Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo.
B. Nhiều đồi núi và núi lửa, sơng ngịi ngắn.
D. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.
Câu 2: Miền Tây Trung Quốc là nơi có:
A. Hạ lưu các con sơng lớn.
C. Nhiều hoang mạc rộng lớn.
B. Nhiều đồng bằng châu thổ.
D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngồi. C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 4: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trị to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do:
A. Thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. Nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. Nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. Hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 5: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh
nào sau đây?
A. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.
Câu 6: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
C. Chất lượng lao động ngày càng cao.
B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 7: Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do:
A. Có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. Có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Nằm trong vành đai sinh khoảng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.
B. Là nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao.
Câu 10: Công nghiệp chết biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ
yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
1
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là:
A. Tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
B. Khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng để xuất khẩu.
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. Góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển
mạnh mẽ?
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu 14: Thành tựu lớn nhất của ASEAN đạt được là:
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước khá cao.
B. Hầu hết các nước trong khu vực là thành viên.
C. Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa.
Câu 15: Ngành cơng nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ
yếu là do:
A. Nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. Liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngồi.
D. Tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 16: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện
thuật lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?
A. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.
B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của người dân tăng cao.
C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng.
D. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc.
Câu 18: Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc?
2
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
A. Sơn nguyên.
C. Đồng bằng.
B. Hoang mạc.
D. Núi cao
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?
A. Chú trọng bảo vệ mơi trường.
C. Phong tục, tập qn có sự tương đồng.
B. Có trình độ phát triển giống nhau.
D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.
Câu 20: Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển
nhanh chủ yếu là do:
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. Thu hút đầu tư trong và ngồi nước, ứng dụng cơng nghệ mới.
D. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 21: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm
gần đây chủ yếu là do:
A. Thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.
B. Nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
C. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. Tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 22: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là:
A. Có nhiều ngư trường rộng lớn.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệp.
B. Có truyền thống đánh bắt lâu đời.
D. Công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 23: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
A. Ôn đới hải dương.
C. Ôn đới lục địa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ơn đới gió mùa.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đơng Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đơng lạnh.
C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
B. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
BÀI TẬP VỀ ĐÔNG NAM Á
Câu 25: Khu vực Đơng Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 12 quốc gia.
D. 21 quốc gia.
Câu 26: Tổ chức ASEAN có bao nhiêu quốc gia thành viên?
A. 8 quốc gia.
B. 9 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 11 quốc gia.
Câu 27: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 28: Bộ phận Đông Nam Á lục địa cịn có tên gọi là:
A. Bán đảo Đơng Dương.
C. Bán đảo Mã Lai.
B. Bán đảo Tiểu Á.
D. Bán đảo Trung - Ấn.
Câu 29: Quốc gia nào sau đây không nằm ở Đông Nam Á hải đảo?
A. Papua Niu Ghi-nê.
C. Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a.
D. Xin-ga-po.
3
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
Câu 30: Đơng Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì:
A. Khu vực này tập trung nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 31: Khu vực Đơng Nam Á lục địa có kiểu khí hậu:
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
B. Khí hậu nhiệt đới hải dương và xích đạo.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 32: Khu vực Đơng Nam Á biển đảo có kiểu khí hậu:
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
B. Khí hậu nhiệt đới hải dương và xích đạo.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 33: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ 3 trên thế giới là:
A. Xumatra.
B. Giava.
C. Niu Ghinê.
D. Calimantan.
Câu 34: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là:
A. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 35: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. Phát triển thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi.
B. Phát triển lâm nghiệp.
D. Phát triển kinh tế biển.
Câu 36: Sông Mê Kông chảy qua bao nhiêu quốc gia?
A. 4 quốc gia.
B. 5 quốc gia.
C. 6 quốc gia.
D. 7 quốc gia.
Câu 37: Ở Việt Nam, sơng Mê Kơng có tên gọi là gì?
A. Sơng Tiền.
C. Sông Tiền và sông Hậu.
B. Sông Hậu.
D. Sông Cửu Long.
Câu 38: Sông nào dài nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Sông Cửu Long.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Mê Nam.
Câu 39: Tại sao các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ?
A. Vì được phù sa của các con sơng bồi đắp.
B. Vì có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Vì quá trình phong hóa được đẩy mạnh do điều kiện khí hậu.
D. Vì diện tích tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn.
Câu 40: Quốc gia nào ở Đông Nam Á không giáp biển?
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
Câu 41: Con đường biển quốc tế nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương đi qua eo biển Ma-lac-ca
đã mang lại lợi ích cho quốc gia nào nhất?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lay-xi-a.
C. Thái Lan.
D. In-đơ-nê-xi-a.
Câu 42: Vì sao Đơng Nam Á biển đảo có nhiều động đất và núi lửa?
A. Vì nằm trong vành đai sinh khống Thái Bình Dương.
B. Vì các quốc gia Đơng Nam Á biển đảo đều giáp biển.
C. Vì có vị trí kề sát với vành đai lửa Thái Bình Dương.
4
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
D. Vì chịu ảnh hưởng của các áp thấp nhiệt đới.
Câu 43: Hành lang kinh tế Đông – Tây kết nối những quốc gia nào?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Campuchia.
C. Lào, Thái Lan, Campuchia, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Mi-an-ma.
D. Lào, Thái Lan, Campuchia, Ma-lay-xi-a.
Câu 44: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là:
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cịn thiếu.
C. Lao động khơng cần cù, siêng năng.
D. Lao động thiếu sự dẻo dai, năng động, sáng tạo.
Câu 45: Đơng Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do:
A. Dân số đơng, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 46: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm xã hội của khu vực Đơng Nam Á?
A. Văn hóa của các quốc gia có nhiều nét tương đồng.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân cao.
C. Giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
D. Có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 47: Một trong những hướng phát triển công nghiệp ở các nước Đông Nam Á hiện nay là:
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành cơng nghiệp địi hỏi nguồn vốn lớn, công nghề hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 48: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh
của nhiều nước Đông Nam Á là:
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Cơng nghiệp khai thác dầu khí.
D. Cơng nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 49: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Câu 50: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C. Chăn nuôi gia súc.
B. Trồng lúa nước.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 51: Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Malaysia.
D. Indonesia.
Câu 52: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đơng Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do:
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
5
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Năng suất lúa gạo tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 53: Lúa gạo được trồng nhiều ở Đông Nam Á do:
A. Quỹ đất dành cho phát triển các cây lương thực lớn.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.
C. Truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 54: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đơng Nam Á do:
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm không ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp lớn.
Câu 55: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là:
A. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
B. Khai thác thế mạnh về đất đai.
C. Thay thế cây lương thực.
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 56: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn ni chưa trở thành ngành chính trong sản xuất
nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là:
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 57: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là:
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 58: Số khách du lịch và mức chi tiêu của mỗi khách du lịch phản ứng rõ khu vực Đơng Nam Á:
A. Khơng có các tài nguyên du lịch nên thu hút được ít khách du lịch.
B. Có rất nhiều tài nguyên du lịch nhưng khơng có dịch vụ đi kèm.
C. Chưa quảng bá được tài nguyên du lịch cho du khách biết.
D. Trình độ dịch vụ và sản phẩm du lịch còn thấp.
Câu 59: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào năm nào?
A. 1957.
B. 1967.
C. 1977.
Câu 60: 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philippin, Singapo.
B. Thái Lan, Indonesia, Mianma, Philippin, Singapo.
6
D. 1997.
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
C. Thái Lan, Indonesia, Mianma, Brunei, Singgapo.
D. Thái Lan, Singapo, Indonesia, Malaysia, Việt Nam.
Câu 61: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
Câu 62: Việt Nam là thành viên thứ mấy của ASEAN?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
Câu 63: Cho đến nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Lào.
B. Mianma.
C. Bru-nây.
D. Đông Ti-mo.
Câu 64: Nhận định nào khơng phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Có chung thể chế chính trị.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 65: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:
A. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ
chức quốc tế khác.
Câu 66: Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến:
A. Sự công bằng.
B. Sự văn minh.
C. Sự ổn định.
D. Sự tiến bộ.
Câu 67: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thơng qua kí kết các hiệp ước.
C. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia.
Câu 68: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm
thuộc:
A. Mục tiêu hợp tác.
C. Thành tựu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 69: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như tồn khu vực
Đơng Nam Á là:
A. Tạo dựng mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 70: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về những vấn đề xã hội địi hỏi các nước ASEAN phải
giải quyết?
A. Tơn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
7
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Câu 71: Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đơng Nam Á là:
A. Đói nghèo.
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Mất ổn định do vấn đề dân tộc và tôn giáo.
Câu 72: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trị tích cực trong ASEAN?
A. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,... của
khu vực.
B. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
C. Buôn bán giữa ASEAN và Việt Nam chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của Việt
Nam.
D. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du
lịch.
Câu 73: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định
trong mục tiêu của mình?
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của
sự mất ổn định.
B. Vì giữa các nước cịn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,...
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ khơng tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc, tơn giáo và ngơn ngữ gây khó khăn cho quản
lí xã hội.
BÀI TẬP VỀ TRUNG QUỐC
Câu 74: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào?
A. Liên bang Nga, Canada, Bra-xin.
C. Liên bang Nga, Canada, Hoa Kì.
B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Canada.
D. Liên bang Nga, Bra-xin, Canada.
Câu 75: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây khơng có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 76: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là:
A. Núi cao và hoang mạc.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 77: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 78: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Hồng Hà?
A. Đơng Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam
Câu 79: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Nam.
D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Đông Nam.
8
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
Câu 80: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 81: Ranh giới tự nhiên phân chia Trung Quốc thành 2 miền là:
A. Kinh tuyến 105oĐ.
C. Hoang mạc Alaxan.
B. Bồn địa Tứ Xuyên.
D. Giới hạn sơn nguyên Tây Tạng.
Câu 82: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là:
A. Hồng Cơng và Đài Loan.
C. Ma Cao và Hồng Công.
B. Đài Loan và Ma Cao.
D. Đài Loan và Hải Nam.
Câu 83: Trung Quốc có bao nhiêu khu tự trị:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 84: Miền Đơng Trung Quốc nổi tiếng với loại khống sản nào?
A. Dầu khí.
B. Kim loại đen.
C. Nguyên tử.
D. Kim loại màu.
Câu 85: Miền Đơng Trung Quốc có kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa.
C. Ơn đới lục địa và ơn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới lục địa.
Câu 86: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn chủ yếu
là do:
A. Ảnh hưởng của sơn ngun Tây Tạng.
C. Khí hậu ơn đới lục địa.
B. Có diện tích q lớn.
D. Mạng lưới sơng thưa thớt.
Câu 87: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?
A. Trường Giang.
B. Hoàng Hà.
C. Hắc Long Giang.
D. Mê Cơng.
Câu 88: Tài ngun chính của miền Tây Trung Quốc là
A. Đất phù sa màu mỡ và nguồn nước.
C. Rừng, đồng cỏ và nguồn nước.
B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.
D. Rừng, đồng cỏ và khoáng sản.
Câu 89: Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. Dân tộc Hán.
B. Dân tộc Choang.
C. Dân tộc Tạng.
D. Dân tộc Hồi.
Câu 90: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng vì
A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. Nơi bắt đầu của con đường tơ lụa.
Câu 91: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do:
A. Sự phát triển nhanh của y tế.
C. Tâm lí khơng muốn sinh con.
B. Chính sách dân số được thực hiện.
D. Sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 92: Chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc gây ra hậu quả
A. Gia tăng tình trạng bất bình đẳng.
C. Phân bố dân cư khơng đồng đều.
B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 93: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của:
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
C. Các kế hoạch 5 năm.
B. Cơng cuộc hiện đại hóa.
D. Cơng cuộc cải cách mở cửa.
Câu 94: Một trong những thành tựu quan trọng của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là:
A. Khơng cịn tình trạng đói nghèo.
9
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
C. Phúc lợi xã hội vào loại tốt nhất trên thế giới.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
Câu 95: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất
và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của:
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thế giới.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường.
Câu 96: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, Trung Quốc đã:
A. Tiến hành cải cách nền kinh tế.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. Thực hiện cơ chế thị trường.
D. Thực hiện chính sách cơng nghiệp mới.
Câu 97: Thế mạnh quan trọng nhất để phát triển cơng nghiệp của Trung Quốc là
A. Nguồn khống sản dồi dào.
C. Lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Lao động có trình độ cao.
D. Nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 98: Chính sách cơng nghiệp mới tập trung vào 5 ngành:
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng.
B. Chế tạo máy, dệt may, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
C. Chế tạo máy, năng lượng, điện tử, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Chế tạo máy, năng lượng, dệt may, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 99: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành
A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
B. Cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động, chế tạo máy.
C. Chế tạo máy, luyện kim, điện tử.
D. Điện tử, chế tạo máy, cơ khí chính xác.
Câu 100: Các trung tâm cơng nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. Miền Đơng.
C. Các đặc khu hành chính.
B. Miền Tây.
D. Phía Nam.
Câu 101: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp hóa dầu.
D. Cơng nghiệp luyện kim.
Câu 102: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
D. Nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng.
Câu 103: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc không áp dụng trong cải cách nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Nâng cao tay nghề lao động.
B. Cải tạo, xây dựng mới hệ thông thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
Câu 104: Bình quân lương thực đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do:
10
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
A. Sản lượng lương thực thấp.
C. Chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.
B. Năng suất lương thực thấp.
D. Dân số đông nhất thế giới.
Câu 105: Các đồng bằng Đơng Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều:
A. Lúa mì, ngơ, củ cải đường.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngơ.
B. Lúa gạo, mía, chè, bơng.
D. Lúa gạo, ngơ, củ cải đường.
Câu 106: Các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam trồng nhiều:
A. Lúa mì, ngơ, củ cải đường.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngơ.
B. Lúa gạo, mía, chè, bơng.
D. Lúa gạo, ngơ, củ cải đường.
Câu 107: Lúa mì được trồng nhiều ở các đồng bằng phía Bắc do:
A. Có khí hậu ơn đới gió mùa.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Có mưa nhiều và ẩm cao.
Câu 108: Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng phía Nam do:
A. Có khí hậu ơn đới gió mùa.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Có mưa nhiều và ẩm cao.
Câu 109: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là:
A. Bò.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Ngựa.
Câu 110: Tại sao ngành chăn nuôi được phát triển ở miền Tây Trung Quốc?
A. Nhu cầu sức kéo lớn.
C. Khí hậu lục địa.
B. Truyền thống lâu đời.
D. Diện tích đồng cỏ lớn.
Câu 111: Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Hiện nay quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
B. Trung Quốc có tốc độ tăng trường GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Trung Quốc được xếp vào nhóm quốc gia phát triển.
D. Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
Câu 112: Phương châm hợp tác giữa Việt Nam và Trung Quốc là:
A. “Láng giềng hữu nghị, ổn định lâu dài, hợp tác toàn diện, hướng tới tương lai”.
B. “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”.
C. “Láng giềng hữu nghị, hợp tác hịa bình, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”.
D. “Láng giềng hữu nghị, ổn định lâu dài, hợp tác hịa bình, hướng tới tương lai”.
Câu 113: Sản lượng nơng nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. Nhu cầu lớn của đất nước có dân số đơng nhất thế giới.
B. Diện tích lớn, có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
C. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nơng nghiệp.
D. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
BÀI TẬP VỀ NHẬT BẢN
Câu 114: Nhật Bản thuộc khu vực
A. Đông Á.
B. Bắc Á.
C. Đông Bắc Á.
Câu 115: Các đảo của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
11
D. Đông Nam Á.
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 116: Thủ đô Tokyo nằm trên đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
Câu 117: Đảo lớn nhất của Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 118: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản là
A. Nhiều đảo lớn, nhỏ.
C. Nghèo khoáng sản.
B. Khí hậu phân hóa.
D. Địa hình đồi núi.
Câu 119: Ý nào sau đây khơng đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. Lượng mưa tương đối cao.
B. Có sự khác nhau theo mùa.
D. Thay đổi từ Bắc xuống Nam.
Câu 120: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do:
A. Có diện tích rộng lớn.
B. Nơi các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. Nằm trong vành đai sinh khống Thái Bình Dương.
D. Nằm ở vùng vĩ độ cao.
Câu 121: Nhật Bản có nhiều núi lửa và động đất là do
A. Nằm trên vùng biển Thái Bình Dương rộng lớn.
B. Nằm ở nơi gặp gỡ của các dịng biển nóng và lạnh.
C. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vành đai sinh khống Thái Bình Dương.
Câu 122: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Quy mô dân số đông.
C. Dân cư tập trung ở ven biển.
B. Cơ cấu dân số già.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 123: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người
lao động
A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. Là nguyên nhân tạo nên sự cách biệt của người Nhật với các nước khác.
C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. Là động lực thay đổi cơ cấu dân số Nhật Bản.
Câu 124: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm
1950 đến năm 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nơng nghiệp.
B. Ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp nặng.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn.
Câu 125: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản giảm do:
A. Chịu nhiều thiên tai.
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
12
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
C. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
D. Khủng hoảng tài chính thế giới.
Câu 126: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh
tế Nhật Bản vì:
A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nơng thơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa.
D. Tránh được sự biến động của thị trường.
Câu 127: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. Hằng năm xuất khẩu được nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. Nhiều ngành cơng nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành cơng nghiệp.
Câu 128: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp địi hỏi kĩ thuật cao là do
A. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Chất lượng nguồn lao động cao.
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu.
D. Có nguồn vốn lớn.
Câu 129: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
Câu 130: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.
B. Ngành giao thông vận tải biển có vai trị quan trọng.
C. Thương mại và tài chính có vai trị hết sức to lớn.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài được coi trọng.
Câu 131: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương vì:
A. Khí hậu khơng q khắc nghiệt.
B. Thuận tiện cho việc trao đổi hàng hóa với các nước.
C. Dân cư tập trung đông đúc.
D. Gần với thủ đô Tokyo.
Câu 132: Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do:
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ.
B. Điều kiện sản xuất nông nghiệp không thuận lợi.
C. Nhập khẩu sản phẩm nơng nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
D. Sản xuất nông nghiệp đã đáp ứng được nhu cầu trong nước.
Câu 133: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Lao động có trình độ chun mơn cao.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Thiếu nguồn lao động.
D. Nhật Bản có nền kinh tế phát triển.
Câu 134: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
C. Năng suất lúa ngày càng cao.
B. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm.
D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo.
Câu 135: Ý nào sau đây không đúng về sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nơng nghiệp Nhật Bản.
13
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Diện tích trồng lúa chiếm 50% diện tích đất canh tác.
C. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Sản lượng lúa gạo đứng hàng đầu thế giới.
Câu 136: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì:
A. Nhu cầu sử dụng cao.
C. Khơng địi hỏi cao về trình độ.
B. Cần vốn đầu tư ít.
D. Năng suất và hiệu quả cao.
Câu 137: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
A. Diện tích rộng nhất, số dân đơng nhất.
B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. Nơng nghiệp đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế.
D. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 138: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Xi-cô-cư là:
A. Rừng bao phủ phần lớn diện tích.
B. Nơng nghiệp đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế.
C. Phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Trồng nhiều cây lương thực.
Câu 139: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích là
A. Hơ-cai-đơ.
B. Hơn-su.
C. Xi-cơ-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 140: Nhật Bản vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do
A. Lao động đơng đảo, cần cù, chịu khó.
B. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
C. Duy trì thành cơng cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của các nước.
Câu 141: Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là:
A. Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp.
B. Sản phẩm nông nghiệp, linh kiện điện tử, nguyên liệu công nghiệp
C. Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp.
D. Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, nguyên liệu công nghiệp.
Câu 142: Nhật Bản xuất khẩu chủ yếu
A. Sản phẩm nông nghiệp đã qua chế biến.
C. Sản phẩm công nghiệp thô.
B. Sản phẩm công nghiệp đã qua chế biến.
D. Thủy, hải sản.
Câu 143: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản là:
A. Các nước phát triển.
C. Các nước kém phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
D. Các nước công nghiệp mới.
BÀI TẬP VỀ LIÊN BANG NGA
Câu 144: Liên bang Nga giáp với các đại dương:
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 145: Đặc điểm địa hình của Liên bang Nga là
14
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
A. Cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây.
C. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
B. Cao ở phía tây, thấp dần về phía đơng.
D. Cao ở phía đơng và tây, thấp trũng ở giữa.
Câu 146: Ranh giới tự nhiên phân chia Liên bang Nga thành 2 phần là
A. Sơng Ê-nít-xây.
C. Dãy U-ran.
B. Sơng Ơ-bi.
D. Kinh tuyến 90oĐ.
Câu 147: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tự nhiên phía Đơng của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có đồng bằng Tây Xibia.
B. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 148: Liên bang Nga giáp với các biển:
A. Biển Bắc, Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
C. Biển Ban-tích, Biển Đen và Biển Đỏ.
B. Biển Bắc, Biển Đen và Biển Đỏ.
D. Biển Ban-tích, Biển Đen và Biển Ca-xpi.
Câu 149: Dãy núi là ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là dãy:
A. U-ran.
B. Cáp-ca.
C. A-pa-lát.
D. Cooc-đi-e.
Câu 150: Hơn 80% lãnh thổ của Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu:
A. Cận cực.
B. Ơn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 151: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga là:
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
C. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khơ hạn.
D. Diện tích rừng tự nhiên lớn.
Câu 152: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là
A. Hồ Ban-khat.
B. Hồ Superior.
C. Hồ Huron.
D. Hồ Bai-kan.
Câu 153: Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga tập trung ở
A. Phía Đơng.
B. Phía Tây.
C. Phía Nam.
D. Phía Bắc.
Câu 154: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học, thiên tài, văn hào nổi tiếng thế giới.
C. Là quốc gia đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Câu 155: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học, thiên tài, văn hào nổi tiếng thế giới.
C. Là quốc gia đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Câu 156: Ý nào sau đây không đúng về nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên bang
Nga từ năm 2000?
A.
B.
C.
D.
Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
Nâng cao đời sống của nhân dân.
15
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
Câu 157: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Công nghiệp hàng khơng – vũ trụ.
C. Cơng nghiệp quốc phịng.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 158: Điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nơng nghiệp của Liên bang Nga là
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Có nhiều sơng, hồ lớn.
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
D. Thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 159: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
A. Mát-xcơ-va và Ca-li-ning-rát.
C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vla-đi-vơ-xtốc.
D. Mát-xcơ-va và Vla-đi-vơ-xtốc.
Câu 160: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A. Là vùng kinh tế lâu đời.
B. Hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Giàu tài ngun.
D. Nơng nghiệp cịn hạn chế.
Câu 161: Vùng Viễn Đơng có đặc điểm nổi bật là
A. Có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
C. Là vùng kinh tế lâu đời.
B. Có dải đất đen phì nhiêu.
D. Giàu tài nguyên.
Câu 162: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên bang Nga giảm trong giai
đoạn 1990 – 2000 là
A. Xung đột và nội chiến kéo dài.
C. Cơ chế sản xuất tập trung bao cấp.
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
D. Khủng hoảng tài chính thế giới.
Câu 163: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên bang Nga tăng nhanh trong
giai đoạn 2000 – 2015 là
A. Thực hiện chiến lược kinh tế mới.
C. Huy động được vốn đầu tư.
B. Thoát khỏi bao vây, cấm vận kinh tế.
D. Lực lượng lao động trình độ cao.
Câu 164: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên bang Nga giảm từ 2015 là
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực mất giá.
B. Suy giảm dân số và nguồn lao động.
D. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
BÀI TẬP VỀ HOA KÌ
Câu 165: Ngồi phần đất ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, lãnh thổ Hoa Kì
cịn bao gồm:
A. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
B. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.
C. Quần đảo Ha-oai và bán đảo A-la-xca.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.
Câu 166: Phía Tây Hoa Kì gồm:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
16
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
Câu 167: Vùng phía Đơng Hoa Kì gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Cooc-đi-e và các thu lũng rộng lớn.
Câu 168: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đơng Hoa Kì là:
A. Ơn đới hải dương và ơn đới lục địa.
C. Cận nhiệt và ôn đới hải dương.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
D. Cận nhiệt và ôn đới lục địa địa.
Câu 169: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
Câu 170: Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
B. Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm.
D. Vùng phía Đơng và quần đảo Ha-oai.
Câu 171: Các kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào của Hoa Kì?
A. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đơng.
D. Bán đảo A-la-xca.
Câu 172: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Texas (Tếch-dát), ven vịnh Mehico, bán đảo A-la-xca.
B. Ven vịnh Mehico, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai.
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Texas (Tếch-dát).
D. Bồn địa lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca.
Câu 173: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đơng.
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
B. Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 174: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế Hoa Kì?
A. Tài ngun thiên nhiên giàu có.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
Câu 175: Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đơng Bắc Hoa Kì là
A. Luyện kim, chế tạo ơ tơ, đóng tàu, điện tử.
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ơ tơ, hàng khơng – vũ trụ.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. Luyệt kim, chế tạo ơ tơ, dệt, hóa chất.
Câu 176: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.
B. Dệt, hàng khơng – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.
C. Hóa dầu, hàng khơng – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
17
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
D. Chế tạo ô tô, hàng khơng – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thơng.
Câu 177: Sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì
A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nơng, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình qn mơi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu ngun liệu nông sản.
BÀI TẬP VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU
Câu 178: Hiện nay, EU có bao nhiêu thành viên?
A. 25.
B. 26.
C. 27.
Câu 179: Quốc gia tuyên bố rời khỏi châu Âu vào năm 2016 là
A. Pháp.
B. Anh.
C. Đức
Câu 180: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 181: Tự do lưu thơng hàng hóa là:
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. 28.
D. Thụy Điển.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh tốn.
D. Hàng hóa khơng chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 182: Ý nào sau đây không đúng khi sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô trong EU?
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm giảm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
D. Làm cho việc điều chỉnh tỉ giá đồng tiền của các nước khó khăn hơn.
Câu 183: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus gồm:
A. Đức, Pháp, Anh.
C. Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
D. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 184: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực:
A. Biên giới của EU.
C. Nằm ngồi EU.
B. Nằm giữa mỗi nước EU.
D. Khơng thuộc châu Âu.
Câu 185: Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
C. Các trường học phối hợp tổ chức đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.
Câu 186: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thơng hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
18
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
B. Tăng cường tự do lưu thơng về người, hàng hóa và dịch vụ.
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thơng hàng hóa và dịch vụ.
D. Tăng cường vai trò của các quốc gia khi bn bán với các nước ngồi khối.
Câu 187: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
A. Tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
B. Tăng thêm nhu cầu trao đổi, bn bán hàng hóa giữa các nước.
C. Tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.
D. Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của tồn khối.
Câu 188: Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là:
A. Làm phức tạp hóa cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia.
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng và lạm phát.
D. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
Câu 189: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do:
A. Có nhiều quốc gia thành viên.
B. Diện tích lớn, dân số đơng hơn so với các khu vực khác.
C. Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
D. Tạo ra thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung.
Câu 190: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là tổ chức thương mại khơng phụ thuộc vào bên ngồi.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
D. Là liên kết khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
19
Chủ đề 2: ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC | Trần Thị Mỹ Linh
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
B
5
D
6
D
7
D
8
D
9
D
10
C
11
A
12
A
13
C
14
B
15
C
16
A
17
A
18
C
19
B
20
C
21
C
22
A
23
C
24
A
25
B
26
C
27
B
28
D
29
A
30
D
31
D
32
A
33
D
34
B
35
D
36
C
37
D
38
C
39
A
40
A
41
A
42
C
43
B
44
B
45
D
46
B
47
B
48
D
49
A
50
B
51
D
52
C
53
D
54
A
55
D
56
C
57
A
58
D
59
B
60
A
61
C
62
C
63
D
64
B
65
A
66
C
67
D
68
B
69
A
70
D
71
D
72
A
73
C
74
C
75
A
76
A
77
C
78
B
79
B
80
D
81
A
82
C
83
C
84
D
85
A
86
C
87
C
88
D
89
A
90
C
91
B
92
B
93
B
94
D
95
D
96
C
97
C
98
A
99
A
100
A
101
A
102
B
103
C
104
D
105
A
106
B
107
A
108
C
109
C
110
D
111
C
112
B
113
D
114
A
115
D
116
C
117
B
118
C
119
A
120
B
121
C
122
D
123
A
124
C
125
B
126
D
127
C
128
B
129
A
130
A
131
B
132
B
133
C
134
D
135
D
136
A
137
C
138
B
139
D
140
D
141
C
142
B
143
A
144
B
145
A
146
A
147
C
148
D
149
A
150
B
151
C
152
D
153
B
154
A
155
C
156
B
157
D
158
B
159
C
160
A
161
D
162
C
163
A
164
C
165
C
166
A
167
B
168
C
169
B
170
B
171
A
172
A
173
A
174
D
175
D
176
C
177
B
178
C
179
B
180
B
181
D
182
C
183
A
184
A
185
D
186
B
187
D
188
C
189
D
190
B
20