Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Báo cáo thí nghiệm giải tích hệ thống điện cho bus 1 – bus 2 = 220 kv, bus 3 22kv tải 25 MVA, cos ϕ = 0,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TPHCM

Báo cáo Thí nghiệm Giải tích
Hệ thống điện
Nhóm 2
Thái Nguyễn Trí Minh Qn - 1947362
Trần Bảo Tín - 1947336
Phạm Quốc Thịnh - 1947333
Võ Hồng Anh Vũ - 1947341


Bài 1 ( clip 1 ) :
Cho Bus 1 – Bus 2 = 220 kV, Bus 3 22kV
Tải : 25 MVA, = 0,8
MBA : 32 MVA, % = 10,5, X/R = 20
Đường dây : = 0,1 Ω/ km, = 0,23 Ω/ km, = 2,5* 1/ Ωkm, l=30km
Nguồn : %V = 1,05

Bài 1


Lump load

Impedance – 2 Winding Transformer


Impedance - Tranmisson Line

Power Grid Editor - U1



3=>2
= 21,445.5= 107,205(Kv)
==0,12.=1,417(
=. = . = )
= +j
+ j = 5,819+j7,0208
=
=113,024 + j7.208 = 113,253(kV)
=.
= . + .39,703
= 0.077+j2,159(MVA)
=+ = 20+15j + 0,077 + j2,159 = 20,077+j17,159(MVA)
2=>1
=.l = 0,23.30 = 6,9(
=.l = 0,21.30 = 6,3(
Y=.l = 2,5..30 =(1/
= == 0,48(M
= - j=20,077+j17,159 - j0,48 = 20,077+j16,679(MW)
= +j
=+
= 2,151+j 0,1(Kv)
= Rd+jXd


= 6,9+6,3
=0,366+j0,334(MVA)
== 20,077+j16,679+0,366+j0,334
=20,443+j17,023(MVA)
=+=113,024+j7,208+2,151+j0,1=115,175+j7,308

=(kV)
= = = 0,5(M
=+=20,443+j17,023-j0,5=20,443+j16,523(MW)
= 0,334-0,48-0,5 = -0,646(MVAr)
Bài 2 ( clip 2 ) :

Đề bài 2


Bài 2


Power Grid Editor – U1

Power Grid Editor – U2


Lump load 1
GIẢI
Qmax = +200 (Mvar)
Qmin = -200 (Mvar)
Scb = 110 (MVA)
Ucb = 220 (Kv)
Zcb = = = 484 ()
Line 12 : Zct12 = Zu*Zcb = 484*(0,02 + j0,04) = 9,68 + j19,36 ()
Line 13 : Zct13 = Zu*Zcb = 484*(0,01 + j0,03) = 4,84 + j14,52 ()
Line 23 : Zct23 = Zu*Zcb = 484*(0,0125 + j0,025) = 6,05 + j12,1 ()
Tổn thất dây 1-3:
S13 = *R + j*X
= *4,84 + *14,52



= 0,186 + j0,55 (MVA)
Bài 3: Sắp xếp theo kiểu dọc- cho AB=BC= 4m, AC=8m Dây AC 77,3

Bài 3


Parameter – Tranmission Line

Configuration – Tranmission Line


Impedance– Tranmission Line
Kiểu dọc
AB=BC=4 ; AC=8
Dùng dây AC: 77,3 mm2
L =2.]
=2.]=1,44.( /km)
=L.=1,44.
C=8,01.
C.=8,01..(1/)

Bài 4 : Lộ kép, AB=BC=4,5m , AC=8m, h=15m. Dây AC 77,3


Bài 4

Configuration – Tranmission Line



Parameter – Tranmission Line

Impedance– Tranmission Line


a

7m

b’

I
4.5m

4.5m

b

b’
88Iơá

4.5m

4.5m
c

c’

GIẢI


Khoảng cách trung bình giữa pha a và pha b














Dmab = =
Ta có : Dab’ = = 9.904 (m)
Dmab =
= 6,675 (m)
Dmab = Dmbc = 6,675 (m)
Dmac =
Ta có : Dac’ = = = 10,63 (m)
o Dmac = = = 9,221 (m)
o Dm = =
= 7,434 (m)
r = = 7,611 (mm)
r’ = k*r = 0,726*7,611 = 5,52* (m)
Ta có : Ia=Ic=4(m)
Ds4 = = = 0,2 (m)

Dsc = = = 0,2 (m)
Ta có : DbI = = = 2,061 (m)
Db’I’ = = = 2,061 (m)










Dbb’ = 2,061 + 7 + 2,061 = 11,122 (m)
Dsb = = = 0,06 (m)
Ds = = = 0,13 (m)
L = * ln = ln = 8,09 * (H/Km)
D’sa = = = 0,23 (m)
D’sb = = = 0,29 (m)
Ds’c = Ds’a = 0,23 (m)
Xo = L*W = 7,058*2* 50 = 0,221 (/Km)







C= =
Mà D’s = = = 0,248 (m)

C = = 0,016 (
Yo = C*W = 0,016*2*50 = 5,026* ()

Bài 5:
Nguồn: = 3000 MVA, X/R = 5
Đường dây: l = 30km, = 0,21, = 0,23
MBA: = 6,3 MVA, = 10,5 , Δ = 50kW


Short Circuit - Power Grid


Impedance - Tramission Line


ư

Rating – 2 Winding Tranformer


Impedance – 2 Winding Tranformer


-MBA:
=Δ *

= 50** = 15,24

= * = 201,6


= *

-Nguồn: = = 13,32
Do =

= = 4,033

= = = 4,033 => R =0,79
X = 5R = 5*0,79 = 3,95

=l*(

+ j ) = 30 * (0,21 +j0,23) = 6,3 + j6,9

= = 9,34
=

= = 4,899 ∠ - 56,837 kA

=

=
= 0,297 ∠ - 84 kA

Qui về thứ cấp : * 5 = (0,297 ∠ - 84) * 5 = 1,53 ∠ - 84 kA

Nhóm Em xin cám ơn thầy đã dành thời gian xem bài ạ.




×