Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TIỂU LUẬN học PHẦN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN phân tích tiềm năng cổ phiếu công ty cổ phần chứng khoán SSI (mã chứng khoán SSI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.78 KB, 28 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHỐN
Phân tích tiềm năng cổ phiếu Cơng ty cổ phần Chứng khoán SSI
(Mã chứng khoán: SSI)
Họ và tên sinh viên: Lê Đình Long
Mã sinh viên: 1114050171
Lớp tín chỉ: D14QK01
Giảng viên: Lê Quang Trung

Hà Nội, Tháng 7, năm 2021


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU......................................'........’...........................................................1
PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG CỔ PHIẾU CƠNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN
SSI (MCK: SSI)...............................................................................................
2
I. Thơng tin cơ bản về Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI......................................2
1. Lịch sử ra đời và phát triển...............................................................................2
2. Lĩnh vực kinh doanh........................................................................................3
3. Vị thế Công ty..................................................................................................4
4. Kết quả kinh doanh trong 3 năm (2018-2020).................................................5
II. Phân tích các chỉ số và đưa ra lựa chọn cổ phiếu SSI.........................................6
KẾT LUẬN...............................................................................................................7
Bảng giao dịch của cổ phiếu SSM trong 10 ngày gần đây........................................7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT..................................................................................8
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG HỢP NHẤT.........................................................14


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT....................................................17
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................22


1
LỜI MỞ ĐẦU
Bạn có muốn mình là chủ của một doanh nghiệp mà không phải xuất hiện trong khi làm
việc? Hãy tưởng tượng rằng bạn sẽ ngồi một chỗ cùng với sự phát triển của công ty và thu
lợi tức cổ phiếu khi đồng tiền luân chuyển. Điều đó dường như là một giấc mơ nhưng nó
cũng hồn tồn có thể trở thành sự thực.
Có thể bạn đã đốn biết được là chúng ta đang bàn về sở hữu cổ phiếu? Những cơng cụ
tài chính này rõ ràng là một trong những cơng cụ mang lại sự giàu có vĩ đại nhất trong
lịch sử. Cổ phiếu là một phần hay là một nền tảng của bất kỳ một danh mục đầu tư nào.
Khi bạn bắt đầu công việc kinh doanh của mình thì những kiến thức về cổ phiếu và cách
thức giao dịch của chúng trên thị trường chứng khoán trở nên hết sức quan trọng.
Trong những thập kỷ gần đây, lãi suất của một người ở trong thị trường chứng khốn có
thể tăng theo cấp số mũ. Chứng khốn giờ đây đã là sự lựa chọn của mọi người với mong
muốn làm giàu. Nhu cầu này càng tăng đối với công nghệ giao dịch trong nền kinh tế thị
trường thời mở cửa. Và bây giờ thì hầu như bất kì ai đều có thể sở hữu chứng khốn. Và
cổ phiếu SSI của cơng ty CTCP Chứng khốn SSI cũng là một cổ phiếu tốt đề bạn lựa
chọn.
Bài tiểu luận do kiến thức cịn hạn hẹp nên khơng tránh khỏi những thiếu sót trong cách
hiểu, lỗi trình bày. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô để bài tiểu
luận đạt được kết quả tốt hơn
Em xin được cảm ơn!


PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG CỔ PHIẾU CƠNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN
SSI (MCK: SSI)


I. Thơng tin cơ bản về Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI
• Tên doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI


Đại diện theo pháp luật: Nguyễn Duy Hưng (Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám Đốc)
- Đại diện công bố thông tin: Nguyễn Hồng Nam
(Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám Đốc)



Địa chỉ: Số 72 Nguyễn Huệ - P.Bến Nghé - Q1 - Tp.HCM



Mã chứng khốn: SSI



Sàn niêm yết: Sở Giao dịch Chứng khốn TP.HCM - HOSE

1. Lịch sử ra đời và phát triển
- SSI là doanh nghiệp hoạt động dưới hình thức Cơng ty cổ phần, được thành lập với
vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng.
- Ngày 05/04/2000: SSI được UBCKNN cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng
khoán với hai nghiệp vụ Mơi giới và Tư vấn đầu tư chứng khốn
-

Tháng 02/2001: SSI tăng vốn điều lệ lên 9 tỷ đồng.

-


Tháng 07/2001: SSI tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng với 4 nghiệp vụ chính: Tư vấn
Đầu tư, Mơi giới, Tự doanh và Lưu ký chứng khoán.

-

Ngày 09/07/2002: Mở chi nhánh tại Hà Nội.
Tháng 4/2004: SSI tăng vốn điều lệ lên 23 tỷ đồng.

-

Tháng 2/2005: SSI tăng vốn điều lệ lên 26 tỷ đồng, với 5 nghiệp vụ chính: Tư vấn
đầu tư, Mơi giới, Tự doanh, Lưu ký chứng khốn và Quản lý danh mục đầu tư.
Tháng 6/2005: SSI tăng vốn điều lệ lên 52 tỷ đồng, bổ sung nghiệp vụ bảo lãnh
phát hành.

-

Tháng 02/2006: SSI tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

-

Tháng 05/2006: SSI tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, trở thành cơng ty chứng
khốn có quy mô vốn lớn nhất trên TTCK Việt Nam tại thời điểm đó.

-

Tháng 09/2006: SSI tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

-


Tháng 11/2006: Hoàn thành đợt phát hành 500 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu chuyển
đổi.
Ngày 15/12/2006: Cổ phiếu của cơng ty chính thức giao dịch tại Trung tâm GDCK

-


Hà Nội.


-

Tháng 07/2007: SSI tăng vốn điều lệ lên 799.999.170.000 đồng.

-

Tháng 08/2007: Công ty Quản lý quỹ SSI nhận giấy phép hoạt động của
UBCKNN.
Tháng 09/2007: SSI phát hành thêm 555.600 trái phiếu chuyển đổi (55,560 tỷ đồng
mệnh giá) cho 01 cổ đông chiến lược là Ngân hàng ANZ.

-

Ngày 29/10/2007: cổ phiếu SSI chính thức giao dịch tại Sở GDCK TP.HCM.
Tháng 03/2008: SSI tăng vốn điều lệ lên 1.199.998.710.000 đồng.
Tháng 04/2008: SSI tăng vốn điều lệ lên 1.366.666.710.000 đồng.
Tại ngày 30/06/2010 vốn điều lệ của công ty là 3.511.117.420.000 đồng.
Ngày 30/01/2012, SSI tăng vốn điều lệ lên 3.526.117.420.000 đồng.
Ngày 01/03/2013, SSI tăng vốn điều lệ lên 3.537.949.420.000 đồng.

Ngày 23/10/2015, vốn điều lệ nâng lên 4.800.636.840.000 đồng.
Năm 2017, vốn điều lệ nâng lên 5.000.636.840.000 đồng.

2. Lĩnh vực kinh doanh
> Dịch vụ chứng khoán
-

Sản phâm, dịch vụ cơ bản đối với chứng khoán niêm yết như mở tài khoản giao
dịch; môi giới, Tư vấn giao dịch,Thực hiện lệnh, Thanh toán tiền, lưu ký, và hơ trợ
chuyển nhượng đối với chứng khốn chưa niêm yết.
- Sản phâm dịch vụ tài chính hợp tác Đầu tư chứng khốn và hơ trợ Khách hàng giao
dịch chứng khốn.
- Sản phâm dịch vụ giao dịch điện tử gồm có Smar t Trading, Web Trading, contact
center, SmS.
- Sản phâm báo cáo nhận định thị trường, Phân tích ngành, Phân tích cổ phiếu, tổ
chức đi thăm các công ty niêm yết, tổ chức hội thảo giới thiệu cơ hội đầu tư... đáp
ứng nhu cầu của khách hàng tổ chức và khách hàng cá nhân.
> Dịch vụ Ngân hàng đầu tư
-

Tư vấn Tài chính doanh nghiệp: Định giá doanh nghiệp, Tái cấu trúc tài chính
doanh nghiệp, mua bán & Sáp nhập (m&a), chia tách giải thể doanh nghiệp...
- Tư vấn huy động vốn trên thị trường vốn trong và ngoài nước, bao gồm thị trường
chứng khoán và thị trường nợ: Tư vấn cổ phần hóa, Tư vấn & bảo lanh phát hành
(phát hành lần đầu ra công chúng, phát hành riêng lẻ), Tư vấn niêm yết, Tư vấn
phát hành các sản phâm cấu trúc và phái sinh.
> Quản lý Quỹ
-

Quỹ đầu tư bao gồm huy động và quản lý các quỹ đầu tư thành viên trong nước,

các quỹ đầu tư nước ngoài với thời han trung và dài han.


-

Quản lý danh mục đầu tư gồm danh mục đầu tư toàn bộ và danh mục đầu tư chỉ
định cho các Khách hàng Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
Quản lý tài sản cho Khách hàng cá nhân có giá trị tài sản lớn.
Các dịch vụ giá trị gia tăng khác.

3. Vị thế Công ty
SSI khẳng định vị thế số 1 Việt Nam với 3 giải thưởng tại FINANCEASIA COUNTRY
AWARDS:
-

Hà Nội, ngày 20/05/2019. Giải thưởng danh giá FinanceAsia Country Awards vừa
chính thức gọi tên các tổ chức tài chính xuất sắc tại Châu Á. Tại Việt Nam, Công
ty Cổ phần Chứng khoán SSI (HOSE: SSI) đã xuất sắc lập thành tích với hat-trick
3 giải thưởng quan trọng: “Best Broker” (Nhà Môi giới tốt nhất Việt Nam), “Best
Investment Bank” (Ngân hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam) và “Best ECM House”
(Nhà Tư vấn phát hành cổ phiếu tốt nhất Việt Nam). Ba giải thưởng này tiếp tục
khẳng định tên tuổi cũng như vị trí của SSI - cơng ty chứng khoán số 1 Việt Nam trên thị trường trong nước cũng như trong khu vực.

-

3 hạng mục quan trọng gồm “Best Broker” (Nhà Môi giới tốt nhất Việt Nam),
“Best Investment Bank” (Ngân hàng Đầu tư tốt nhất Việt Nam) và “Best ECM
House” (Nhà Tư vấn phát hành cổ phiếu tốt nhất Việt Nam) đã đều thuộc về Công
ty Cổ phần Chứng khốn SSI. Điều đáng nói, đây đã là lần thứ 8 SSI nhận được
giải thưởng “Best Broker” (trước đó vào các năm 2008 - 2009 - 2010 - 2011 2014 - 2015 - 2016), lần thứ 6 nhận được giải thưởng “Best Investment Bank”

(trước đó vào các năm 2010 - 2011 - 2014 - 2016 - 2018) và lần thứ 4 nhận được
giải thưởng “Best ECM House” (trước đó vào các năm 2014 - 2015 - 2018). Đây
là những con số vơ cùng ấn tượng, cho thấy uy tín vượt trội của SSI trên thị
trường, đồng thời khẳng định ngôi vị số 1 vững chắc của SSI tại Việt Nam. Với bề
dày thành tích và uy tín hàng đầu trên thị trường, các mảng kinh doanh của SSI đều
hoạt động rất hiệu quả, mang đến cho khách hàng những giải pháp tài chính tồn
diện, hồn hảo và sáng tạo.

-

Là một trong những Công ty hoạt động lâu đời nhất tại thị trường chứng khoán
Việt Nam, với ưu thế vượt trội về nhân lực, mạng lưới đối tác và tiềm lực tài chính,
SSI tự hào là Cơng ty chứng khốn luôn tiên phong trong việc đổi mới, sáng tạo
các sản phẩm, dịch vụ nhằm cung cấp dịch vụ tốt nhất, cạnh tranh nhất cho khách
hàng, điều đó được thể hiện rõ khi Cơng ty đã có 5 năm liên tiếp dẫn đầu thị phần
môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ trên sàn HOSE. Tính chung cả năm 2018, thị
phần môi giới cổ phiếu và chứng chỉ quỹ của SSI đạt mức 18,7%, đây cũng là mức


-

tính chung cả năm cao nhất trong vịng 5 năm trở lại đây. Với bảng xếp hạng
quý
đầu tiên của năm 2019, SSI tiếp tục là cái tên dẫn đầu tuyệt đối về thị phần
trên cả
3 sàn, lần lượt với 14,54% trên HOSE; 9,90% trên HNX và 10,74% trên Upcom.

-

Nếu với mảng Dịch vụ chứng khoán, SSI đã chứng tỏ được vị thế đầu ngành của

mình thì với Khối Dịch vụ Ngân hàng Đầu tư (Investment Banking - IB) của SSI
cũng khẳng định được vị trí số 1 trên thị trường thơng qua việc cung cấp các giải
pháp tài chính tồn diện, mới mẻ, linh hoạt cho khách hàng, từ tư vấn huy động
vốn, mua bán sáp nhập doanh nghiệp, tìm kiếm đối tác chiến lược cho tới tư vấn cổ
phần hoá, niêm yết... Hai giải thưởng “Best Investment Bank” (Ngân hàng Đầu tư
tốt nhất Việt Nam) và “Best ECM House” (Nhà Tư vấn phát hành cổ phiếu tốt nhất
Việt Nam) trong khn khổ FinanceAsia Country Awards chính là minh chứng rõ
rệt nhất cho những nỗ lực của Khối Dịch vụ Ngân hàng đầu tư của SSI. Hàng loạt
thương vụ, thậm chí nhiều thương vụ cịn trở thành kinh điển trên thị trường chứng
khoán với giá trị lên đến hàng trăm triệu USD đã được SSI tư vấn thành công, như
Tư vấn Chào bán thành công 48,33 triệu cổ phần tại Công ty Cổ phần Sữa Việt
Nam (VNM - HOSE) với giá trị giao dịch là 396 triệu USD;... Trong đó, giao
dịch chào bán cổ phần của Công ty Cổ phần Vincom Retail (VRE - HOSE) được
Finance Asia và The Asset trao tặng giải thưởng “Giao dịch đầu tư vốn cổ phần
thành cơng nhất khu vực Châu Á - Thái Bình Dương năm 2017” - đưa tên tuổi của
Việt Nam trở nên nổi bật trên bản đồ tài chính khu vực.

-

SSI tự hào luôn là một trong những cái tên tiêu biểu của Việt Nam tại các giải
thưởng về tài chính danh giá trong nước và thế giới: Nhận 22 hạng mục tại giải
thưởng uy tín bậc nhất Asiamoney Brokers Poll 2018, Giành “cú đúp” 2 giải
thưởng: Ngân hàng đầu tư tốt nhất và Nhà tư vấn phát hành cổ phiếu tốt nhất do
FinanceAsia bình chọn cuối tháng 5/2018, giành giải thưởng Ngân hàng đầu tư tốt
nhất Việt Nam về huy động vốn cổ phần cho các doanh nghiệp bất động sản do
Euromoney trao tặng tháng 9/2018; 3 giải thưởng tại The Asset Triple A Country
Awards 2018, gồm: Nhà tư vấn trong nước tốt nhất cho khách hàng tổ chức và
doanh nghiệp, Cơng ty chứng khốn tốt nhất Việt Nam năm 2018 và Thương vụ tư
vấn phát hành lần đầu tốt nhất năm 2018; TOP 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất
Việt Nam; TOP 40 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam; TOP 1000 Doanh nhiệp

đóng thuế TNDN lớn nhất; .và còn rất nhiều các giải thưởng danh giá khác.

4. Kết quả kinh doanh trong 3 năm (2018-2020)


-

-

23.825.627

-

27.044.115

-

35.769.528

-

Chỉ tiêu
Tổng nguồn
vốn
Doanh thu

-

3.672.838


-

3.234.978

-

4.366.801

-

Lợi nhuận

-

1.302.937

907.097

-

1.255.932

-

-

-

2018


-

-

2019

(Đơn vị: tỷ đồng)
-

2020

II. Phân tích các chỉ số và đưa ra lựa chọn cổ phiếu SSI
Cơng thức tính các chỉ số tài chính - SSI
Q 1/2021:
- EPS (Earning per share/ Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu)
EPS = 2 (đồng)
- P/E ( Hệ số giá trên thu nhập ) = Giá HiệnTại / EPS
P/E = 52,400/2 = 21,387.8 (lần)
- Vốn thị trường (Market Capital) = GiáHiệnTại x KhốiLượngNiêmYết
VTT = 52,400 x 683,818,332 = 35,832.1 (tỷ)
- Cổ phiếu lưu hành = KhốiLượngNiêmYết - CổPhiếuQuỹ
Khối lượng lưu hành = 683,818,332 - 2,009,210 = 681,809,122 (cổ phiếu)
- Tổng khối lượng cổ phiếu = KhốiLượngNiêmYết + KhốiLượngChưaNiêmY ết
Tổng khối lượng = 683,818,332 + 0 = 683,818,332 (cổ phiếu)
- Giá sổ sách (Book value) = VốnChủSởHữu / TổngKhốiLượngCổPhiếu
Giá sổ sách = 11,447,215,000,000 / 683,818,332 = 16,740 (đồng)
- P/B (Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ sách) = GiáHiệnTại / GiáSổSách
P/B = 52,400 / 17 = 3,120.9 (lần)
- ROA (Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản) = TổngLNST4QuýGầnNhất / TổngTàiSản
ROA = 1,670,693,000,000 / 37,623,299,000,000 = 4.4 (%)

- ROE (Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) = TổngLNST4QuýGầnNhất / VốnCSH
ROE = 1,670,693,000,000 / 11,447,215,000,000 = 14.6 (%)
- Beta
(Thước
đo
rủi
ro
hệ
thống
của
một
chứng
khoán)
Beta = 1.82
-

“Đây là tài liệu trích từ báo cáo tài chính của SSI trong năm”


-

KẾT LUẬN

SSI là doanh nghiệp đầu ngành và có định hướng phát triển bền vững dài hạn trong ngành
chứng khán. Quy mơ thị trường chứng khốn tăng trưởng gấp 3 lần về quy mô giao dịch
và tiếp tục kỳ vọng tăng trưởng thêm ít nhất 50% trong giai đoạn 2021-2023 nhờ
- Dòng tiền nhà đầu tư cá nhân mới tham gia thị trường hậu dịch bệnh Covid
- Dòng tiền nhà đầu tư tổ chức đi theo tiến trình thăng hạng của thị trường Việt
Nam.
Định giá cổ phiếu theo mơ hình P/E, FNS kỳ vọng năm 2021, SSI sẽ giao dịch quanh

vùng 54,000 đồng. Riêng chu kỳ dài hạn, nếu dòng tiền tham gia thị trường duy trì trên
16,000 tỉ đồng/phiên bền vững thì SSI chạm mốc vốn hóa hơn 1,5 tỉ đô, tức giá khoảng
60,000 đồng/ cổ phiếu trong chu kỳ 2021 - 2023

-

-

Đây là một mã cổ phiếu tiềm năng, thích hợp để đầu tư dài hạn.

-

Bảng giao dịch của cổ phiếu SSM trong 10 ngày gần đây
LỊCH SỪ GIÁ

- Export Metastock Export Excel
G

S
TT

gày

#1

2
8-07-2021

#2


2
7-07-2021

2
50.80

#3

2
6-07-2021

50.60

N

-

/-

5

#4

2
3-07-2021

52.20

#5


2
2-07-2021

51.50

#6

2
1-07-2021

52.70

#7

2
0-07-2021

49.30

#8

1
9-07-2021

52.80

#9

1
6-07-2021

1
5-07-2021

53.70
5

#1

+

- 0.4
0
1.2
0
0.2
0
1.6
0.7
0
1.2
3.4
0
3.5
0.9

2.7

%o

0.77%

2.36%
0.40%
3.07%

1.36%
-2
28%
6.90%
6.63%
1.68%

5.29%

Đón
g
- Cửa
52.4
0
52
50.8
0
50.6
0
52.2
0
51.5
0
52.7
0
49.3

0
52.8
0
53.7

Khối

Lượ

7,034,2
00
-

14.77890
0
9,710.4
00
12,28390
0
10.004.90
0
9.507.6
00
15.305.50
0
16.575.10
0
10.805.60
0
13,611,90


-

Mờ
Cừa

51.9
0
51.8
0
50.6
0
51.8
0
51.2
0
52.6
0
50.1
0
1
53.7
0

Cao
-Nhất(*)

53
53.4
0


51.
60
52.4
0
53
53
52.7
5

5

Thấ

-

0 51.8
0

0

53.9
53.7

p
-

Giao Dịch
-


Nước

Thoa

518

0 51
60
50
50
60
51.1
0
51.4
0
48.8
0
49.3
0
52.7
0
50

-

120,000
0
194,700
0


53.900

298,5

-

00 1181,2
00

00

Nước

-

-

- Ũ

-

221,6
345,7

00
- 0 1,301,800
- 0 1,301,800
403,6
0
00

935,3
400,000
00
683.000 3,019,100

45.900
1.004,90
0
706,5
00
989,4
00
578,3
00
537,6
00
537,6
00
261,6
00
492,3
00
125,0


Cơng ty

cổ phẩn Chứng khốn SSI 8

BŨ1-


-

CTCKJHN

-

E ÃO CÀO TlNH HlNH TÀI CHÍNH HƠP NHÁT
t ỉi ngáy 31 tháng 12 năm 2020

-

Mữsó

-

-

CHỈTỉỀU
A. TẢI SÀN NGAN HẠN

IM
I,
1

111

111,
1


112

113

114

-

ì 2. Các khoăn tương Ơươnọ tiển
2 Các tải sán tìi chính ghi nhặn thõng
qualãi.lỗ (FVTPL)
3 Cốc khoăn đàu tư nảm giữ đẻn
ngày đáo han (HTM)
4 Cảc khoăn cho vay
5 Tàl sản tảl chinh san sáng dê bổn
ịAFS)
6 Dự phúng suy giảm giã trị các lái
sán lái chinh vả tài sàn thé chầp
7. Các khữản phải thu
7.1. Phải thu bén c6c tàỉ sản ÍỞJ
chinh
7.2. Phổi thi/ k'đ dự lltu eổ tữứ, líểrr
za( cđc íđ) sân ìàĩ chình

116

117

7.2. ì.Dự thu Gổ tóc, t/íto !
ãi

chưa đín ngđy nhộn
8. Trá trước cha người bán
9. Phải thu các dich vu cõng ty chứng
khoán cung cấp
10. Các khoăn phải thu khàc

-

117.
1
ì
17.
2

-

-

-

II.
1
2

-

11 Dư piìOng suy giảm giá tri cđc
khoản
phái thu
Tài sán ngán hạn Khác

Tạm ủng
Vâl tư vàn phóng, cọng cu, dụng cụ
3. Chi phl trá Ịrưức ngắn hạn

Sổ
Cưđínărn

-

29.040.031
.499.577

-

28,m,812,8fi6.4
3ữ
363.251,901,48
3
231
971.207.727
131280 693.755

5

1. í. Tién

-

115


-

74/ sdn ídi1 chinh
Tiền vả các khpàn lương đương tằn

-

110

-

77?
ưyéf

7.1

7.3

-

-

7.4

-

T3 252
453.509.081

-


5.591
644.622570
9 226.158.205.627

7.2

-

-

Sổ đ&j năm
22.290.867.

181.933

-

22.255.950.

496752

1
040.782.610:354
260.831 823.556
730.150.7BŨ. 818
4.315244.773.067
-

10.721.931.


457.065

-

8

-

185

676

-

629.818

a

- {48.240.74
9.880)
388.397
528
465
304.395.057.76
5

9




-

9

9

5.359

342

228.004

-

760.042

115.504

-

(41.167.50

5 065)

- 350.542.96
9.287
32O.Ữ68.529
950


62.002471.
310

-

20.474.439.

337
82.002.471
319
199.102.556.297

-

20.474.439.
337

-

-


-

(/ơng ty cổ

phần Chứng khốn SSI 9

Ẽ01-CTCK/HN


-

E ẢO CÁO TÌMH HỈNH TAl CHlNH HỢP NHẰT (tiẻp ttieo)
t u ngấy 31 thảng 12 nãm 2020




-

-

CH/ 77ỂƯ

-

B. TÃ1 SÂN DÀI HẠN

TTrụyé
í

-

20


21
0

212


212
1

1. ỉ. Ngun giả
1 2, Gtó w hso mún íỡy kổ

212

-

2.1. Ngun già
2 2. Giá tri hao rnứn ìữy kế

22
0

221

22
2
223
a

227

0

27


-

1.
2,

1.
2.
3.
4.

-

tu. fiát tĩửhg sán đẩu tư
NgUyẽn giả
Giả tiị hao mùn lũy kế
JV Chi pht Kđy dựng CC7 bán dờ
dăng
V, r,ịj sórt ttàí hạn khác
Cằm cồ, Ihé cháp ký quỹ ký cược
dài han
Chi phi tfá trước dàl hạn
Tại sản thưé thu nhặp hoãn lại
Tjền nộp Quỷ H3 trự thanh toàn
TÙNG CỌNG TẢJ SAN

13

-

-


4,238.555.8
52.478
4 238 855.852.478
444

^ir

-

15

-

1H
G

147.012.723
.467
96.560
532.972

148.288.324
.557

-

196.767.751
.Ử14
277.373.066.21

5
(80.605.315.201
)
35-769.528.
OỮB. 240

2Ữ5.9Ỡ8.5S
0.5Ữ7
Í1C9.348.147,535)

-

-

-

794.315.330

.944

-

98
435.823.134
22S. 779.821.517
{Í29.743 995 333)
49.852.501.423
139 400.618.752
fỡ9.548 ; 17.329;


14

-

4.753.247.8

- 2
540.512.534

0

-

16
17

-

65

-

2 Tâi 4đn cố đinh vủ hlnh

-

6.243.810.5
38,455
B.249.B10.53B.455


785.060.409,70

-

3

-

12

Sổ đểu năm

42.960

- 5.464.741.128.3

-

-

6,729.496.5

08,663

-

H. Tài sàn có dinh
I. Tai sđncổ ilmh hũuhinh

-


-

/, Tời sảzr íđí ch/rth dài hạn
1. Các khoăn dãụ Kr
1.1. Các Wỉữđrl ứiư ÍLC nám gãr
dến ngày đớp hạn
1.2, Đĩki fư ưdo củng ty ỉiẻn
doanh. tiên kêt

sd cưổí rtãrn

11

-

-

50 452.196
495
123.489.545.227
(78.037 651.732)

-

205,776,532
.750
278.276.169
317
(72

499

-

27.044.115,0
24.913

1

-

i

i

ĩ


Cơng ty cồ phần Chứng khốn
SSI 10

-

-

-

001-

CTCK/HN


-


sổ

300

-

CHỈ TIỄ.U

-

c. NỢPHÀITRÁ

I

310
311

2.
3.

312
315

4
5


-

6.

318

32Ữ
321

322

323
324

325
327

32B
329

331

7.
8.
9.

t Nprphéj írâ ngổn hpn
Vay và nợ IhuẾ !ảj sàn tái chinh
ngan hạn
1.1. Vaý ngán han

Trải phiêu chuyến đồl ngán han câu phán nợ
Phải trđ hoạt động giạũ djch
chứng khữôn
Phải trả pgưừi bán ngán hạn
Người mũã trả IIỂn trước ngần
hãn
ThuỂ vá Gác khốn phải núp
Nhá nước
Phải irà người lan động
Càc khoăn trích nủp phũc lựị
nhan viỄti
Chi phi ptiãi trâ ngán han

1

tì. Nự phái ĩrá dài họp
Trái phiếu chuyẻn đối đái hạn

2.
3.

D. VON CHÚ SỠ Hửu

-

L. vônctỉủsờhữu
1. Vốn dảu lư cùa chù sử hQxj

-


I. í ván póp cửa ũhú sở hữu

-

-

-

351

2

356

3
4.
5.

-

-

1 . 4. cứ phtíu quỹ
ChỀnh lệch đánh giá lúi sán lhe-3
gjá tri lwp lý
Chảnh lệch tỹ giạ hóí ơồi
Quỷ dự trữ' bí sung von điều Lệ
Quỹ dư phóng tái chinh vá fùl ro
nghiệp vụ


22

23

24

s. 1 Lợi nhuàn đa rtìye hiện
TONG CỌNG NỢ PHẢI TRA


VƠN CHÚ SỞ HỈni

Đữtĩ VI tỉnh: VND
Số đầu
rĩáíiì

-

-

-

-

17,643.055.

244.708
25.823.378

-


16,409,540.

660.284

-

23
436.249.171

-

-

351

-

15.550.226.

155.457

23.351.485

.249.171

-

15,550.225


155.457

1 145
531.254.012

- 30.254 764
400
30.031.670.483

-

217
446.795.764

- 31
329.947,535

- 5.121.736
077

-

-

25

3.702
194.419

-


59.461.134

-

27,172,101.

912

-

-

112.848
519

025 401

-

2S

27,144.111.

-

212

39


8.826 652

27

80.208.400

81.615.385

5.220.000

-

-

1,508.975
000

-

-

622
409,550.038

-

2B

226.627.53


4 764

-

-

18

73.352,416

. Ữ83

-

95.991.141.

743

.011

-

22

-

6 855.052

-


-

33

-1
231.190,000
-

343

.356

873.373

-

262.959.84

5.748

7,2XĨ.5Í
4.584.424
-

29

1,105,937.9

45.170


- 52
967.159.357

Ê Lợi nhuàn chưa phần phòi

-

23.096,730

.537.838

21

- Cấu phân nợ
Doanh thu chưa thực hiện dái
hạn
ThuỂ Ihu nhâp doanh nghiệp
hoãn lài phải trá

-

-

-

-

Sổ CUỐI
năm


,966.921

-

34Ũ
345

440

Thựyđt
mrn/1

10 Doanh Ihư chưa ttiưc, hiận
ngán
hạn
II Nhận kỷ quỹ, ký cưưc ngán han
12. Các khoăn phái (rã, phđi nộp
ngắn han khảo
13. Quỹ khen thưởng, phúc lọi

a. củ phiẩu phẠ thủng
1.2. Thặng dư vịn cứ phấn
1.3. Qun ctiộrí ctìuyen đđí trái
phiêu - cáơ p/liẬ ván

-

-

-


-

400

-

-

E Ao cAo TlNH HĨNH TÁI CH INH HỢP NHAT
(tiếp theo)
ị li ngày 31 IhẺng 12 năm 2Ữ20

-

.008.249

35,769.528

357

-

024.913

51.187.159.
27,044.115,


-


Cõng ty cổ phần Chứng
khoản SSI
-

-

-

11

-

-

E ÁO GÁO ĨINH HÌNH TAI CH INH HỢP NHAT
(bếp tiÍỊỊqị
1 li ngáy 31 ỉháng 12 năm 2020

-

-

í :ÁC CHÍ T1ẺU NGỒI BÁO CÁO TỈNH HÌNH TÃÍ CHÍNH HỢP NHAĨ

1U


-


004

-

-

CHI TìẼU

-

A. TÀI SÁN CÚA CÕNG TY CHỨNG
KHOÁN (CTCK) VÀ TÀI SÁN QUÀN
LỶ THEO CAM KÉT

-

Nợ khờ đối đã xử lý
005

Ngoại tệ các loai
ứsó

-

-

-

DỨ


lượng)

00?

-

-

008

009

ũlữ

GBP
CỔ phiều đang lưu hánh (số

-

-

Tài sản tái chinh ntêm yéuđáng kỳ
giao
dịch tại Trung tảm Lưu kỹ ChÚTig khoán
cua CTCK (VND)
Tái sân tái chinh đỗ lưu ký tại
Trưng tâm
Lưư kỹ Chừng khoán và chua giao iich
cùa CTCK (VND)


-

-

30.1

-

-

Tãi sân tái chinh chờ vè cùa CTCK

-

-

29.4

-

4.15S.365.
047
6 464
712.88

570

129.64


Ữ1
2

Tải sản tói chinh chưa lưu ký tạl
Trung
tãm Lưu ký Chửng khoán của CTCK

-

013

Ữ14

-

-

(VND)
Tải sán tái chinh được hướng
quyèn cúa
CTCK (VND)
Chứng quyèn (sá lương)

-

-

3.769.647.

-


-

6 836
499.50

-

-

3

-

-

599.014
915

- 508 054
3

-

676
2.

-

009.008


-

955.105.30

996.565.19

0.000

-

10.431.330
.000

-

10.480.260
.000

-

19.521 900
000

-

2.370.600.
000

30.3


-

-

021
■>

Tài sân tài chinh g>ũ0 ơich tư da

-

-

021

-

-

-

4.669.910.

260.000

-

-


-

79.533.420

-

30.6

-

-

-

46
235.417.609.100
637.211.68

0.000

-

-

7.585.201.
590.000

--

6


440710

56
041,719.346.000

-

60.000

-

-

-

290 000

-

-

chuyển
nhương
Tài sản tồi chinh hạn chỗ chuyồn
nhượng
Tái sàn tài chinh giBQ dịch cAm cỗ

5.723.795.
030.000


30.5

-

-

-

B, TÀI SẢN yA CÁC KHỌÁN PHÀI TRÁ
VẾ TÀI SẢN QUẢN LỶ CAM KÉT
VỚI KHÁCH HẢNG

Tải sãn tái chinh n»ẻm yềửđồng ký
giao
dịch tạl Trung tâm Lưu ký Chúng khoản
cua Nhà đầu lư (VND) '

- *■

4.334,41

-

-

021

-


123,41

0.000

30 4

{VND)

Số đầư
năm

-

3.930.698

-

30.2

-

Sổ cuối
nãm

-

-

-


-

Thuyé
t

29.4

CỒ phiéu quỹ (số lương)

-

-

EUR

-

Ẹ01-CTCK/HN

292.252.9

-

47.970.765

.433.700
4Ỡ.2Ỗ4.43
2.9Ỡ4.4OỮ

- 609

4d8.260.000
-

6.311.732.

090.000

--

-

457

-


- - (xơng ty cổ phần Chửng
B0112
khốn
SSI
CTCK/HN
í ÁO CẢO TlNH HÌNH TẢI CHÍNH HỢP NHẢT (tiếp
theo)
t 11 ngây 31 thảng 12 nãm 2020
- - ( ÁC CHl TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÍNH HÍNH TÁI CHÍNH HỢP NHẮT (tiếp theo)
-- Đơn vị tinh: VND
Số cuối
Sổ đồu

Thuy

CHỈTtéU
nẫm
nồm

ẻt
- - - B. TẢI SẢN VÃ CÁC KHOÀN PHAl
TRA VÉ TÀI SÁN QUÁN LỶ CAM
KÉT VỞI KHÁCH HẢNG (tiép theo)
- Tàl sản tàl chinh đã lưu kỹ tại
- 625.891.68
- 382 623
0.000
990 000
Trung
tám
022
Lưu kỹ Chững khoán vố chưa giao d|ch
- cũa Nhà đầu tư
30 7
- 573 756
- 330.441.99
Tài
sản
tài
chính
ơa
lưu
kỷ
ỈQI
1


022.
-

022.
2
-023
-024b
025
-026
-027
027.
-028
-030
-031
-931
1

-

680.000

Trung tăm
Lưu ký Chứng khoản vđ chưa giao dịch,
lư do chuyển nhượng

-

-


Tài sản tài chinh đ3 lưu kỷ tại
Trung tàm
Lưu kỷ Chững khoán và chưa giao dịch,
hạn ché chuỹển nhuqng

-

Tải sàn tài chính chở vè cùa Nhà

đảu tư
Tài sân tài chính chưa lưu kỷ tại
Trung
tâm Lưu kỷ Chứng khốn của Nhâ đầu tư
Tài sản tài chinh được hưởng
quyến cùa
Nhà đâu tư

-

-

-

Phải trổ Nhà dẩu tư trong nước

-

30.10

30.11


30 11
30.11

-

35.217 990

-

4 812.384

2 531
793.630.697

4
372.810.873.724

233 987

-

- 407
563.136 036
- 19711
153.662
-

-


-

2 065 881

-

415.120

594 227

-

-

12 299

059512

-

000

222.934

880.000

3.790.098
239

-


47 001 704

-

2 481 001

-

244
4 780.374

-

009 760

828 214

4 203
647.551.737

905 846

30.13

-

1 986 051

-


Phài trở Nhô đắu tư nước ngoải

vẻ uển

-

97
275.710.000

-

30.12

145.000.00
278.568.85

38.864

-

về tiền
gửi giao d/ch chửng khoồn theo phưong
thúc CTCK quản lỷ

-

- 4.100

51

572.580.000

-

Tiền gủi của khôch hàng

Tiền gửi cùa Nhá đàu tư về giao
dịch
chứng khoăn theo phương thức CTCK
quàn tỷ
Tiẻn gửi ký quỹ cùa Nhá đâu tư
tai VSD
Trển gừi tổng hợp giao d|ch
chững
khoán cho khảch háng
Tiền gũi cũa Tổ chức phát hành
chững
khoán
Phải trả Nhà đầu tư vê tièn gửi
giao dĩch
chứng khoán theo phương thức CTCK
quản lý

145000.00
1.232.619

088 600

-


30.9

52.037.000

000

--

-

-

51 990000

000

30.8

-

0.000

-

-

2 368

494.949.92


-

-

1

--

I

- 31


-

Công ty cả

phần Chửng khoản SSI 13

501-CTCK/HN

-

E AỢ ÚAỌ T1NH HINH TÀI CHÍNH

-

t ti ngáy 31 tháng 12 năm 202Ữ

-


ĩ Ác CHÍ TIÊU NGỐI EẮŨ CÃO TÍNH HÌNH TA) CHỈNH HỢP NHAT Itiép theo}

Atà

032
034

HỮP NHÁT (tíép theo)

CHỈ TIỀU

B. TÀI SÀN VÀ CẢC KHOẢN PHẢI
TRẢ VÉ TÀI SÃN QUẲN LỶ CAM
KỀT VỞI KHÁCH HÁNG (tlẻp theo)

Đứtt vf tinh. VNỮ
sổ ơáư nẩm

ĨTỉuyổí
minh

só CUỐI năm

30.14

95.000

46.112.406.060


30.15

12 299 964.512

9S9.29a.184

Phải trà Tố chirc phát hãnh chứng khốn
Phả Irã cổ tức, gồc và lâí trài phiếu

■1H
ỈI

Í!

-

1 hành phố Hả Chí M II11. việt Nam

n gủy 2Ẽ tháng 3 nflm 2021


Cơng ty Cồ phần Chứng khoản SSỊ 14

Bũ2-CTCK?HN

-

-

Mi



I.

CHÍ 77ÊƯ
1. DOANH THU HOẠT ĐỌNG

Thưyêt
minh

311

Lãi tử QẠD làí sân tái chinh ghi nhãn
1hỡng qua lỄiílS (FVTPLj

-



- T, 1, 1Ạ1 Wn GỔG tái ađn tèr J?Wt
FVTPl
T 2. Chênh Iậạ6 Mng KÍ? ttành gtà lp>
các
tài sân ỉỹ chinh PVTPL
-

r X cỗ túc; Ííđfl !ữi phát sinh tứ tài
sản
íál chinh F'J7PL
ĩ. 4. Chênh tệch Ịýàĩĩĩ do đành già

tặi
phái tftl dtúhứ puyắn títtíẸ ttrtrrtàntí

-

ỉ. L3i LU các khoãn iĩiáii tư nâm giữ dằn
ngáy dáũ han {HTM;

-

3. Lãi từ các klìũán cho vay vá phải

31.4

-

^t2"Ị^rvm-g-iứKnnđ>a*--ù

ũ í- N

-

Tt 2-2:

CHI PHÍ HOẠT ĐONG

1.

lõ lừ cạc tai síh tai điinh FVTPL


31.4

3
<9
■*
gi r-

40

-

-

16.430

-

-

991
188.15fi.8O0
677.B93.533.72
B

-

32.749.53

31.1


-

-

-

40$

32

-

3.234.97a.-

- 382.539.57
0. BB7
133
240.447.325
- 232
329.833.598

750

139.075
2.992.990.

-

2.Ũ45.881.
13S


085

771.055

1.901.795.

&20. lí?

-

r
à


ĩ

fl9P1í7

651
537976.604.38
9

-

r
l
á

-


I 1.896.315.35
8
33.598.654.67
8
59.178.614.91
0
68
029.800
955

- 1.003.133.839.
31.3

-

582.055.10

28.835.16
ŨW

4.366.801.

067.963

-

N
ũ



ĩ
l

-

- 10.015.65
5.122
36.844.C64.4
02
54.335.0Ỡ4.1
05
47
421.327,751

-

-

-

5.212

0.273
33


j
_



63.305.018

.553

- 797
332.768.673
-

25.977

-

23X822.2

-

82.344.44

269.Ĩ78

14 148

1.1 Lũ bón các lá? sẩn kUch^ti
FVTPL
ỉ.2 Chênh lậctỉ gl&ĩỉ đánh g.'A lại các

3.

-


&50
012.190.191
525.0B9.893.9
14

31.4

247.811.01

3.777

-

-

-

tái sản ĩãị chính pựTPL
1.3 Chi phi ỊỊĨBD dịch íhúa các rái:sãn
tài èhữĩh PVTPL
1.4 Cttành Hth tảnjf do dành ợÁá Ipi
phii tri chửng qttyin tỉ.WỊ} HỉV
hành
Lò vã ghi nhặn chênh lách đánh giá thao
giá 1ri họp lý tỏi ần lái ch
p^ãn loai lar
Chi ptil lỏn ttìât cãé khũãn phải Ữ1U Khị dời, l&

auy giám lả> sèn 1fc chính VỂ chl phi di
CẠrty chi phi hoạt địnộ

394.982.9

-

31,4

7.254

581 508

Cộng doanh thư hoạt động

II.

2.

-

31 3

-

- 699.017
696 118
342.884
945.809


607.399.8

88.335

-

đm Imớc

1.779.370.
324 384
68ữ.5fi4 940707

13.784

s. Doanh ihu nghitp vụ rriũi giúi ciiưrìý
khũán

Ẽ. Doanh Ihu ngniàp vụ bão lãnh lĩại tý
phãt hành chưng khoán
7. Dcanh IhL nghiõp ựụ lư ván đáu 1ư
chứng khoán
8. Doanh thu nghiệp ụụ !1PU ký chii^tg
khốn
9 Doanh Ihu tost ữộng lư ran 1ĨI chinh
í Ũ Thu ntvạp hoai động klìÉụ

-

Nám nay


-

-

Ihu
4 Lãi từ tái sàn tài chnh sân sàng dẻ tán
(AFS).

-

-

Điĩtĩ ví
tỉntr
VND
N

1.171.007.


Công ty Cồ phần Chứng khoản SSỊ 15
--

Bũ2-CTCK?HN


Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI 16

B02-CTCK/HN


-

E ÁO CẢO KÉT QUA HOẠT ĐỌNG HỌP NHẤT (tép theo)
c ho nãm tải chrnti kết thúc ngáy 31 thăng 12 nâm 2020

-

Đơn vị tỉntĩ: VND

Mậ
50

-

-

CH/ TÍỀU

Thu/Ểt
minh

III, DOANH THU HOẠT ĐỌNG TÁI

-

1 ChỀnh lệch lal lý glá hổi đoỏi >35

-

-


iVârr) nay

-

Nám írưõơ

-

-

CHÍ NH

-

-

41

và chưa

-

-

-

-

44

50

-

-

-

Cậng doanh thu hoạt động UI

51

vá chưa

55
50

-

62

-

70

-

71
72
80

90

-

91
92
10100
100
200
201
-

2.161-

38

51.822

1.887

-

- 19.611.726
- 804
- 14 832
880.334
- 838.621.57

thực hiện
2- Doanh thu đự thu cỉlức.taillèn gửi

không Dồ định
3. Lãi bán, ihanh lý- các khoán dáu
cõng ty ton, Dõng ty liên kẽt
4. Doanh Hiu khát ve đầu Lư

chính

-

-

- 28.65B.
- 12.995
- 13.701
- 153.395
462-497 208.753.5

-

IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

-

Cộng chỉ phi tài chinh

-

8.329
-


-

V. CHI PHÍ QUAN LÝ

37

-

051.524

-

30

40.350

VI. KÉT QUÀ HOẠT CỌNG

-

1 ChỀnh lệch lố lý giá hối đỗí đâ

-

thực hiện
2. Chi phl la> vay
3. Chí phi tái chinh khác

VII- THU NHẠP KHÁC VÁ CHI PHÍ
KHÃG

Thu nhập khởc
Chì phl khác
Cụng kết qưã hoạt đúng khát
Vin, TÙNG LỢI NHUẠN KÊ TOÁN
TRUỚC
- THUÊ
Ltri nhuán đá thut: hlặn
Lợi nhuãn chua thục hiện
IX, CHI PHÍTHUE THU NHẠP
COANH
- NGH1ẸP ITNDNl
Chi phí íhué TNDN hiện hành
Chi phi Ihuẽ TMDN hốn lại
X. LỢI NHUẠN KÈ TỐN SAU
THU É
- TNDN
1. Lọl nhuín sau ttíuể phân bồ cho
chù Bủ
- hữu
2. Lựj nhuán sau Ihué Ir ích Cđc
3 Lợi nhuãn íhuản phán th’ ctio lợi

-

.839

39

,207


-

-

- 40
40.1

40.2-

-

1.552.457

-

-

45.715.51
66.506.28

1,320

-

183.238.25

3.772

-


1.088,616.

-

5.273.691
178.063.6
32
5.095.828

1,557,553

1.271 395
655-550 286.157
629 503
-

- 301.621.4
- 267.248.0
78 434
- 34.373
387.674
1.255.931
.818.955
1
- 83,430.38
-

7.067.722

985


1
60 809-383
6.906.813.
602

.285.083

66.108

20.355.22

-

-

-

4

647.855

-

-

184.t56.1

,655,856


-

-

937.145.

-

-

-

-

12.456
829.431
95.254.84

-

-

-

-

1.105.521,

561,457


1.096.D44.
S44.091
- 0
47g.017.36G
-

54.956
0.47076.031
85.426

198.426.6
178.677.8
19.748.73
907,096,9
909.201.4
83.212.22


Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI 17
-

-

B02-CTCK/HN

-

Cỏ dõng khơng kiém aoat

-


-

(1.440.05

1 377)

(2.104.448

.897)

M

-

-

301
400

401

5ŨÚ

501

-

MỊ-


-

-

-

XI. THU NHẬP/(LỐ) TOÀN CHẸN

Nđm /lay

-

-

SAU THÚẾTNỮN

-

-

Thuyết
minh

KHÁC

300

-

-


CHtTỉẼU

-

1 LỖ tứ đảnh glá lụi các tál sán tài
chinh
APS
Tổng thư nhập tốn diện

Thu nhập tồn diên phân tị chữ
chú sà hữu
Thu nhập tồn diện phân bồ cho cỏ dõng
khơng nám quyẻn kiềm sốt
- XII. THU NHẠP THUẰN TRẼN CƠ
PHIÊU
PHỚ THỐNG

-

Lãi cơ bán trẽn môi cổ phiêu
(VNữ/1 Cỗ phiêu)
Thu nhặp pha loăng trên cỗ phiếu
(VND/1 ci phléu)

41,42

-

<264

217.445.639)
-

- (18
305.849 993)

<264.217.4

45.639)

-

<264.217.4

45.639)

-

-

43

44

(1S.305.84

-

(18.305.84


9.993)

-

1.173.936.

Ơ74.297

-

9.993)

845.989.20

4.120

-

1.955

-

1.936

< 7 Tại ngày 31 Ítìíng í 2 nám 2Ữ79. íỗico bàn trén cồ phiếu của Cáng
íy,
i |/ ãnh hướng hửí cđẽ yéu ỉầ suy gtàm.

-


-

1.430

-

-

ì lậfNgưyỉn Thị
Hải Anh

-

I Igirái lãp-

-

'hành phổ Hà ChI Minh, Việt
NHm
itgỂìy 2Õ
thângănỀm 2021

-

Bá Hồng Thị Minh
Thủy
Kẻ tồn Trường

-


0

; Ẻnnờ bẩy
lai' khàng

GỏrdG Ty
c

fi' PnXiy '|
1'
CHÚtoũ
K
s

s

-

Đơn vị
tính:
VND
Năm tnrờc

Ĩng Nguyền
Hồng Nam
Tổng Giám đốc


Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI 18
--


B02-CTCK/HN


Cơng ty cổ phần Chứng khốn SSI 19
-

1 HUYỂT MINH BẢO CÁO TAl CHÍNH HỌ P NHẬT

-

1. THÕNG TIN DữANH NGHI ẸP

B35-CTCK'HN

I ỉi rtgảy 31 tháng 13 nôn 2020 vá cho nắm tồi chinh két thũo cúng ngáy

-

(IÌỄO
3041J'GP-LJB dD

Càn& ty GÒ phản Chúng khũàn SSI ( LCủnq tyH} lá mđt càng ty cú phàn lídủc ttìânh lặp

Lt Doanh nghiửp cũa VrẺt Ham, GÌẢy phép Ttìânh lapcõng ty cA pnán sổ
Uỹ ban Nhân dần Thành phổ Hồ Chl Minh cấp ngày 27 tháng 12 nảíTi 1999 và Giầy Chứng

nhặn Đủng kỹ Kinh doanh sổ D56B79 dD sử KỄ hõaéh vả Đầu lư Thành phồ HÈ Chi Minh Gắp
đang ký làn ữáu vào ngây 30 Ihàng 12 nâm 1999. cỏng ly hoạt động thEHi Giầy phép HọẬt
đủng Kinh doar:h Chú ng ktiDđn số G3/GPHĐKD da ctiù tích úy ban ỢỊhững khoăn Nha nước

cắp ngây Ú5 tháng 4 nám 2000 và các vín sản sừa dổi khác

Vắn diêu tệ ban dầu cũa Củng ty I-J tì.OŨŨ.OOO.OŨỮ VNŨ va dã đượa bỏ Sung ụpng lứhn
ihời,
kỹ theocác giảy phép dièu Chĩnh. Tai ngây 31 thang 12 nâm 2Ở2G tỀng VDU diều lể dũa Cõr.g
tý ỉả 6.028 450 130.000 VND theo giầy phẾp diẻu Chĩnh số SũrâPĐC-UẼCK ĨD Chù tịch ủy
Mn Chứng khốn Nhà nước cáp, cú hiẽu Luc kẺ từ ngày D9 Ihéng 5 năm 2Ữ2Ũ
Hoạt động chinh cúa Cóng ty lủ mồi giửi chứng khoản tu- dũanh chứng knoán. bào lãnh phát
hành chứng khoản, lưu ký chứng kbữùn. tư vần làr chính và tư vấn đằu 1ư chứng khoán giao
dịcii ký quỹ chửng khoán và hogt đủng kinh doanh chứng khoán phái sinh Cõng ty có hu sờ
chinh tại 50 72 đường Nguyên Huệ, phường BỂn Nghé, Quặn 1 Thành phũ HồChl Minh Tại
ngây 31 thảng 12 nam 2020, Còng ty cú chi nhánh Lai Thành phẾ Hố Chí Minh, Hà Nủi, Hat
Phỏng vá cãc phịng giao ũicn tai Thúrtìi phó Hổ Chi M:nh và Há Nõ
Síi lu-ong nhãn viéncữaCƠng ty tai ngay 31 tháng 12 núm 2023 lã 909 người {31 tháng 12
nâm 2619: Ỡ6S ngiról)
-

Những đặc điềm chinh vè hoại động CLÍa Cõrtộ íy

-

Quy mũ Ưố.n

Tại ngáy 31 tháng 12 nám 2020, tỏng vòn đĩáu lâ cửă Củng ty tã 6.029 456 130.000 VND,
vàn chù sử hữu bao gốm cà lợi ich Cù dửng khỗng kiẺm ÈDáì lá 9 872 797.052 319 VND. vá
!ỗng 1ái sàn lá 35 769 528 009.240 VMD.
-

Mục fjẽư đẩừ tư


Lã cộng ty chứng khoăn niêm yẻt có quy mị lổm nhầt trên Ihị trưởng chứng khốn Vkộl
Nam
vởi hoạt dộng chinh bao góm IĨIỦI giời tnứng khoèrr tụ- ric-ạnh chứng khoán; bão lánh phật
hãnh chững khoán; lưu ký chững khũán tư vắn tái chính vố đầu tư chửng khoán; giao dich
ký quỹ chừng khoán và hoat động kmh dcanh chứng khoản phải sinh Cúng ty hoat đủng với
mục lièụ lã trỡ thánh dôi tác của khàch hàng cúng thánh cõng tập trưng mọi ngu6n lực vủ
sàng kién cùa Củng ty dẻ dam thanh công đẾn chá khàcti háng, đội ngũ nhân vién vá củng
đòng HỬI Cõng ty hoạt dộng
-

Hạn ché ổhr tư

Cât» ly Iu3n thú quy rĩịn h lại Diêu 44, Thủng tư số 2lũ.'2ữl2íTT-BTQ ngáy 3{1 Iháng 1 ị nám
2012 hưửng dẫrt VỀ thành láp vá hoai động cõng Ly chửng khúàn, Thõng lư 50 Ứ7Ẫũ1SfTT'
BTC ngày 181hàng 01 năm 2016 sửa dỏi DỈ sung mỏt sổ dỊẺu cùa Thdng 1jư 21ỌZ2012.'TTBTC và cảc quy địrtb tiiệri hành VỀ han chề đầu tư Một 5Ồ ktiDàn mục hạn ctiẹ dâu tư theo
tàc quy định hiện hành rhư sau.
► Cóng ty chứng khốn Khỗng đưực mua, góp vón mua bắt động sân trừ trưừng hợp ỚẾ
sứ dụng làm trụ sử chírih, chi nhành, phóng giao dịch phục vu trưc tiép ctio các hữatđũng
nghiệp vu của củng ty chứng khoán.

Cõng ty chững khoản mua. điu lư vảo hẵt dộng sản vá tái sản cồdịnh ttHM nguyên tác
giá trị cởn lại của tái sân cô djnh vá bầt động sản khỉmq dưựt vượt quá nam mươi phán


Gơng ty cồ phần Chứng khốn SSI 20
Irãm (50%> gi^ trị tỏng tái sân cứa cúng ty chưtìũ khần

BŨ5^TCK/HN



Gơng ty cồ phần Chứng khốn SSI 21

BŨ5^TCK/HN

■ HU VÉT MINH BÁO CÁO TAl CHÍHH HƠP MHAT {tiếp theo)

-

Iũ ngáy 31 tống 12 ním 2020 vả cho nám tái chinh két thúc cùng ọgảý

■ .

THÕNG TIN DOANH NGHIẸ p (tiép thao)

-

Những ữậc ĩíiồm chinh về /lũ^í đứng của Cơng ty ịtiảp theo)

-

Ị-íịìrì ché đắư ĩư (tiẻp theo)

► Tỏng già 1E ị đằu tư v&ù các trài phiẻụ doạph nghsệp cùa cõng ty ch ứng khoản khùng đươc
vượt quà bày mưửl phàn trăm (70%) vón chu sờ hữu Cịng ty chứng khoản đưọc cáp
pỌẺp thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán được phép mua bán lai trãi phiắu niêm
yẽt thea quy đinh cã liên qusn vé mua bán lại trái phièu chinh phú.
► Cứíig ty chứng khũán khửng được trực tiếp hoậc ủy thac thuc hiện cào ngtuệp vụ sau:
Đau tư váo cồ phi&u hốc phàn vổn góp cúá củng ty cá sở hữu trỄn nâm mươi phản trâm
(50%) vốn đrtìd 10 của cơng ty chùng khốn |rứ trường hợp mua cỏ phiệu lõ lệ theo yỄu
cáu của khách hàng: Cúng vửi ngươi củ ỈÍẾn quân đầụ tư tú' năm pihằn tràm (5%) trờ lén

Vun điồu lá cùa cũng ly chứng khdàn khác: Đầu tư quả hai mươi phần trâm (20%l tỏng
số có phiũu. chứng chi quỹ dang lưu hành của một tả chức niẼm yẽt: Đốu tứ quá mười
lâm phấn trâm 116%) tổng Èố GÕ phiếu, chứng chì nuỹ Oang lưu hành cũa một tò chức
chưa niệm yẺL quy đinh nảy khơng áp dụng ặõi vọi chững chí quỷ thánh viên quỹ hoán
đỗi danh mục vá quỹ mờ; Đãư tự hoặc góp võn q mươi phản trâm (10%!' trơẸỈ teng số
vụn gủp cùa mủt tửng ty trãcti nhiệm hữu hạn hoặc dư én kinh doanh' Đâu tư hoac gộp
vàn quà ựiưửi lãm phằn trãm (15%) vón chù 50 hữu vào một tô chức hoặc dự àn kinh
doanh Đằu tưquã hãy mươi phằn trâm (70%) vổn chủ sớ hữu vảo cả phiêu, phàn Vun
gỌp VỂ ctự án kinh doanh, trong đó khơng được đáu lư qua hai mươi phán trám (20%)
ven chú sử hfFu vào cò phiêu chưa nièm yẽt phàn vón góp và dư án kính doanh.
► Cũng ty chimg khoan đlrợc thành lặp mua !d' cõng ty quán lỹ quỹ làm cõng ty cpn Trong
trường hơp nảy. cũng ly chứng khốn khơng pnái tn !hủ .330 quy dmĩi tran

-

Công ty Cữfĩ

-

Tai ngày 31 thông 12 năm2020. Cõng ty td hại (02} cõng ty con sờ hữu irưc SẾp như sau

cõng ty
-

ĩ én

Câng
ty TNHH
Quản lý Quỹ
SSl (SSIAM)


-

Quỳ
Đảu tư
Thảnh viển
SSI (SSI IMF)

-

-_______________g -_______________ ựực thành lặp theo_____ Wgán,h tĩOQt đóng____ điẻu lê
Grãy
phèp Quản lý quỹ
Thành
lặp

Hoạt
động
số
1SÍƯBCK-GP ngáy 3
Ihãng 8 nàm 2007 vá
giầy phép điều chình
gần nhắt số 387GPĐCŨBCK ngây 26 tháng
12
- năm 2013
Thúng bao vã
vlộc
xác
nhân thành lạp quỹ
thành Viên số 130/TBUBCK ngáy 27 tháng 7

nam 2010 vá giấy
phép điấư chình số
4657/UBCK-QLQ
ngày
24 thầng 7 nãm 2018

đàu tư
chửng khoăn vầ
quản lý danh muc
đầu tư chửng khốn

VND

-

-

Đàu tư váo
chứng
khoản hẫc càc dang
tâl sán đảu tư khác,
kẻ câ bát đõng sản

tỷ VND

vỏrr

-

30 tỷ


-

343

-

%
sổ hữư
1
00%

8
0%

Ngoải ra. tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Cõng ty cõ một (01) cúng ty con là Cùng ty Quốc
tỂSSl, sử hữu gian tiếp qua Quỹ Đáu tư Thanh vièn SSL


xơng ty cổ phần Chửng khốn SSI 22
-

B05-CTCK/HN

HUT MINH BẰO CÁO TÃI CHÍNH HỢP NHÂT (tiếp theo)
II ngày 31 tháng 12 năm 2020 vá cho nám tài chinh két thúc cúng ngày

- THƠNG TIN DOANH NGHIẸP (tiếp theo)
- Cóng ty liẻn két
-


- Tai ngáy 31 thảng 12 nám 2020. Công tỵ cỏ một (01) công ty hồn két sở hữu giàn bép được
phản ânh trên bâo cảo tài chinh hợp nhất như sau
oềuhợp
ít (VND)
-Tên
Đạccồng
điếm
động
của>ãp
Cịng
ty trong nấmNganh
ành hoạỉ
hưởng
đèn bão cáo tài vổn
chinh
nhắt
tỵ hoạtĐuực
động
thanh
theo__________
Tổng
nhuận Giáy
ké tốn
hơp nhảt
th kỹ
thuTrống
nhập troi,
doanh
nghiệp

cùa Cơng
Chứng
nhặnsau
Đãng
800 ty
000là
Cổng lợi
ty cổ
chăn
ninăm
hỗn 20202163.585
Doanh
nghiệp
Cịng
ty
cồ
phan
1phần
255Tộp
931 818.955 VND, tâng 38% (tương ữnghợp;
mữc Hoạt
tăng địng
348.834
842vụ924 VND) so vin năm
dịch

đồn do
PAN
chân ni; Dịch vụ sau thu
2019,

các nguyên nhân chủ yéu sau
0301472704 ngay 20 thảng 3 hoạch; vá Hoạt động dịch
(PAN)
nậm
2020
dothị
Sởtrường
Kẻ hoạch
► Qưy mô giao
dỊCh
cùa
tâng va
manh,
vu doanh thu nghiệp vụ mỏ< giới tâng ở mửc
tinh mữc
Long tâng
An cáp
(đảng trồng trọt;
37%, tươngOảu
ứngtư với
215.277.663.461
VND,
thch
trong
vụ vẻ
khisinh
chi phi nghiệp vụ mỗi
giới chí tâng ký
13% tương ứng vời giá tri tơ 70.321nhá
254 cứa;

950 VND
Tư vốn đáu tư
thay đỗi lản thư 21). Ban đâu. (trừ
► Th| trưởng Cơng
chứng tykhốn
cuối năm 2020. tâi từ các tài sàn tái chinh
hoat tâng
độngmạnh
theo vào
Giấynữa
tư vàn tái chinh). D|ch vụ
ghi nhặn Chứng
thống qua
nhận lài/lỗ
Dâng (FVTPL)
ký Kinhtăng
tư 155% tương ứng VỚI mức tãng là
1 080 360 doanh
628 266 VND so với năm 2019, vần
trong
khi lỹ
lỗ (trừ
từ các
tài Tâi
sản tái chinh FVTPL chì
quản
tư ván
ngay 31
thẳng
tăng vởi giásốtri4103003790

620.594.268.764
VND.
Lâi8 từ
tài
sắn
tài
chính
APS
chinh, kinh té, phâp luật),tăng 179% tương ững
nảm 2005.
mức tàng 149.517.195.595
VND so với cúng ký

Là doanh nghiệp mém yét trén
SỚ
. 1 Chuẩn mực và Chế độ ké tồn ẩp dụng

- Cơ

TRÌNH

BÀY

- Bão cao tài chinh hợp nhẳt cùa Công ty được lôp và trinh bay phù hợp với Ché đơ Kể tồn
Doanh nghrơp Việt Nam, câc quy đinh và hướng dẩn kể toán ãp dụng cho công ty chứng
khoấn được quy định tại Thủng tứ số 210/2014/TT-BTC ngày 30 thảng 12 năm 2014 của Bỏ
Tài chính, Thơng tư sổ 334/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2016 cùa Bộ Tài chinh sừa
đỏi, bồ sung và thay thể Phụ lục 02 và 04 của Thông tư sổ 210/2014/TT-BTC. Thông tư sổ
146/2014/TT-BTC ngẳy 6 thảng 10 nàm 2014 hưởng dẫn chẻ độ tài chính đối với cơng ty
chứng khồn, cỏng ty qn lý quỹ vâ câc Chuản mực Kế toàn Việt Nam khác do Bỏ Tái chinh

ban hành theo:
► Quyết đinh số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 thăng 12 năm 2001 vể việc ban hãnh bốn
Chúắn mực kề toán Viét Nam (Đợt 1);
► Quyết đinh số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 thàng 12 năm 2002 vè việc ban hầnh sâu
Chuản mưc kể tôn Việt Nam (Đợt 2);
► Quyết định sơ 234/2003/QĐ-BTC ngáy 30 tháng 12 nàm 2003 vẻ việc ban hành sáu
Chuẩn mưc ké toan Viột Nam (Đợt 3);
- » Quyết đinh '2.’'2005''QĐ-BTC ngáy 15 thang 2 n.Ịm 2C<;5 vó VIỠC bưn hành sán r.huẢn

-

mực ké toàn Việt Nam (Đợt 4); và

► Quyết định sỏ 10Q/2005/QĐ-BTC ngây 28 tháng 12 nam 2005 vè việc ban hành bổn
ChilẲn mtrr kp ínán Vièr Nam /PVvt Aí

TRÁ
I

E


×