển.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của q trình cơng nghiệp hóa.
C. Việc phát triển của q trình đơ thị hóa.
B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
2



Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 12. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn ni ở
nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 13. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chun mơn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. Đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. Khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. Tạo ra khối lượng nơng sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 14. Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. Nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.

D. Điện Biên.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lị thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh
sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.
B. Ni trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.
D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
3



Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp
năng lượng nước ta?
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hịa Bình nằm trên sơng Hồng.
Câu 23. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của
A. Đẩy mạnh khai thác khống sản các loại.
C. Tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và đơ thị hóa.
D. Tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 24. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thị trong và ngoài nước.
D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 25. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xun tác động xấu.
B. Hình thức chăn ni nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Cơng nghiệp chế biến cịn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diễn rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mơ cịn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 26. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta
hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

Câu 27. Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp ở nước ta khơng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào?
A. Trà Vinh.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào?
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không dúng khi so sánh
sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.
C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.
B. Ni trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận. D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.

4


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 33. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
C. Các dịng biển hoạt động theo mùa.
B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 34. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. Khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
C. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
B. Tận dụng tốt hơn nguồn vốn từ nước ngoài.
D. Sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
C. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 36. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ nguồn lao động.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.
B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thơ.
D. Phát triển mạnh cơng nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 37. Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là
A. Từng bước đưa nơng nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. Thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp.
D. Góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật ni.

Câu 38. Yếu tố nào sau đây chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mơ cịn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao cịn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 39. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ mơi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 40. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. Nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
C. Nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
B. Vùng biển ở một số địa phương bị ơ nhiễm.
D. Có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 41. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những
năm gần đây?
A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Đời sống dân cư nâng cao hướng vào dùng hàng nhập ngoại.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Thừa Thiên Huế.

D. Bình Định.
5


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hịa.
C. Bình Định.
D. Phú n.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến.
B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.
D. Trang thiết bị cảng sơng cịn lạc hậu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản
lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình. C. Ni trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.

B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình. D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công
nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hịa Bình nằm trên sơng Đà.
Câu 50. Nhân tố nào có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.
B. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
C. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. Vùng biển có diện tích rộng, thơng với Thái Bình Dương.
Câu 51. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. Thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. Lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. Dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. Nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 52. Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
A. Khai thác lợi thế về tài nguyên.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Khai thác thế mạnh về lao động.
D. Thích nghi với cơ chế thị trường.
Câu 53. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
6


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh


D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
Câu 54. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 55. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. Khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. Tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 4. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. Vùng biển rộng.
C. Bờ biển kéo dài.
B. Thềm lục địa rộng.
D. Vụng biển có nhiều.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 7. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
7


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A. Ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Phát triển mạnh về dịch vụ giống và thú y.
Câu 8. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.

B. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Góp phần hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Giảm chênh lệch giữa nơng thơn và đơ thị.

ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Câu 1. Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Sản xuất điện.
B. Khai thác than.
C. Khai thác boxit.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ (đường ô tô) ở nước ta hiện nay?
A. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.
C. Mạng lưới đường được mở rộng.
B. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu.
D. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển.
Câu 3. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. Đa dạng hóa sản phẩm cơng nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh

nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng
trên sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Hầu hết các trung tâm có nhiều ngành cơng nghiệp.
B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.
C. Nhiều trung tâm ra đời trong q trình cơng nghiệp hóa.
D. Hải Phịng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất.
C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
B. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ.
Câu 8. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên.
C. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.
D. Ví trí gần đường hàng hải quốc tế.
8


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh


Câu 9. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh trong những năm gần đây khơng phản ánh
chủ yếu điều gì sau đây?
A. Chất lượng nguồn lao động cao.
C. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
B. Sản xuất phục hồi và phát triển.
D. Nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nước ta có cơ cấu đa dạng?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
Câu 11. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở
nước ta là
A. Đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ.
C. Tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
B. Phát triển nền nơng nghiệp cổ truyền.
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 13. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 14. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 15. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp hằng năm.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Thái Ngun.
B. Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bến Tre.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.
D. Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát
triển là do
A. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
C. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
B. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
D. Lao động có kinh nghiệm ngày càng đơng.
Câu 19. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. Có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
C. Dọc bờ biển có nhiều cửa sơng lớn.
B. Bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.

D. Có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có cơng nghiệp chế biến
sữa phát triển mạnh?
9


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A. Lao động có kĩ thuật cao.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Giao thông vận tải phát triển.

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tăng trưởng nền kinh tế nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta thuộc loại cao nhất trong khu vực.
B. Nền kinh tế nước ta tăng trưởng theo chiều sâu.
C. Sự tăng trưởng kinh tế của nước ta chưa đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
D. Tốc độ tăng trưởng có sự khác biệt đáng kể giữa các khu vực kinh tế.
Câu 2. Cơ cấu nền kinh tế nước ta không chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ.
B. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Tăng tỉ trọng những sản phẩm có chất lượng thấp.
Câu 3. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. Tốc độ tăng trưởng cao và liên tục trong nhiều năm.
B. Tốc độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Tốc độ tăng trưởng cao.
D. Tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường.

Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp - xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng
nhanh nhất trong cơ cấu của nền kinh tế là
A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.
B. Đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên và lao động.
D. Áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
Câu 5. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế ở nước ta là
A. Nhà nước.
C. Có vốn đầu tư nước ngồi.
B. Ngồi Nhà nước.
D. Ngồi Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 6. Cơng cuộc Đổi mới của nước ta từ năm 1986 có nội dung:
A. Đổi mới nơng nghiệp.
C. Đổi mới văn hóa.
B. Đổi mới cơng nghiệp.
D. Đổi mới toàn diện kinh tế - xã hội.
Câu 7. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
C. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Phát triển các ngành dịch vụ.
Câu 8. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ các ngành kinh tế cho thấy các ngành kinh tế nước ta đang
A. Phát triển cân đối, toàn diện.
C. Phù hợp với xu thế thế giới.
B. Hiện đại hơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta hiện nay đang được chuyển dịch theo hướng
A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Hội nhập kinh tế tồn cầu.
B. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Phát triển bền vững.
10


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 10. Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay đang được chuyển dịch theo hướng
A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Phát triển bền vững.

ĐỊA LÍ NƠNG NGHIỆP
Câu 1. Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu do có sự phân
hóa của các điều kiện
A. Khí hậu và địa hình.
C. Đất trồng và nguồn nước.
B. Địa hình và đất trồng.
D. Nguồn nước và khí hậu.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành nông nghiệp?
A. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng của trồng trọt, tăng tỉ trọng của chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng của nuôi trồng, giảm tỉ trọng của đánh bắt.
Câu 3. Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
B. Chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 4. Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là

A. Cây trồng ngắn ngày.
C. Chăn nuôi gia súc lớn.
B. Thâm canh, tăng vụ.
D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 5. Nguyên nhân làm tăng tính bấp bênh vốn có trong nơng nghiệp nhiệt đới nước ta là do
A. Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa ẩm.
C. Nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào.
B. Tài nguyên đất và khí hậu phong phú.
D. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 6. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn khơng phải nhờ vào việc
A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
B. Tăng cường sản xuất chun mơn hóa.
D. Sử dụng cơng nghệ bảo quản nông sản.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm
của nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ trong nước, hạn chế xuất khẩu.
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Sản xuất chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao.
D. Quan tâm đến sản lượng.
Câu 9. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Quan tâm đến lợi nhuận.
C. Năng suất lao động thấp.
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. Sản xuất tự cấp tự túc.

Câu 10. Cơ cấu kinh tế nông thôn đang chuyển dịch theo hướng
A. Sản xuất hàng hóa.
C. Phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Cơng nghiệp hóa.
D. Mở rộng diện tích.
11


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 11. Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất thấp.
C. Dịch bệnh trên diện rộng.
B. Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và ổn định.
Câu 12. Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là
A. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức nơng nghiệp.
C. Chăn ni lấy sức kéo và phân bón trồng trọt.
D. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.
Câu 13. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Phụ phẩm thủy sản.
B. Hoa màu lương thực.
D. Thức ăn công nghiệp.
Câu 14. Chăn nuôi bị sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nơng trường Tây Bắc.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.

Câu 15. Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo hướng
A. Diện tích trồng hoa màu tăng nhanh.
C. Sản lượng lúa tăng mạnh.
B. Năng suất lúa không tăng.
D. Tăng tỉ trọng cây lương thực.
Câu 16. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Bãi triều.
B. Đầm phá.
C. Rừng ngập mặn.
D. Sông, hồ.
Câu 17. Khó khăn chủ yếu đối với việc ni tơm
A. Hằng năm có đến 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đơng.
B. Trong năm có 30 - 35 đợt gió mùa Đơng Bắc.
C. Dịch bệnh xảy ra trên diện rộng.
D. Mơi trường ven biển bị suy thối.
Câu 18. Năng suất lao động trong ngành thủy sản còn thấp, chủ yếu do
A. Hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn được chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp.
D. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển “bùng nổ” trong những năm gần đây là
A. Điều kiện nuôi trồng thuận lợi, kĩ thuật nuôi được cải tiến.
B. Giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. Nhu cầu thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn.
D. Chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 20. Trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta, ngành sản xuất mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất là
A. Chăn nuôi gia súc.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Sản xuất lương thực.
D. Sản xuất sản phẩm từ cây công nghiệp.

Câu 21. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì
A. Nước ta có ¾ diện tích là đồi núi.
C. Rừng có nhiều giá trị về kinh tế và sinh thái.
B. Độ che phủ rừng tương đối lớn.
D. Nhu cầu về tài nguyên rừng lớn.
12


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 22. Rừng ngập mặn khơng có vai trò nào sau đây?
A. Là nơi cư trú của các lồi thủy sản.
C. Chắn sóng, lấn biển.
B. Cung cấp củi, gỗ.
D. Giảm bớt lũ lụt.
Câu 23. Các vườn quốc gia (Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã,...) thuộc nhóm
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phịng hộ.
D. Rừng cấm.
Câu 24. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. Lấy đất ở.
C. Khai thác củi, gỗ.
B. Lấy đất nuôi trồng thủy sản.
D. Ơ nhiễm mơi trường.
Câu 25. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. Lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
C. Lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
B. Trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
D. Khoanh nuôi rừng, chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 26. Vùng kinh tế có số lượng trang trại lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 27. Hướng chun mơn hóa “chăn ni bị thịt và bị sữa” là của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ?
A. Dễ bị hạn hán vào mùa khô.
C. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B. Trình độ thâm canh khá cao.
D. Chuyên mơn hóa cây cơng nghiệp hàng năm.
Câu 29. Ngành chăn nuôi phát triển tốt, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có triển vọng lâu dài ở nước ta là
A. Trâu, bị.
B. Tơm, cá.
C. Gà, vịt.
D. Lợn.
Câu 30. Lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua khơng thay đổi theo
A. Tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. Đa dạng hóa kinh tế nơng thơn.
B. Đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. Giảm số lượng trang trại.
Câu 31. Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp và kinh tế nông thôn ở nước ta trong giai đoạn hiện nay
nhằm mục đích
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Thúc đẩy phân công lao động.
B. Tạo thêm việc làm.

D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 32. Mô hình sản xuất đặc trưng của nền sản xuất nơng nghiệp hàng hóa phát triển cao ở nước ta là
A. Hợp tác xã.
B. Hộ gia đình.
C. Trang trại.
D. Sản xuất V.A.C.
Câu 33. Nhân tố được coi là cơ sở để khai thác hiện quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. Trình độ lao động.
C. Đường lối chính sách.
B. Khoa học - công nghệ.
D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 34. Để sản xuất được nhiều nơng sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước
ta hiện nay là
A. Quảng canh, cơ giới hóa.
C. Đa canh và xen canh.
B. Thâm canh, chun mơn hóa.
D. Ln canh và xen canh.
Câu 35. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nơng nghiệp ln ổn định thì nhiệm
vụ quan trọng ln phải quan tâm tới là
13


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A.
B.
C.
D.

Phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.

Sử dụng nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
Phát triển công nghiệp chế biến gắn với vùng sản xuất.
Chủ trương phát triển nơng nghiệp đúng đắn.

ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP
Câu 1. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành cơng nghiệp
A. Cơng nghiệp nặng, cơng nghiệp nhẹ.
B. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
C. Công nghiệp năng lượng; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng; công nghiệp lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất; công nghiệp tiêu dùng.
Câu 2. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Năng lượng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Lương thực, thực phẩm.
D. Luyện kim.
Câu 3. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để
A. Phát triển cơng nghiệp khai khống.
C. Phát triển cơng nghiệp nhẹ.
B. Phát triển cơ cấu công nghiệp đa dạng.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 4. Kết quả nào sau đây không phải là kết quả của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và
công nghệ trong sản xuất công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Đa dạng hóa sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 5. Chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. Vật liệu xây dựng.
C. Hóa chất, giấy.
B. Cơ khí, luyện kim.

D. Cơ khí, khai thác than.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển cơng nghiệp là
A. Nghèo tài ngun khống sản.
C. Yếu kém về cơ sở hạ tầng.
B. Ít lao động lành nghề.
D. Thị trường tiêu thụ nhỏ.
Câu 7. Biện pháp hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp vững chắc, hiệu quả nhất hiện nay là
A. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 8. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành
A. Khai thác nguyên - nhiên liệu và sản xuất điện.
C. Nhiệt điện và thủy điện.
B. Khai thác nguyên - nhiên liệu và nhiệt điện.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 9. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống sông
A. Sông Hồng và Đồng Nai.
C. Cửu Long và Thái Bình.
B. Đồng Nai và Cửu Long.
D. Sông Hồng và sông Đà.
Câu 10. Các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu là than phân bố chủ yếu ở
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Cả nước.
Câu 11. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng tua bin khí?
A. Phả Lại.
B. Bà Rịa.
C. Phú Mĩ.

D. Cà Mau.
14


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 12. Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng nhanh trong vài năm trở lại đây do
A. Chính sách phát triển cơng nghiệp.
C. Trang thiết bị khai thác hiện đại được đầu tư.
B. Các nhà máy nhiệt điện phát triển mạnh.
D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 13. Cơng nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm do
A. Sản lượng khai thác lớn.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
B. Giá trị kinh tế cao.
D. Vốn đầu tư nước ngoài nhiều.
Câu 14. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, tỉ trọng cao nhất thuộc về
A. Thủy điện.
B. Nhiệt điện.
C. Điện gió.
D. Điện Mặt Trời.
Câu 15. Đường dây siêu cao áp 500 kV được hoàn thành năm 1994 nối đi từ Hịa Bình đến
A. Phú Lâm.
B. Thủ Đức.
C. Trị An.
D. Phú Mỹ.
Câu 16. Ngành công nghiệp được coi là trẻ nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Khai thác dầu, khí.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Luyện kim màu.
Câu 17. Nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phân bố
rộng rãi là
A. Địa hình bằng phẳng và nguyên liệu đa dạng.
C. Thị trường rộng lớn và lao động dồi dào.
B. Nguyên liệu đa dạng và thị trường rộng lớn.
D. Lao động dồi dào và vốn đầu tư lớn.
Câu 18. Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Tài nguyên khí hậu và sinh vật đa dạng.
Câu 19. Điểm nào sau đây không đúng với vai trị quan trọng của ngành cơng nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước?
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp, thủy sản và dễ bảo quản, vận chuyển.
B. Tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế, thu hồi vốn nhanh.
C. Thúc đẩy sự phát triển và phân bố của các ngành khác.
D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nơng nghiệp.
Câu 20. Vai trị quan trọng của cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không
phải là
A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa nơng nghiệp.
B. Đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Tăng chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
Câu 21. Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa được phát triển mạnh là do
A. Nguồn vốn đầu tư hạn chế.
C. Nhu cầu thị trường chưa cao.
B. Nguồn nguyên liệu chưa được đảm bảo.
D. Công nghệ sản xuất lạc hậu.
Câu 22. Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở

A. Các thành phố lớn.
C. Gần tuyến giao thông.
B. Gần nguồn nguyên liệu.
D. Gần nguồn lao động.
Câu 23. Vùng có ngành công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản phát triển nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ven các đô thị lớn ở nước ta là do
15


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Gần thị trường tiêu thụ và có cơ sở vật chất - kĩ thuật cao.
C. Có cơ sử vật chất - kĩ thuật cao và lực lượng lao động dồi dào.
D. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
Câu 25. Một trong những cơng cụ có hiệu quả nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng công nghiệp là
A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. Hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 26. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu chế xuất ở nước ta là
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. Vị trí địa lí thuật lợi.
B. Nguồn nhân lực trình độ cao.
D. Hiệu quả kinh tế - xã hội - mơi trường.
Câu 27. Nhận định khơng chính xác về sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp nước ta là

A. Hầu hết các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở đồng bằng và trung du.
B. Tây Nguyên là vùng kinh tế duy nhất trong cả nước chưa có trung tâm công nghiệp.
C. Các trung tâm công nghiệp ở miền Trung phân bố dọc theo vùng duyên hải.
D. Các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ trung bình trở lên tập trung ở 2 đồng bằng của nước ta.
Câu 28. Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên các điều kiện
A. Lao động có kinh nghiệm.
C. Giàu ngun liệu, khống sản.
B. Vị trí chiến lược.
D. Cơ sở hạ tầng hồn thiện.
Câu 29. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nước ta có vai trị
A. Thúc đẩy cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Thúc đẩy sự thành lập các khu chế xuất.
B. Phát triển các ngành công nghiệp.
D. Tận dụng hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
Câu 30. Ở nhiều vùng của nước ta, việc hình thành các khu cơng nghiệp tập trung cịn hạn chế là do
A. Nguồn tài ngun khống sản cịn thiếu.
C. Vị trí địa lí khơng thuận lợi.
B. Lao động có trình độ cịn thiếu.
D. Thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh.

ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Câu 1. Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải phía
tây đất nước là
A. Đường 14.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Đường Xuyên Á.
D. Quốc lộ 1A.
Câu 2. Điểm khó khăn về mạng lưới đường sông nước ta là
A. Phù sa lắng tụ tại lịng sơng.
C. Trang bị cảng sơng cịn nghèo nàn.

B. Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
D. Các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
Câu 3. Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh nhờ
A. Hệ thống đào tạo phi cơng và tiếp viên chất lượng cao.
B. Có chiến lược phát triển táo bạo và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Nguồn vốn đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất của nước ngoài.
D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 4. Tuyến đường ống chủ yếu của nước ta hiện nay không phải là
A. Tuyến vận chuyển nước ở trong các đô thị.
B. Tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12.
C. Đường ống dẫn khí ngồi thềm lục địa ở Đơng Nam Bộ.
16


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

D. Tuyến vận chuyển khí đốt ở thềm lục địa phía Nam.
Câu 5. Để hội nhập quốc tế, hệ thống đường bộ Việt Nam đã
A. Xây dựng tuyến đường huyết mạch.
C. Kết nối đường bộ Xuyên Á.
B. Đầu tư cho các đầu mối giao thông.
D. Hiện đại hóa các đường quốc lộ.
Câu 6. Để thực hiện mục tiêu hội nhập kinh tế quốc tế, loại hình giao thông cần đẩy mạnh phát triển là
A. Đường bộ.
B. Đường sông.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
Câu 7. Hướng vận chuyển chun mơn hóa của quốc lộ 5 nối thủ đơ Hà Nội với cảng Hải Phòng là
A. Lương thực, thực phẩm.
C. Sản phẩm tiêu dùng.

B. Hàng xuất nhập khẩu.
D. Năng lượng.
Câu 8. Ngành có vai trị quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ở nước ta là
A. Thương mại và du lịch.
C. Thông tin liên lạc.
B. Giao thơng vận tải.
D. Bảo hiểm.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển loại hình giao thơng đường ơ tơ ở nước ta là
A. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
C. Thủy chế chia thành 2 mùa rõ rệt.
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
D. Địa hình phân hóa phức tạp
Câu 10. Quốc lộ 1A không chạy qua vùng kinh tế nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Ngun.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta là
A. Quy trình nghiệp vụ mang tính thủ cơng.
C. Mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu.
B. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển chậm.
D. Thiếu lao động có trình độ cao.
Câu 12. Hướng phát triển chính của ngành bưu chính trong thời gian tới là
A. Đẩy mạnh hoạt động cơng ích.
C. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
B. Mở các hoạt động kinh doanh mới.
D. Xây dựng cơ sở tại nơng thơn.
Câu 13. Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động bưu chính?
A. Điện thoại.
B. Fax.

C. Thư báo.
D. Internet.
Câu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của ngành viễn thông nước ta là
A. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
C. Mạng lưới viễn thơng đa dạng.
B. Đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. Tập trung nhiều vào hoạt động cơng ích.
Câu 15. Thành tựu của ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học - công nghệ là
A. Tăng trưởng với tốc độ cao.
B. Mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
C. Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
D. Điện thoại đã đến được các xã trong cả nước.
Câu 16. Sự phát triển của nội thương thể hiện rõ qua
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa của xã hội.
C. Cơ cấu hàng hóa bán tại chợ.
B. Cơ cấu mua bán hàng hóa của người dân.
D. Số lợi nhuận trung bình tại chợ.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương nước ta?
A. Thị trường thống nhất trong cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
17


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 18. Khu vực có hoạt động nội thương diễn ra tấp nập là
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Từ những năm 90 (thế kỉ XX) trở lại đây, hoạt động nội thương trở nên nhộn nhịp do
A. Hàng hóa bên ngồi tràn vào nước ta.
C. Nâng cấp quy mô chợ, siêu thị.
B. Tác động của cơ chế quản lí.
D. Cơ sở hạ tầng được cải thiện.
Câu 20. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là
A. Thị trường xuất khẩu mở rộng.
C. Có nhiều bạn hàng lớn.
B. Nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
D. Tổng kim ngạch tăng liên tục.
Câu 21. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta tăng liên tục chủ yếu do
A. Thị trường thế giới mở rộng.
C. Đổi mới về cơ chế quản lí.
B. Đa dạng hóa mặt hàng xuất, nhập khẩu.
D. Nhu cầu tăng cao.
Câu 22. Hạn chế lớn nhất đối với các mặt hàng xuất khẩu là
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. Tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. Số lượng sản phẩm chưa nhiều.
D. Lợi nhuận ít do giá rẻ.
Câu 23. Biểu hiện nào sau đây khơng nói lên được sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của
nước ta?
A. Nhiều nguồn nước khống, nước nóng.
C. Nhiều loại động vật hoang dã.
B. Hơn 30 vườn quốc gia.
D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?
A. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.

B. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90.

C. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển.

BÀI TẬP ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP
bình quần đầu người từ 15 - 18 triệu đồng?
A. Phú n.
B. Khánh Hịa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào có quy mơ trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. Hải Phịng.
D. Đà Nẵng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP và
tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng.
B. GDP tăng liên tục.
D. GDP và tốc độ tăng trưởng khơng tăng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất Đồng
bằng sơng Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Mỹ Tho.
C. Cà Mau.
D. Cần Thơ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, so sánh cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hà

Nội và TP. Hồ Chí Minh.
A. Tỉ trọng nơng, lâm, thủy sản Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Tỉ trọng dịch vụ Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
18


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

C. Tỉ trọng công nghiệp ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Quy mơ GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế tập trung cao ở
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Phú Yên.
D. Thanh Hóa.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh
tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy.
B. Cầu Treo.
C. Móng Cái.
D. Tây Trang.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước
ni trồng thủy sản nhiều nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ở Đơng Nam Bộ có những cây cơng nghiệp
lâu năm nào?
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè.
B. Chè, cao su, điều, bơng.
D. Cà phê, cao su, mía, bơng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ
trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, thủy sản giảm.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, giá trị sản xuất
nông nghiệp tăng
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ở vùng Tây Nguyên, loại đất nào chiếm diện
tích lớn nhất?
19


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây công nghiệp hàng năm.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất phi nơng nghiệp.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong các vùng sau, vùng nào nuôi trâu nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây ăn quả khơng phải là cây chun mơn hóa
của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất?
A. Cần Thơ.
B. Sóc Trăng.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực từ 60 - 70%?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Kạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện
tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây cơng nghiệp
lâu năm cao nhất?
A. Đắk Nơng.
B. Lâm Đồng.

C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về
diện tích trồng cây cơng nghiệp trong năm 2000 và năm 2005?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản
20


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản
khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên
60% so với diện tích tồn tỉnh là?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?
A. Cà Mau.

B. Kiên Giang.

C. An Giang.

D. Bạc Liêu.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ
trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 – 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo
thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm
những ngành cơng nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nơng sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp
vào loại cao nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
cơng suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.
B. Hịa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
D. Bà Rịa, Phả Lại, ng Bí.
21



Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Hải Phịng, Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về
giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?
A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm tăng liên tục.
B. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòng phẩm.
C. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may-giấy-in-văn phòng phẩm.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy-in-văn phòng phẩm giảm liên tục.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1A đi
từ Bắc vào Nam?
A. Hữu Nghị đến Năm Căn.
C. Hữu Nghị đến Cần Thơ.
B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của tuyến đường
sắt Thống Nhất từ Bắc vào Nam?
A. Hà Nội - Lạng Sơn.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội - Đà Nẵng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?

A. Cái Lân.
B. Quy Nhơn.
C. Cam Ranh.
D. Cửa Lị.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tịnh Biên.
B. Lệ Thanh.
C. Nậm Cắn.
D. Móng Cái.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu
cao nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị nhập khẩu
cao nhất nước ta?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất nhập
khẩu cao nhất nước ta?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm
tỉ trọng cao nhất nước ta?

A. Cơng nghiệp nặng và khống sản.
C. Thủy sản.
B. Nông, lâm sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
A. Hoa Kỳ.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-lia.
D. Anh.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu?
22


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

A. Xingapo.
B. Đài Loan.
C. Hoa Kỳ.
D. Hàn Quốc.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng
khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị xuất khẩu tăng
C. Nhập siêu qua các năm.
B. Giá trị nhập khẩu tăng
D. Xuất siêu qua các năm.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Nam Trung Bộ có
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất?
A. Khánh Hịa.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.

D. Bình Định.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung
tâm du lịch quốc gia?
A. Huế.
B. Vũng Tàu.
C. Hải Phòng.
D. Nha Trang.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung
tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
B. Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế.
C. Phố cổ Hội An.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây có lễ hội truyền thống?
A. Bát Tràng.
B. Vạn Phúc.
C. Yên Tử.
D. Tân Trào.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng khi
nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

A. Khách nội địa giảm qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng qua các năm.
B. Doanh thu tăng qua các năm.
D. Khách nội địa luôn cao hơn khách quốc tế.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du
lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch nhân văn ở nước ta?
A. Bình Châu.
B. Núi Bà Đen.
C. Mũi Né.
D. Bến Ninh Kiều.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du
lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên ở nước ta?
A. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Địa đạo Vĩnh Mốc.
D. Khe Sanh.

23


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2019
1
6

C
C


2
7

A
A

1
6
11
16
21
26
31
36
41
46
51

A
A
A
D
A
C
D
C
B
A
D


1
6

D
C

1
6
11
16

C
D
D
B

2
7
12
17

1
6

B
D

2
7


D
B

1
6
11
16
21
26
31

B
B
B
D
A
C
B

2
7
12
17
22
27
32

A
D
C

C
D
D
C

3
8

A
D

4
9

A
C

5
10

C
C

5
10
15
20
25
30
35

40
45
50
55

C
A
D
C
C
C
A
A
C
B
C

5
10

D
A

D
A
D
D

5
10

15
20

B
A
A
B

4
9

B
B

5
10

A
A

4
9
14
19
24
29
34

C
A

C
C
B
B
B

5
10
15
20
25
30
35

A
A
C
A
A
D
A

4
9
14
19
24
29

C

A
B
C
A
A

5
10
15
20
25
30

D
A
A
B
D
C

4
9

A
D

5
10

C

B

ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA 2018
2
7
12
17
22
27
32
37
42
47
52

B
D
B
C
C
C
C
A
C
B
D

3
8
13

18
23
28
33
38
43
48
53

D
D
D
B
C
C
C
C
A
B
A

4
9
14
19
24
29
34
39
44

49
54

A
A
A
A
A
C
C
A
A
C
A

ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2018
2
7

D
B

3
8

B
B

4
9


D
C

ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA 2017
C
D
A
B

3
8
13
18

B
C
A
C

4
9
14
19

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
3
8

D

D

ĐỊA LÍ NƠNG NGHIỆP
3
8
13
18
23
28
33

C
D
B
B
A
B
B

ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP
1
6
11
16
21
26

B
C
A

C
B
C

2
7
12
17
22
27

D
B
C
B
A
D

1
6

B
C

2
7

A
B


3
8
13
18
23
28

B
A
B
A
B
C

ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
3
8

B
B
24


Chủ đề 5: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Trần Thị Mỹ Linh

11
16
21

C

A
C

12
17
22

C
C
C

13
18
23

C
D
A

25

14
19
24

D
B
C

15

20

B
D


×