n ca truyn
kinh t hc truy
i hc Khoa hi v
Lunc: 62 32 01 01
ng dng
o v: 2012
Abstract. H thc thuyt v kinh t hc truy cp
gin thc mng truyn
thp v kinh t hc
truyc trm trong hong kinh
t truyi Vit Nam trong nhnh xu n
u s ng mnh ti s n ca h thng truyng
kinh nghin hong kinh t truyc ta
hin tng cho mu khoa
hc mi ti Vit Nam: Kinh t hc truy
Keywords. c; Truy hc truy
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nha nhi truyt
, th ng. Vi t
ng ph tr c s tr ng, t
th ng ca mt doanh nghip, tu kin sn nghi
n chng sn phm n
Hong kinh t truy truy cp
n bin m th
cp ti. Phn ln nhnn thc v kinh t truyi Vit Nam ch
c th hin qua kt lun ci vi nhng s kin, v mang
c tin cu ct hc thut v
v n
nh rt nhiu kt qu n, s n c
truyt Nam vn tn ti mt s bt cng v ln c
c c kinh nghim cho s n ca truyt
n ti.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
-u ni ti gi
cn truy ra nhng v i quan h
kinh t gin truy nhnh kinh t
truyc t t phn ca nn kinh t i.
Cui nha th k XX, nhu v truyi
Vit Nam m dng li
u v n ca truy
kinh t hc.
3. Mục đích, nhiệm vụ của luận án
3.1. Mục đích
n ca truy nh n
nhn quan tr, t chc, qu
kinh t truy n
3.2. Nhiệm vụ
p mn h thc thuyt v kinh t hc truy
hc truy ng truy n
u ca h thng truyt Nam hi
d nn tng cho mu khoa hc mi ti Vit Nam: Kinh t hc
truy
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án
4.1. Đối tượng nghiên cứu
- ng nga lu o,
qu th hoc truyi xem truy
ng kinh doanh sn ph
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phn cu ca lu th
vc truyt Nam: VTV, HTV TP. H ng thi gian t
-2010.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp luận
Lun dn chng duy v t lch sng li
ct cc Vit Nam v . Lut h
h hc truyn tng khoa
hc.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
-Lu dp ct hp gic, kinh t
hi hc h thc hing
kt lun cn thit.
- Lun d yu
ng hp (case study) a v u hic nh
c rn; thc hic t, thu th
u. Lu kt hp c thu th
ki li
5.3. Giả thuyết nghiên cứu
- Kinh t truyn mnh m n dn tng
c tr c quan trng trong nn kinh t qu truyn
doanh, t c quyc tr u mi ca khoa hc k
thut, s t bc c cng mnh
m i si.
- Nm bt, vn d truy n h
thng truyt Nam.
6. Đóng góp của luận án
6.1. Đóng góp về lý luận, khoa học:
- u lung m hc thut v kinh t hc truy
c truy th
6.2. Đóng góp thực tiễn:
- Khnh kh n dn kinh t truyng thc
tinh v nhng v thit thi v
n ct Nam.
7. Cấu trúc của luận án
n m u, Kt luu tham kho, ph lc, ni dung ca luc
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận kinh tế học truyền thông trong môi trường truyền
thông Việt Nam
Chƣơng 2: Thực trạng hệ thống truyền hình Việt Nam nhìn từ góc độ kinh tế
học truyền thông
Chƣơng 3: Xu hướng phát triển, kinh nghiệm, mô hình và giải pháp nâng cao
hiệu quả kinh tế truyền hình tại Việt Nam
Chƣơng I
CƠ SỞ LÝ LUẬN KINH TẾ HỌC TRUYỀN THÔNG TRONG MÔI TRƢỜNG
TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
1.1. Khái quát về lý luận kinh tế học truyền thông
1.1.1. Các khái niệm cơ bản của kinh tế học truyền thông
m n v: kinh tế học truyền thông, kinh tế truyền thông, thị
trường truyền thôngn tng nhn th,
t Nam.
1.1.2. Truyền thông đại chúng - một thị trường kết hợp giữa yếu tố dịch vụ và hàng
hóa
Sn phm cp truyng thn hai th ng:
ch v. Thị trường hàng hóan nc
c sn xu
Thị trường dịch vụ: cung cch
v truyng thi quan h
bng vic i tiếp cận công chúng.
1.1.3. Thị trường địa lý của các phương tiện truyền thông
i dung cc
th ng nh t. c hiu qu doanh s
nghip truyphn đặc trưng nơi vùng miền hoạt động
1.2. Cấu trúc thị trƣờng truyền thông
1.2.1. Các dạng cấu trúc của thị trường truyền thông
Bn dng cn: thị trường cạnh tranh hoàn hảo; thị trường cạnh tranh độc
quyền; thị trường lũng đoạn; thị trường độc quyền.
1.2.2. Mối liên hệ cung và cầu trong thị trường truyền thông
Cầu trong kinh t truy hin tp hi v
- ni dung truyng.
Cung trong kinh t truyp i
ch v (tip c
u kin nhnh.
1.2.3. Chi phí và quy trình sản xuất của công nghiệp truyền thông.
i nhun ca doanh nghip truy ch gia tng thu nhp
ca doanh nghing khon xut hi vc truy
i, nhn mc v o
c, li s
Dây chuyền sản xuất theo chiều dọcn: sn
xut nn phn v
1.3. Đối tƣợng tiêu thụ của thị trƣờng truyền thông
1.3.1. Công chúng truyền thông - đối tượng tiêu thụ sản phẩm
Quyn phm truy hic
d ca h i v n truy i
1.3.2. Các yếu tố văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến hành vi công chúng
a m ng mnh m n
phm truyng yu t
m: các yếu tố văn hóa, phân tầng trong xã hội, gia đình, vai trò địa vị xã
hội.
1.3.3. Các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi công chúng
n phm truyng yu t
tuổi tác, nghề nghiệp, hoàn cảnh kinh tế, phong cách sống, cá tính và quan niệm riêng
ca h. S la chn phm truyu ng ca: động cơ, nhận
thức, kiến thức và quan điểm.
1.4. Cạnh tranh trên thị trƣờng truyền thông
1.4.1. Sự cạnh tranh về nội dung giữa các phương tiện truyền thông
Cnh tranh v ni dung gin truyi s khan him
hn chng v ng nhu cu cn
thit ci.
1.4.2. Cạnh tranh về thời gian người mua sử dụng sản phẩm giữa các phương tiện
truyền thông
cn doanh s
tin bc thu li t tha
h.
1.4.3. Cạnh tranh quảng cáo giữa các phương tiện truyền thông
Cuc c i nhuc t qun ra gay gt,
c bii vm v
thc truyn ti ni dung.
1.4.4. Những chiến lược cơ bản trong hoạt động kinh tế truyền thông
Phát triển chiều dọc chc, hp nht
hot h tr n sn xu
“Phát triển chiều ngang”: m rng doanh nghin
vic m rng sn xut hay m rng s h
kinh doanh.
“Phát triển liên kết”: hp nh truyn xut nhng m
gin xut chung.
Phân cụm”: h i nhp c c sn xu
hp ln.
1.5. Lĩnh vực truyền hình trong ngành công nghiệp truyền thông
1.5.1. Những đặc điểm về kinh tế của truyền hình
Vi v th mp, u qun xu
truyi n lc gi m.
m. c c
ng cnh truyi n li mi sn
phm.Vic t
thu.
1.5.2. Những nguồn thu cơ bản của truyền hình
Bao gm: qu; hoc ; ; ;
xu, c
1.5.3. Những mô hình cơ bản của thị trường truyền hình
Truythương mại, truyền hình công và truyền hình quốc gia -
t chn ca nhiu qu. S nm ng
n hong kinh t.
1.5.4. Cạnh tranh về nội dung chương trình
Trong viu t
n n thu ng t
1.5.5. Tổ chức mạng lưới truyền hình
gii, mi truyng theo hai dng th
bt ni hạ tầng công nghệ truyền dẫn phát sóng ong liên kết kinh tế
n mc s
1.5.6. Công nghiệp sản xuất nội dung chương trình truyền hình
p truy phi
t thit vi nhacác đài truyền hình các nhà sản xuất chương trình
truyền hình. chc sn xu
thc s hu bn quyn cuhợp tác phân chia quyền lợi, đầu tư tài chính.
Tiểu kết chƣơng 1
Kinh t truy- b kinh t h
ng v hin hp truy
p truyn phm c ng th
ng n hai th ng - ch v, kt hp v
ng hong.
Bn dng cn ca th ng truycạnh tranh lí tưởng; cạnh tranh
độc quyền; lũng đoạn; độc quyền.
p truyt b phn ca nn kinh tc sn xut
n phc ch c phc v hong kinh doanh tip
theo. T l n truyi
y, ti nhui vi tc sn ph
sn phm. Nh
ca mng mnh m n phm truy
C ng ni dung truyi s khan hi
hn chng v ng nhu cu cn thit ca
i. M nh tranh ln nhau, va
ng thp nhn chi tr.
Doanh nghip truy n vi n
n: phát triển theo chiều ngang, phát triển theo chiều dọc, phát triển theo liên kết,
phân cụm.
Nhc ti, s n ci hing ti
quan tr c truy p. T
thng truytruyền hình thương mại truyền hình công, với sự
bi ng n hong kinh t.
a truy
u qun xui n lc gi m
; vic cung c vi
c cng c
i n l i mi sn phm. Vic to
truy thu.
Hong truy c v ng ngu
c, qu tiu,
t b u cu
c truyng: tối đa hóa công chúng,
giảm giá thành cung cấp chương trình, đổi mới sản phẩm. Ti nhic, h thng truyn
c t chmạng lưới vi hai dng thc: dgiải pháp kết nối hạ
tầng công nghệ truyền dẫn phát sóng hoc liên kết kinh tế.
Chƣơng II
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG
TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM NHÌN TỪ GÓC ĐỘ
KINH TẾ HỌC TRUYỀN THÔNG
2.1. Tổng quan hệ thống truyền hình, thị trƣờng truyền hình Việt Nam những năm đầu
thế kỷ XXI
2.1.1. Khái quát giai đoạn phát triển của hệ thống truyền hình Việt Nam.
kinh t hc truy tc thi gian trong
n ca h thng truyt Nam: Giai đoạn xây dựng nền móng (1968 - 1976),
Thời kỳ trước và sau đổi mới (1976 - 1996), Giai đoạn tăng tốc (1996 – 2004), Thời kỳ phá
bỏ độc quyền và phát triển xã hội hóa ( từ 2004 ).
2.1.2. Sự hình thành và tính quy luật của thị trường truyền hình Việt Nam
-T chc truyt m
-c s hu sn xuc truyng. S
trin k thu truyng th cng mnh
n truy
- S t mc truy
n phm vi quc t.
- Hi t c th ng: c, cnh
tranh, tin t, li nhun
- Vt ca kinh t th ng: quy lu, quy lut cung cu,
quy lu
- i ch
2.1.3. Một số dữ liệu khái quát về kinh tế Việt Nam và thị trường truyền hình từ 2007
– 2010
Kt qu thy s ng ct kinh t
ng thi ph n cc kinh t truy
2.2. Đặc điểm cấu trúc hệ thống truyền hình Việt Nam nhìn từ góc độ kinh tế học truyền
thông
2.2.1 Lĩnh vực nghe nhìn trong tổng thể thị trường truyền thông Việt Nam
c ci hai b phn: bộ phận sản xuất, đăng
phát nội dung thng doanh nghiệp xã hội.
2.2.2 Đặc trưng về mô hình tổ chức và hoạt động kinh tế của đơn vị hoạt động trong
lĩnh vực truyền hình
Hệ thống đài truyền hình trung ương và địa phương ng tr ct ca
th ng truy
Hệ thống doanh nghiệp xã hội ng theo Lut Doanh nghip.
2.2.3. Nguồn thu của hệ thống truyền hình
n ca truyt Nam: ngân sách nhà nước, qutài
trợ, viện trợ, phí thuê bao, thu từ liên doanh liên kết, bán thiết bị, xem theo yêu cầu, các
nguồn thu khác…
2.3. Những thành tựu và bất cập của hệ thống truyền hình Việt Nam từ góc độ kinh tế
học truyền thông.
2.3.1. Những bất cập trong công tác quản lý nhà nước về truyền hình
Nhng v bt cc v truyy sinh khi h
thng truyn nhy vt, tc v
vng, thiu s thng nht v t chc.
2.3.2. Vấn đề quy hoạch và phát triển hạ tầng - công nghệ kỹ thuật
Quy hon ca h thng truyi Viu t k thu
nhiu v
2.3.3 Những tồn tại về mặt nội dung, sản xuất chương trình
2.3.4. Những vướng mắc trong kinh doanh, phát triển thị trường và dịch vụ
Nhiu v bt cp nch v truy tin, v
n quyc quyn phm truy s
2.3.5. Vấn đề đào tạo phát triển nguồn nhân lực vả tính chuyên nghiệp
n ngu
ng tt kt qu cao trong thc t.
Tiểu kết chƣơng II
Chch s ca truy i ba
Giai đoạn xây dựng nền móng (1968 - 1976), Thời kỳ trước và sau đổi mới
(1976 - 1996), Giai đoạn tăng tốc (1996-2004)Thời kỳ phá bỏ độc quyền và phát triển xã hội
hóa (từ 2004).
n thc v kinh t th i ch n
n v kinh t truy ng truy ng
truyt Nam: tổ chức và phân công lao động trong lĩnh vực truyền hình đã đạt mức
chuyên sâu; các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất trong lĩnh vực truyền hình rất đa dạng, sự
phát triển kỹ thuật và công nghệ truyền hình và nhu cầu hưởng thụ của công chúng tác động
mạnh đến truyền hình; sự phân công lao động đã đạt mức chuyên sâu và trao đổi trong lĩnh
vực truyền hình phát triển ở phạm vi quốc tế; thị trường truyền hình Việt Nam đã hội tụ đủ
các nhân tố của cơ chế thị trường; thị trường truyền hình Việt Nam đã vận hàng đúng các
quy luật của kinh tế thị trường
Nhng s liu khp gy s t bc cc
truy c mi, chng, m ph cu qu kin
ch ca h thng truyt Nam d
hệ thống các đài truyền hình trung ương, địa phương hệ thống doanh nghiệp xã
hội.
H thng truyn v ngun
nh s t v chm v chc,
ng hong ca loc bi
nh rt nhiu kt qu n, s n c
truyn t Nam vn tn ti nhiu bt cp.Vic nm bt nhng tn ti, y
hong kinh t truy quan tr n khai nhng
gin trong thi gian ti.
Chƣơng III
XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN, KINH NGHIỆM VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ
KINH TẾ TRUYỀN HÌNH TẠI VIỆT NAM
3.1. Xu hƣớng phát triển của Truyền hình Việt Nam trong những năm tới
3.1.1 Xu hướng phát triển của công nghệ truyền hình
Nn tng ng d s s i cho truy n ni
t tri. Truyt Nam s bt nhp vi th gii vi nhi hii
3.1.2 Xu hướng phát triển về nội dung truyền hình
Phát triển nội dung hướng ra Internet, cá thể hóa nội dung, chuyển đổi vai trò vị thế
khán giả ni dung truyi gian ti.
3.1.3. Dự báo về chiến lược phát triển của doanh nghiệp truyền hình
Truyt Nam s c nphát triển
chiều dọc, phát triển chiều ngang, phát triển liên kết và hình thành cụm công nghiệp.
3.1.4. Tập đoàn Truyền hình - xu hướng và triển vọng thực tiễn
3.1.5. Dự báo về những thách thức lớn đối với truyền hình Việt Nam
Nhc li vi Truyc d chấm dứt phát sóng
analog, sắp xếp lại cơ cấu các đài truyền hình, quy mô và chất lượng của thị trường, xây
dựng thương hiệu quốc tế…
3.2. Một số kinh nghiệm phát triển kinh tế truyền hình
3.1.1 Phát triển thị trường truyền hình dựa trên nền tảng văn hóa dân tộc
Khai thác giá trị văn hóa dân tộca truyc
vi nhng sn ph c s t sn
pht cao
Tập trung đầu tư cho thể loại tác phẩm đặc thù: th hio,
bn so ra nhng sn phi cao.
Xây dựng cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển mang tầm quốc gia:c
truy kt ni vi nhi thut, kinh to
s ng thun ci ng h cho s nghi
3.1.2 Kinh nghiệm xây dựng mô hình, cơ chế hoạt động kinh tế truyền hình
Kết nối các đài truyền hình nhỏ vào mạng lưới hệ thống quốc gian
a phng ti, va t l
qu
Áp dụng mô hình tài chính hỗn hợp: gim tc
truy thu
ng to ngu
Phát triển kinh tế truyền hình gắn với những nguyên tắc chuẩn mực xã hộic
cht ch hong kinh t truy t, theo nhc
chun m u chnh ho
3.1.3 Phát triển thị trường truyền hình gắn với tiến bộ khoa học công nghệ
Nghiên cứu nhu cầu mới liên tục phát sinh trong đời sống: ng vi
thc t n cch v truynh.
Áp dụng nhanh các phát minh mới thành các dịch vụ truyền hình:
a nhiu h thng truy
Chủ động định hướng thị hiếu công chúng: xu th n c mi cho
n thi mc s t nhu th k c bit
vi s hi t gia vi
3.1.4 Quản trị sản xuất trong môi trường cạnh tranh và suy giảm kinh tế
Tối ưu chi phí sản xuất: sn xut, sn xut th lop,
s dng quay thit b r ti d thu
tr tin tc thi s
Nghệ thuật marketing và xây dựng các “gói kênh” theo xu hướng cá thể hóa, p
vi nhu cng cn m ra mng mi
i xem vi nhng s t.
Xây dựng chiến thuật và chiến lược cạnh tranh dựa trên “mạch” nội dung chuyên biệt,
đặc sắc: bao gm tp h , th loi
gi t chnh th n, dng l
n cp nhi ti u c.
3.3. Phác họa mô hình mới cho kinh tế truyền hình tại Việt Nam
sở hữu, tổ
chức quản lý, và phân phối.
-
3.3. Giu qu kinh t truyn ti
3.3.1. Đổi mới quan điểm nhận thức về vai trò, vị thế của kinh tế trong hoạt động báo
chí truyền thông ở nước ta
ng kinh t truyni r
b ng kinh t kinh t n v h
th
3.3.2. Nâng cao năng lực và hiệu quả lãnh đạo của Đảng, vai trò quản lý của Nhà
nước với sự phát triển kinh tế truyền thông nói chung, kinh tế truyền hình nói riêng
Qu
n chic
n v ng kinh t truyn
nh Lu- truyn t
dng lut khung sang lut chi tit, chnh sa b i thc tin;
- truyc mm trin
ch
tng. , chi ph
d c hong truy
c.
,
, .
3.3.3. Nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng nhận thức và năng lực quản lý kinh tế
cho đội ngũ cán bộ quản lý, phóng viên các cơ quan báo chí, truyền hình
hệ thống đào tạo truyền hình chuyên
nghiệp.
3.3.4. Tăng cường tìm hiểu xu thế phát triển truyền thông thế giới, tiếp thu chọn lọc
kinh nghiệm phát triển kinh tế truyền thông - truyền hình trong nền kinh tế thị trường và
hội nhập quốc tế
Tin ti mt nn truyi -
ng quan tr ng sn phm truyi th hin
p c
Tiểu kết chƣơng 3
y s n nhng ng d
ngh ng quan trt ca h thng truyt Nam.
i dung s thc s n trong th
i xem nhiu la chng nhng nhu cu c
th rt ci.
ng chuy th u t t trong ni dung
truyn, mt phn rt lng n
truy i s d truy
S cnh tranh khc nghit ca th i nhng doanh nghip
ng doanh nghip bit chi
n. Mt s chin quan trng ca truyn
chiu ngang, chin chiu dc, chi to ra
s ca th ng.
ng t hng tng tt yu
cch mng Vit Nam. S cnh tranh c khi
vc truyc truynh.
Chm dp xp l
nhc ln trong s n ca truyng
ca th ng truyt Nam hin vu t thuc
n phm n s n ca h thng truyn
u quc t vi truy
ving chic tng th
mi dung th mnh, quy hon nh v ng
bn s
Mt s kinh nghi lu xuphát triển thị trường truyền hình
dựa trên nền tảng văn hóa, xây dựng cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển mang tầm quốc gia,
phát triển mạng lưới… ng trong qun kinh t truyn nay.
u v
nhng ti mng mt chic tng th
truyc nhiu ta trong thi gian ti.
KẾT LUẬN
Va lu c hin m
hinh v n ca truy
kinh t hc truy:
- c ht, lu mn kinh t hc truy
ng v hin hp truy
thn v th ng truyg, sn phm truyn
n cng
sn phm, v nhp truy
p truy trin khai c hiu qu t
- to dng mt bc tranh tng quan v s n ca truy
gi a m p hii, lu
chc h th c v n, cung cp
nhng s liu cp nht v nh
ng h tng k thun ca truyi.
- Lui tin c
kinh t hc truy- 1976, 1976 - 2004
i v nht
n: n ch-
tng thit b thu kinh t, chi
tring nh nh v s i quan nim c i vi truy a
mc n xu m v sn
phm ni dung pht sn ph s cnh tranh, v s m r
n nhc mi c n tip theo
bng nhng s likin c.
Lui v s m c
hong ca th ng truyng yu t n h
vng ca th ti ch
- c truyng rng, phc ti nhiu lc
p nhng v
trin ca truyng thi vi ving b
vi nhng v bt cp, lung ti vic ch c gii quyng
m phi gii quyt v.
- Xu ma lu ra nhng quan trng nht trong s
n truyi gian t a chng
c, v n ni dung,
d chin ca doanh nghip truy nhc
l thng truyt Nam s phi gii quyt. Lp lun v ng
xut kin ngh ng s t thc v
nh vc truyc bii nhng ai
i m: kinh t truy
References
1. Quản lý và phát triển Báo chí- Xuất Bản quc
i.
2. B Thông tư 3/2000-TT-BTC Hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn thu
quảng cáo của ngành truyền hình
3. B Thông tư 09/2009-TT-BTC Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính
đối với Đài truyền hình Việt Nam
4. B Quy định 18/2009-TT-BTTTT về một số yêu cầu
về quản lý dịch vụ truyền hình cáp tương tự đầu cuối của người sử dụng dịch vụ,
i.
5. B Quyết định 37/2008/QĐ-BTTTT Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử, i.
6. B Thông tư 19/2009/TT-BTTTT Quy định về việc
liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát thanh truyền hình,
Ni.
7. B ThSách trắng về Công nghệ thông tin và truyền
thông Việt Nami.
8. B Sách trắng về Công nghệ thông tin và truyền
thông Việt Nami.
9. B Ni v (2010), Thông tư liên tịch 17/2010/TTLT-
BTTTT-BNV Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Đài Phát thanh và Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đài Truyền thanh
- Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyệni.
10. B t Nam
(2011), Báo cáo tham luận Hội nghị Báo chí toàn quốc 20011i.
11. Những vấn đề của báo chí hiện đạin
i.
12. Báo điện tử VTC News
10/01/2010.
13. (2002), Nghị định 51 - NĐ/CP Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
xung một số điều của Luật Báo chíi.
14. (2008), Nghị định số 18/2008/ND-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nami.
15. Tin ti s n bn vng truy ,
Báo điện tử VOV News
16. X m t H Báo điện tử
Người Đại biểu nhân dân
17. H Báo cáo tổng kế hoạt động năm 2007
tại Đại hội công nhân viên chức, TP.HCM.
18. H Báo cáo tổng kế hoạt động năm 2008
tại Đại hội công nhân viên chức, TP.HCM.
19. H Báo cáo Tổng kế hoạt động năm
2009 tại Đại hội công nhân viên chức, TP.HCM.
20. H Báo cáo Tổng kế hoạt động năm
2010 tại Đại hội công nhân viên chức, TP.HCM.
21. t Nam (2009), Báo cáo Tổng kế hoạt động năm 2008 và phương
hướng hoạt động năm 2009, 16/1/200i.
22. t Nam (2010), Báo cáo Tổng kế hoạt động năm 2009 và phương
hướng hoạt động năm 2010i.
23. t Nam (2011), Báo cáo Tổng kế hoạt động năm 2010 và phương
hướng hoạt động năm 2011i.
24. Hot bc v
t bn hiTạp chí Cộng sản i.
25. Nguyng (2011), Báo chí truyền thông hiện đại - từ làm đến đời thường, NXB
i hc Qui.
26. Hi N r
Báo Văn hóa
27. H
Báo Đất Việt
28. Hip hi truy tin: cuBáo Tuổi trẻ
cuối tuần
29. ng (2008), Báo chí thế giới xu hướng phát triển
Ni.
30. Ngôn ngữ Báo chíi.
31. Trn Ho (Báo điện tử Dân trí
18/03/2011. (link 54)
32. Nhi
Báo Sài Gòn Giải phóng
33. Tranh chp vi phm bn quyn truy n hi
quyt liBáo Sài Gòn Giải phóng
34. Th ng truy tin
luBáo Sài Gòn Giải phóng online
35. ng (2007), Kinh t truy - s n tt y Báo điện tử
Vietnamnet (Tuanvietnam)
36. Qu nghii mc hi
Tạp chí Cộng sản i.
37. Những phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm phát triển
sản phẩm truyền hình cho phù hợp với cung cầu về truyền hình ở Việt Nam hiện nay,
Lun s Kinh t.
38. S Báo Tuổi trẻ
08/05/2009.
39. Ph07), Thuật ngữ Báo chí - Truyền thôngi hc Quc gia,
i.
40. c Hun (2010), Một số giải pháp phát triển thị trường truyền hình trả tiền
của Đài Truyền hình Việt Nam, Lun s Kinh t.
41. ng Th nghip ca nt Nam
bTham luận hội thảo khoa
học, Hc vii.
42. ng (2004, 2007), Tổ chức và hoạt động của tòa soạn i hc
Qui.
43. t Nam hi i - ng v i
mi”, Tham luận hội thảo khoa học quốc tếi.
44. Vit Nam”, Tạp chí
Tài chínhi.
45. Trn BĐặc điểm công chúng truyền hình Việt Nam giai đoạn hiện
nay, Lun s
46. Nguyn Linh Khii cng Vit Nam thi
k mTạp chí Cộng sản, s i.
47. n truy ti Báo điện tử VOV News
01/04/2011.
48. NgTruy- nht ra tiThời báo Kinh tế Sài gòn, ra
49. S m rch v truy tinh tBáo điện tử
VTC News10.
50. Phan th Loan (1996), Hoàn thiện phương thức quản lý kinh tế cho ngành truyền
hình trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Lun s
Kinh t.
51. Phan th Loan (1997), Đổi mới cơ chế quản lý ngành truyền hình Việt Nam,
i.
52. V K+: B p
Báo điện tử VTC News
53. 3DTV s ng truyBáo điện tử VTC
News.
54. HThu mi kinh t d th Báo Bưu điện Việt Nam,
55. HKhi truy tin n rBáo Bưu điện Việt Nam
06/09/2010.
56. X phBáo Thanh niên
13/04/2009.
57. HuyS h
Báo Diễn đàn doanh nghiệp online
58. S xit cht quBáo điện tử Dân trí
06/05/2009.
59. Trn Quang NhiBáo điện tử Đảng cộng sản Việt
Nam
60. Nhi (2008), Quản lý tài chính doanh nghiệp, i.
61. Nhi (2006), Các thủ thuật làm báo điện tửi.
62. Phn mt nBáo Bưu điện Việt Nam, ra
63. ng dch v truyTạp chí PC World i.
64. Phan Quang (2007), Về diện mạo báo chí Việt Nam, i.
65. Trn H- ng h
H
66. ng Vit Nam x
ng sn y cTạp chí Cộng sản i.
67. Trin khai nhim v c
Bài phát biểu tại Hội nghị toàn quốc triển khai nhiệm vụ của các cơ quan báo chí năm
2010i.
68. ng TTrin khai nhim v c
Bài phát biểu tại Hội nghị toàn quốc triển khai nhiệm vụ của các cơ quan báo chí năm
2011i.
69. ng, Trsở lý luận báo chí truyền
thôngi hc Qui.
70. Báo chí truyền hìnhi hc Qui.
71. T Ngc Tn (1999), Từ lý luận đến thực tiễn báo chíi.
72. T Ngc Tn (ch Cơ sở lý luận báo chíi.
73. T Ngc Tn (2001), Truyền thông đại chúng, Qui.
74. T Ngc Tn (1999), Từ lý thuyết đến thực hành báo chí
Ni.
75. T Ngc TMt s v v c ta hiTạp chí
Cộng sản, s i.
76. n (1993), Mở rộng mạng lưới truyền hình quốc gia cho phù hợp với cung
cầu về truyền hình ở VN hiện nay, Lun s kinh t.
77. Mnh TiT truyt xu ng tt yTạp chí
Truyền hình số i.
78. Nguyn Minh Tin (2002), Từ điển báo chí Anh Việt, i.
79. Tng cc th Trang thông tin điện tử cơ sở dữ liệu hệ
thống báo cáo chuyên đề và các cuộc khảo sát.
80. Hu Th Mn v p cTham luận hội thảo
khoa học, Hc vii.
81. Th (2005), Quyết định 767/QĐ-TTG về việc phê duyệt đề án chuyển
Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam thành Tổng công ty
Truyền thông đa phương tiện hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con,
i.
82. Th (2005), Quyết định 124/QĐ-TTG về quy định chế độ tài chính đối
với hoạt động sự nghiệp truyền hình của Đài truyền hình Việt Nam trong giai đoạn
2005 - 2007, i.
83. Th (2005), Chiến lược thông tin quốc gia (ban hành kèm Quyết định
số 219/2005/QĐ-TTg ngày 10/9/2005), i.
84. Th ng (2005), Quyết định 767/QĐ-TTG về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển Đài truyền hình Việt Nam đến năm 2010, i.
85. Th (2009), Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg Phê duyệt quy hoạch
truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020, i.
86. Th (2009), Công văn 965/TTg-KGVX về việc thực hiện thí điểm Dự
án đầu tư "Xây dựng hạ tầng truyền dẫn phát sóng kỹ thuật số và phát triển hoạt động
truyền hình giải trí kỹ thuật số trả tiền", 18/6/2009
87. Th (2009), Quyết định số 1755/QĐ-TTg Phê duyệt đề án “Đưa Việt
Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin - truyền thông”,
Ni.
88. Th (2010), Quyết định số 20/2001/QĐ-TTg Phê duyệt quy chế hoạt
động truyền hình trả tiền”, i.
89. Thin Thu
Báo điện tử Vietnam Plus TTXVN
90. Thm Hng ThTh ng truy tic khuyng
Báo Lao Động
91. Phương pháp tự trang trải vốn đầu tư nhằm hỗ trợ ngân sách
nhà nước cấp cho ngành truyền hình Việt Nam, Lun s Kinh t.
92. p ca truy Báo điện tử
Vietnamnet (Tuanvietnam)
93. Ngc Tr Qu b i m Báo điện tử
Vnexpress
94. Nguyn Kim TrTruyTrang tin điện tử
VTV, ng
95. Nguyng Vin m
nghip, hiTạp chí Cộng sản i.
96. Tạp chí Lý luận chính trị
& Truyền thông, s g 12/2007.
97. ng truyn Vit Nam,
n t Vietnamnet, 1/10/2008
98. n ca truy nh ni
Tạp chí Thế giới điện ảnh, s /2011.
99. n din kinh t truy Tạp chí Lý luận chính trị &
Truyền thông, s
100. n (2010), Nhng bn hng bt ln t t,
101. Tu ng c Báo Thanh
Niên
102. Tr ch vTạp chí
Người làm báo, s
103. Pht VTC 37,5 tri Báo điện tử
VOV News
104. H Quyết định 134/2003/QĐ-UB của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy chế tổ chức và hoạt động của
Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, 01/08/2003, TP.HCM.
105. Kim ng (2Báo Sài
Gòn Giải phóng
106. Báo
điện tử Tổ quốc
107. (2008), Thông báo số 227/TB-VPCP Kết luận của Thủ tướng
Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Đài truyền hình Việt Nam, i.
108. (2008), Ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc xây dựng quy chế
hoạt động liên kết sản xuất chương trình của các đài truyền hình, i.
109. S ng ngon lBáo Sài gòn Tiếp thị,
110. VTC nhm ti th ng thit b s mBáo Sài gòn Tiếp thị,
111. Quang Vinh (ch m Th Co (2000), Kinh tế học chính trị
Mác - Lênin qui.
112. Quc hc C i ch t Nam, Luật Báo chí và các văn bản
hướng dẫn thi hành Qui.
113. Tp th (2005), Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn, ti hc
Qui.
114. Tp th (2005), Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn, ti hc
Qui.
Tài liệu dịch
115. Al Ries, Laura Ries (200), Quảng cáo thoái vị & PR lên ngôin Ngc
t bn Tr, TP.HCM.
116. Claudia Mast (2004), Truyền thông đại chúng - Những kiến thức cơ bản, Trn H
ch, i.
117. Chris Anderson (2009), Cái đuôi dài, Nguyn H ch, NXB Tr,
TP.HCM.
118. Christopher Vollmer, Geoffrey Precourt (2010), Tương lai của quảng cáo và tiếp thị:
Thế giới luôn luôn cập nhật quảng cáo, tiếp thị và truyền thông trong kỷ nguyên phục
vụ khách hàng, Hch, NXB Thi.
119. Kent Wertime, Ian Fenwick (2009), Tiếp thị số: Hướng dẫn thiết yếu cho truyền thông
mới và digital marketingch, NXB Tri Thi.
120. Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus (2002), Kinh tế học ch,
NXB Thi.
121. Philippe Gaillard (2007), Nghề làm báo, Nguych n,
i.
122. Philippe Kotle (2007), Bàn về tiếp thịch, NXB Tr, TP.HCM.
123. Philippe Breton, Sergeproulx (1996), Bùng nổ truyền thôngch,
i.
124. Mark Tungate (2007), Bí quyết thành công của những thương hiệu truyền thông hàng
đầu thế giớich, NXB Tr, TP.HCM.
125. Victroria Mc Cullough Carroll (2008), Thời sự truyền hìnhch,
u ging dc vin.
126. Jacques Locquin (2004), Truyn thông đại chúng từ thông tin đến quảng cáo, Nguyn
Ngi.
127. Iu. A.Suliagin, V.V.Petrov (2004), Nghề quảng cáo
ti.
Tiếng Anh
128. Castells M. The information Age - economy, society and cunture, Black-well, 1996.
129. Derrick Kinney, Master the media to attract your ideal clients: A personal marketing
system for financial professionals, Hoboken, N.J. John Wiley & Sons Publishers, 2004.
130. Doyle G, Understanding Media Economics, Sage, London, 2002.
131. Eli Noam, Jo Groebel, Darcy Gerbarg (2004), Internet Television, Lauwrence Erlbaum
associates publishers, New Jersey, 2004.
132. Garnham, Nicholas, Capitalism and communication: Global culture and the economics
of information, Sage Publishers, 1990.
133. Golding P, Murdock G, Comunication and Political Economony – Mass media and
Society, Arnold, London, 2000.
134. Gross, Lynne Schafer, Telecommunications: An introduction to electronic media,
Gross, McGraw - Hill, Boston, 2000.
135. Hallin, Daniel C, Comparing media systems: Three models of media and politics,
Cambridge University Press, 2004.
136. 0.
137. Martin Shaw, Global activism, global media, Pluto, London, 2005.
138. Nick Romer, Make millions selling on QVC: Insider secrets to launching your product
on television and transforming your business (and life) forever , John Wiley & Sons,
Hoboken, NJ USA, 2008
139. IDATE (2010), White book: TV - Markets, Facts, Trends Figures 2010, Montpellier
Cedex 5, France, 2010.
140. Pavlik, John V, New media technology: Cultural and commercial perspectives, Allyn
and Bacon, Boston, 1996.
141. Rohm, Wendy Goldman, The Murdoch mission: The digital transformation of a media
empire, John Wiley & Sons, New York, 2004.
142. Smythe D, On the Audience Commodity and its Work, In: Media and cunltural studies,
Black-well, 2001.
143. Stanley J. Baran, Introduction to mass communication, McGraw-Hill Publishers, USA,
2001,2002,2004,2006.
144. Stephen R.Greenwald, Paoula Landry, This Business of Film, Crown Publishing Group,
New York, 2009.
145. TNS, Media Habit sevey 2007-2008-2009-2010, TP.HCM.
146. Jan Leblanc Wicks, George Sylvie, C. Ann Hollifield, Media management, Lawrence
Erlbaum associates, New Jersey - London, 2004.
147. John Quirt, The press and the world of money: How the news media cover business and
finance, panic and prosperity and the pursuit of the American dream, Anton/California-
Courier, California, 1993.
Tiếng Nga
148. Азбука Телевидения
149. Маркетинговыe коммуникации в журналистике
о-
150. Экономика н менджмент СМИ
151. Азбука рынкам
152. Телевизионная журналистика
153. ТВ журналистика – критерий профессионализма
154. Медиаэкономика зарубежных стран
155. Информация и
общество 21 век,
156. Информационное общество
157. Психология телевизионной коммуникаций
158. Виртуальные студи
159. Ocmopoжнo Телевидение
160. Экономика н менджмент СМИ м
161. ТВ – эволюция нетерпимости
162. Телевидениe в поисках Телевидения
2001.
163. Менджмент СМИ
2002.
164. Медиальманах,
165. Основыe тендеций развития вьeтнамсково телевидения,
2004.