Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

100 câu ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TP HCM MÔN SINH HỌC CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.2 KB, 50 trang )

TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
MÔN SINH HỌC

Giáo viên: NGUYỄN NGHỊ LUẬN

LƯU HÀNH NỘI BỘ
6/2020


MỤC LỤC
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .........................................................................................3
A.I.

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG .............................................3

A.II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ .....................................................................5
A.III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ .............................................................................9
A.IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC ......................................................................... 10
A.V. SINH THÁI ............................................................................................................. 12
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ........................................................................... 19
B.I.

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG .......................................... 19

B.II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ .................................................................. 25
B.III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ .......................................................................... 32
B.IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC ......................................................................... 36
B.V. SINH THÁI ............................................................................................................. 39

2




A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Câu 1. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các lồi động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa
ngoại bào.
C. Tất cả các lồi động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bị, dê, cừu là các lồi thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
Câu 2. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có diệp lục a nhưng vẫn có diệp lục b và các sắc tố khác thì cây vẫn quang
hợp nhưng hiệu
suất quang hợp thấp hơn so với trường hợp có diệp lục a.
II. Chỉ cần có ánh sáng, có nước và có CO2 thì q trình quang hợp ln diễn ra.
III. Nếu khơng có CO2 thì khơng xảy ra q trình quang phân li nước.
IV. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 3. Ở thực vật, nước chủ yếu được thốt ra ngồi qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Khí khổng.

B. Bề mặt lá.


C. Mơ dậu.

D. Mạch gỗ.

Câu 4. Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thơng của máu càng chậm.
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
Câu 5. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4.

B. Ca(OH)2.

C. Ca2+

D. Ca.

Câu 6. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?
A. Ốc bươu vàng.

B. Bồ câu.

C. Rắn.

D. Cá chép.

Câu 7. Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4.


B. HPO4 -.

C. P.

D. P2O5.

Câu 8. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?
3


A. Tiêu hóa nội bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào.

C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.

D. Tiêu hóa cơ học.

Câu 9. Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo vào mỗi buổi sáng sớm là do
A. lực thoát hơi nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá.
B. lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá.
C. lực liên kết giữa nước với thành phần mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá.
D. q trình hơ hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá.
Câu 10. Ở loài động vật nào sau đây, hệ tuần hồn khơng tham gia vận chuyển O2?
A. Giun đất.

B. Bồ câu.

C. Châu chấu.


D. Rắn.

Câu 11. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.

B. Sư tử.

C. Chuột

D. Ếch đồng.

Câu 12. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?
A. Châu chấu.

B. Cá sấu.

C. Mèo rừng.

D. Cá chép.

Câu 13. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Q trình tiêu hóa ln cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các lồi động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 14. Chức năng chính của hệ tuần hồn là:
A. Trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi.
B. Vận chuyển các chất đến các bộ phận trong cơ thể.
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn vào cơ thể.
D. Phân giải các chất cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
Câu 15. Trong q trình tiêu hóa ở lồi Thủy tức, enzim tiêu hóa trong lịng túi được
tiết ra từ đâu?
A. Tế bào tuyến.
B. Tế bào trong xúc tu.
C. Tế bào biểu mô.
D. Lizôxôm trong tế bào thành túi.
Câu 16. Q trình tiêu hóa xenlulơzơ của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở
A. dạ múi khế.

B. dạ tổ ong.

C. dạ lá sách.

D. dạ cỏ.

Câu 17. Cho nhiều hạt nảy mầm vào một bình nối kín với ống đựng nước vơi trong hay
Ca(OH)2 lỗng, sau một thời gian nước vôi vẫn đục chứng tỏ
A. hô hấp tiêu thụ ôxi.

B. hơ hấp sản sinh CO2.


C. hơ hấp giải phóng hóa năng.

D. hô hấp sinh nhiệt.
4


Câu 18. Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm Có bao nhiêu
đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 19. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?
A. Vi khuẩn amơn hóa.

B. Vi khuẩn cố định nitơ.

C. Vi khuẩn nitrat hóa.

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.


Câu 20. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường diễn
ra ở mang?
A. Ếch đồng.

B. Tôm sông.

C. Mèo rừng.

D. Chim sâu.

Câu 21. Nhóm động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Diều hâu, quạ, bồ câu.

B. Voi, hươu, nai, bò.

C. Chuột, thỏ, ngựa.

D. Hổ, báo, gà rừng.

A.II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 22. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN ln có các prơtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
Câu 23. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu
trúc?
A. Đột biến lệch bội.


B. Biến dị thường biến.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến đa bội.

Câu 24. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định
quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỷ lệ
kiểu hình là
5


A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

Câu 25. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa q trình nhân đơi ADN ở sinh vật
nhân thực với q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi.

B. chiều tổng hợp.

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số điểm đơn vị nhân đơi
Câu 26. Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của ngun phân, số

NST có trong tế bào là
A. 46

B. 23

C. 92

D. 54

Câu 27. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AABB
B. aaBB
C. Aabb
D. AaBb
Câu 28. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử, biết rằng quá trình giảm
phân tạo khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?
A. 1

B. 1/2

C. 1/4

D. 1/8

Câu 29. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Tế bào sinh dưỡng
của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?
A. 25.

B. 48.


C. 12.

D. 36.

Câu 30. Một nuclêơxơm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit quấn quanh 1

3
4

vịng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngồi bởi 8 phân tử prơtêin
histơn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêơtit.
Câu 31. Trong cơ chế điều hịa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây
thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prơtêin ức chế.
B. Gen điều hịa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên
mã.
Câu 32. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
6


I. Một mã di truyền ln mã hố cho một loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.

IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Cậu 33. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 34. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây
hồn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb.

B. AAAaBBbb.

C. AAaaBBbb.

D. AaaaBbbb.

Câu 35. Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử tế tất cả các

gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội ln tạo quả khơng hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên lồi mới.
IV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết
hợp với nuôi cấy tế bào.
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 36. Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình
tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự
các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình
tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự
các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
Câu 37. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của
gen.
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
7


C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 38 đến 42
Quá trình phiên mã gen cấu trúc xảy ra trong nhân của tế bào nhân thật, tạo các
tiền mARN. Sau đó, tiền mARN được gắn mũ 5’P, cắt intron- nối exon, gắn đuôi
polyA… tạo mARN trưởng thành, di chuyển ra ngoài nhân, tham gia quá trình dịch mã.
Mỗi intron đều có trình tự cắt đầu 5’, nhánh A, trình tự cắt đầu 3’. Quá trình cắt intron
xảy ra theo thứ tự:
(1) Cắt trình tự 5’.
(2) Nối đầu 5’ với vị trí nhánh A.
(3) Cắt trình tự đầu 3’, loại bỏ intron.
Một số gen có quá trình ghép nối thay đổi, tạo nhiều loại mARN trưởng thành từ
một tiền mARN ban đầu. Ví dụ một tiền mARN có trình tự “Exon 1- intron 1- êxơn 2 –
intron 2 – êxơn 3”, có thể có hai kiểu ghép nối. Kiểu 1: Tiền mARN bị cắt hai intron và
nối ba êxôn lại. Kiểu 2: Tiền mARN bị cắt trình tự đầu 5’ của intron 1, nối với nhánh A
của intron 2, loại bỏ “intron 1- êxôn 2 - intron 2”, tạo mARN trưởng thành ngắn hơn.
Quá trình ghép nối thay đổi có thể tạo nhiều loại mARN trưởng thành từ một gen, từ đó
dịch mã tạo nhiều loại polipeptit. Điều này cho thấy vai trò quan trọng của intron trong
q trình tiến hóa.
Câu 38. Giai đoạn nào sau đây khơng xảy ra trong q trình hình thành mARN trưởng
thành?
A. Cắt intron và nối các êxôn.
B. Gắn đuôi polyA.
C. Gắn mũ 5’P.
D. Cuộn xoắn với protein Histon.
Câu 39. Cho các quá trình sau: (1) Cắt trình tự 3’ của intron; (2) Cắt trình tự 5’ của intron;
(3) Nối đầu 5’ của intron với vị trí nhánh A; (4) loại bỏ các intron. Thứ tự đúng với quá
trình ghép nối mARN là:
A. 1→2→3→4.
B. 2→1→3→4.
C. 2→3→1→4.

D. 3→2→1→4.
Câu 40. Nếu 1 mARN có cấu trúc “êxon 1 - intron 1 - êxơn 2 - intron 2 - êxôn 3 - intron
3 - êxôn 4”. Giả sử chiều dài intron và êxôn bằng nhau và bằng 340A0. Phức hợp enzym
cắt intron loại bỏ đoạn ARN dài tối đa 1.020A0 . Quá trình ghép nối thay đổi có thể tạo ra
bao nhiêu loại mARN trưởng thành?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.1.
Câu 41. mARN trưởng thành được tạo ra theo kiểu ghép nối thứ 2 trong ví dụ trên, có
thành phần là
A. êxơn 1 – êxơn 2 – êxôn 3.
B. êxôn 1 – intron 2 – êxôn3.
C. êxôn 1 – êxôn 3.
D. intron1 – êxôn 3.
Câu 42. Kết quả của quá trình ghép nối thay đổi một tiền mARN là:
A. tạo nhiều loại mARN trưởng thành.
B. tạo 1 loại mARN trưởng thành.
C. tạo 1 loại polipeptit.
D. tăng hiệu suất phiên mã của một
gen.
Câu 43. Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội
nào dưới đây?
A. Thể bốn nhiễm

B. Thể bốn nhiễm kép
8


C. Thể một nhiễm kép

D. Thể ba nhiễm
Câu 44. Đột biến lệch bội là
A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
D. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
Câu 45. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo

tồn.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
D. Nhờ các Enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ

Y.
Câu 46. Cho các thông tin sau đây:
(1). mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2). Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn
tất.
(3). Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa
tổng hợp.
(4). mARN sau khi phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau
thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào
nhân sơ là:
A. (1) và (4)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)


D. (2) và (4).

Câu 47. Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Hiđro.

B. Cộng hóa trị.

C. Ion.

D. Este.

A.III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu 48. Ở một lồi thực vật, xét 1 locut có 3 alen trong quần thể. Thu ngẫu nhiên nhiều
hạt trong quần thể thực vật lưỡng bội, đem ngâm với cônxisin và trồng hạt được xử lý xen
với hạt từ những cây lưỡng bội thành một quần thể. Cho các cây trong quần thể giao phối
ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ. Giả sử các cây lưỡng bội, tam bội và tứ bội đều tạo giao tử
có khả năng sống và sinh sản bình thường, khơng có đột biến gen mới xảy ra. Sau nhiều
thế hệ, số kiểu gen tối đa về gen trên trong quần thể là:
A. 31 kiểu gen.
B. 6 kiểu gen.
C. 10 kiểu gen.
D. 15 kiểu gen.
Câu 49. Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên NST thường và một gen có
2 alen trên NST giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại
kiểu gen tối đa về hai gen trên là
A. 30.
B. 60.
C. 18.
D. 32.


9


Câu 50. Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét hai locut gen. Locut I nằm trên NST thường
có 2 alen; locut II nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen. Q
trình ngẫu phối có thể tạo ra trong quần thể của lồi này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen
về hai locut trên?
A. 15.
B. 10.
C. 4.
D. 9.
Câu 51. Một loài sinh vật lưỡng bội, xét hai locut gen nằm trên cùng một NST thường,
locut I có 2 alen, locut II có 3 alen. Biết rằng khơng phát sinh đột biến mới, q trình
ngẫu phối có thể tạo ra trong quần thể của lồi này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về hai
locut trên?
A. 18.
B. 42.
C. 36.
D. 21.
Câu 52. Ở người, gen A quy định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù
màu đỏ và lục; gen B quy định máu đơng bình thường, alen b quy định bệnh máu khó
đơng. Các gen này nằm trên NST giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Gen D
quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST thường. Số kiểu
gen tối đa về 3 locut trên trong quần thể người là
A. 42.
B. 36.
C. 39.
D. 27.
Câu 53. Trong quần thể của một loài thú, xét 2 locut: locut I có 3 alen là A1, A2, A3;

locut hai có 2 alen là B, b. Cả hai locut này đều nằm trên đoạn không tương đồng của
NST X và các alen của 2 locut này liên kết khơng hồn tồn. Biết rằng khơng xảy ra
đột biến, tính theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa về 2 locut trên trong quần thể này là
A. 18.

B. 36.

C. 30.

D. 27.

Câu 54. Trong quần thể của một loài động vật lưỡng bội, xét 1 locut có 3 alen nằm trên
vùng tương đồng của NST giới tính X và Y. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết, số loại kiểu gen tối đa về locut trên trong quần thể là
A. 15.

B. 6.

C. 9.

D. 12.

Câu 55. Ở một loài động vật, xét 2 locut gen trên vùng tương đồng của NST giới tính X
và Y, locut I có 2 alen, locut 2 có 3 alen. Trên NST thường, xét locut III có 4 alen. Q
trình ngẫu phối có thể tạo ra trong quần thể của loài này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về
3 locut trên?
A. 570.

B. 180.


C. 270.

D. 210.

A.IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 56. Lai tế bào sinh dưỡng của hai lồi, tế bào I có kiểu gen AaBb, tế bào II có kiểu
gen Ddee tạo ra tế bào lai. Nuôi tế bào lai trong môi trường đặc biệt, thu được cây lai.
Cây lai này tự thụ phấn có thể tạo ra bao nhiêu dịng thuần về tất cả các gen?
A. 16.
B. 8.
C. 6.
D. 19.
Câu 57. Một cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn có thể tạo ra số dịng thuần có kiểu
gen khác nhau là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 58. Nội dung không phải là cơ sở di truyền của ưu thế lai?
A. Cơ thể lai ở trạng thái dị hợp.
B. Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
10


C. Tương tác gen alen trội, lặn làm mở rộng phạm vi kiểu hình.
D. Cơ thể lai biểu hiện ưu điểm tốt hơn dạng bố mẹ.
Câu 59. Ở thuốc lá, cây aa có khả năng chịu lạnh tới 10 oC, cây AA chịu nóng đến
35 oC. Cây thuốc lá Aa chịu được giới hạn nhiệt độ là
A. Từ 20 0C đến 25 0C.


B. Từ 10 0C đến 35 0C.

C. Từ 22 0C đến 35 0C.

D. Từ 10 0C đến 22 0 C.

Câu 60. Để tạo ra những giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân, lá, củ, quả…có
giá trị, người ta tiến hành
A. tạo ưu thế lai.

B. tạo thể đa bội.

C. tạo đột biến NST.

D. tạo đột biến gen.

Câu 61. Lai tế bào đã có những thành cơng bước đầu trên đối tượng
A. vi sinh vật.

B. thực vật.

C. động vật.

D. thực vật và động vật.

Câu 62. Lai tế bào sinh dưỡng khác lồi tạo ra cây có bộ NST là
A. thể đơn bội.

B. thể lưỡng bội.


C. thể lệch bội.

D. của 2 lồi.

Câu 63. Cơng nghệ tế bào thực vật khơng có phương pháp
A. ni cấy mơ.

B. ni cấy hạt phấn hoặc nỗn.

C. cấy truyền phơi.

D. lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 64. Nhân bản vơ tính ở động vật khơng có vai trị nào sau đây?
A. Nhân nhanh động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
B. Tạo cơ quan nội tạng động vật đã được chuyển gen người cung cấp để thay thế,
ghép nội tạng cho người bệnh.
C. Nhân nhanh giống vật ni có năng suất, giá trị cao.
D. Cải tạo giống năng suất thấp hoặc tạo ra giống mới.
Câu 65. Chọn cụm từ thích hợp cho chỗ trống trong câu sau:
Thành tựu nổi bật nhất của kỹ thuật chuyển gen là sản xuất hoocmon….. dùng để chữa
bệnh đái tháo đường ở người.
A. kháng sinh

B. somatostatin.

C. insulin.

D. interferon.


Câu 66. Từ phơi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phơi có thể tạo
ra cừu con có kiểu gen
11


A. DdEe.

B. DDEE.

C. ddee.

D. DDee.

Câu 67. Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương
pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?
A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee

B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.

C. AAbbDDEE, aabbDdEE, aabbDdee.

D. AAbbDDEe, AABbDDee, Aabbddee.

Câu 68. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người
B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá

cảnh Petunia
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong


hạt
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.

Câu 69. Phương pháp tạo giống nào dưới đây có thể áp dụng đối với cả thực vật, động
vật và vi sinh vật ?
A. Gây đột biến

B. Sử dụng công nghệ gen

C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vơ tính
A.V. SINH THÁI
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 70 đến 72
Loài cá tuyết nam cực (họ Chaenichthyidae) có hoạt động và trao đổi chất rất chậm.
Chúng là nhóm động vật có xương sống duy nhất không chứa hồng cầu và sắc tố
hemoglobin. Cá tuyết có hình dạng trong suốt, nặng khoảng 2kg và dài khoảng 0,6m.
Trong hệ gen của cá tuyết, gen β-globin và gen α-globin bị đột biến thành gen giả, không
tham gia tổng hợp Hemoglobin. Cá tuyết thuộc nhóm động vật biến nhiệt. Máu cá tuyết
thiếu hemoglobin giúp cá thích nghi tốt trong điều kiện sống vùng Nam cực nhiệt độ
lạnh (-2 0 C) và nồng độ O2 cao. Cá tuyết thu nhận O2 chủ yếu bằng cơ chế khuếch tán
trực tiếp vào máu. Cá tuyết có diện tích mang nhỏ nên hoạt động trao đổi khí chủ yếu
qua da. Một lượng lớn mạch máu nhỏ dưới da giúp cá nhận đủ O2 khuếch tán.
Câu 70. Nhiệt độ trong nước tăng thì:
A. Nhiệt độ cơ thể cá tăng.
B. Nhiệt độ cơ thể cá giảm.
C. Nhiệt độ cơ thể cá không đổi.
D. Nhiệt độ cơ thể cá tăng và giảm liên
tục.
Câu 71. Giải thích nào sau đây đúng về sự thích nghi của loài cá tuyết?
A. Khi nhiệt độ thấp, độ nhớt của máu tăng, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa lại dòng

chảy của máu.
B. Khi nhiệt độ thấp, độ nhớt của máu giảm, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa lại dòng
chảy của máu.
C. Khi nhiệt độ tăng, độ nhớt của máu tăng, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa lại dòng
chảy của máu
D. Độ nhớt của máu không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ, mất tế bào hồng cầu giúp điều
hòa lại dòng chảy của máu.
Câu 72. Nếu bắt cá tuyết con và nuôi trong vùng biển nhiệt đới thì:
A. Cá khơng thể sống và phát triển.
B. Cá sống và phát triển bình thường do có đặc điểm thích nghi tốt.
12


C. Cá tuyết sống nhưng có nhiều đặc điểm hình thái thay đổi.
D. Cá tuyết sống và có sản xuất hemoglobin trong máu.
Câu 73. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Hoang mạc.

C. Rừng lá rụng ôn đới.

D. Thảo nguyên.

Câu 74. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng lồi có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng


gay gắt.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng lồi càng giảm.

Câu 75. Khi nói về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, các lồi có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh

dưỡng.
B. Trong một chuỗi thức ăn, một lồi có thể thuộc nhiều bậc đinh dưỡng khác nhau.
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.
D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật.

Câu 76. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Kích thước của quần thể khơng phụ thuộc vào điều kiện mơi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi
trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, khơng thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn
nhất.
Câu 77. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chim ăn sâu và chim ăn hạt cùng sống trên cây nên ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau

hồn tồn.
II. Ổ sinh thái đặc trưng cho lồi.
III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mồi của mỗi loài tạo nên các

ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của lồi đó.

A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 78. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh
học là:
A. Đồng rêu hàn đới →Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng

rụng theo mùa).
13


B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng

mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Đồng

rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới →Đồng rêu hàn đới →Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng

theo mùa).
Câu 79. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, có bao
nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng
giống nhau.
II. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 ln có tổng sinh khối lớn


nhất.
III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều lồi khác nhau.
IV. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và khơng thay đổi

trước các tác động của môi trường.
A. 1

B. 3.

C. 2

D. 4.

Câu 80. Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của
môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả
năng nào sau đây?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
C. Mức sinh sản của quần thể giảm.
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.

Câu 81. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thế.
II. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào

thải khỏi quần thể.
III. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao,

nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.

IV. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp,

đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 82. Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cẩp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
14


D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn,

nó đóng vai trị khởi đầu một chuỗi thức ăn.
Câu 83. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào

mật độ của quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu
sinh càng mạnh
C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của
nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào

nhân tố hữu sinh.
Câu 84. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các lồi có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong

một sinh cảnh
II. Ổ sinh thải của mỗi lồi khác với nơi ở của chúng.
III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi, của mỗi lồi tạo nên các ổ sinh thái về dinh
dưỡng.
IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác
nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 85. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên.
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt
đới.
D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với
quần xã suy thoái.
Câu 86. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh

sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng
cường hỗ trợ nhau.
D. Kích thước của quần thể ln ổn định, khơng phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 87. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản

xuất?
A. Động vật bậc thấp.

B. Động vật bậc cao.

C. Thực vật

D. Động vật ăn mùn hữu cơ

15


Câu 88. Cho lưới thức ăn sau, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?

Khi tìm hiểu về lưới thức ăn, người ta rút ra một số nhận định:
1. Lưới thức ăn bao gồm 6 chuỗi thức ăn
2. Khơng tính đến sinh vật phân giải, có 5 mắt xích chung giữa các chuỗi thức ăn
3. Khi gà biến mất khỏi lưới thức ăn thì số lượng thỏ sẽ giảm mạnh
4. Có ba lồi sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2
5. Thỏ tham gia vào ba chuỗi thức ăn

A. 5
B. 2
Câu 89. Kích thước tối thiểu của quần thể là

C. 4

D. 3

A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với


sức chứa của môi trường.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng

không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 90. Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần lồi giống

nhau.
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật mà khơng có

sự phân tầng của các lồi động vật.
C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về lồi của quần xã thường vẫn

được duy trì ổn định theo thời gian.
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện mơi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng

của quần xã càng cao.
Câu 91. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về mơi trường.

Câu 92. Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có đế duy trì và phát
16



triển
B. Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp

với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.
D. Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và
xuất cư.
Câu 93. Khi nói về quần xã, người ta đưa ra các nhận định sau:
1. Quần xã càng đa dạng thì số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
2. Ở các quần xã trên cạn, lồi thực vật có hạt thường là lồi ưu thế.
3. Loài chủ chốt thường là sinh vật ăn thịt đầu bảng.
4. Lồi thứ yếu đóng vai trị thay thế cho lồi ưu thế khi nhóm này suy vong vì ngun

nhân nào đó.
5. Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái như: sự cạnh tranh

giữa các loài, mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt và mức độ thay đổi của mơi
trường vơ sinh.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2.
Câu 94. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự
dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái


càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi lồi có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn
khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì các chuỗi thức ăn càng có

ít mắt xích chung.
Câu 95. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu sau đây
sai?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ

cạnh tranh giữa cácn loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của
từng lồi.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng
có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ
gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
Câu 96. Hệ sinh thái nơng nghiệp
A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
17


C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 97. Khi nói về lưới và chuỗi thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh


dưỡng khác nhau
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi lồi có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác

nhau.
Câu 98. Cho các phát biểu sau đây về quần xã sinh vật:
(1) Cộng sinh là mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài và các lồi cùng có lợi
(2) Trong các quan hệ đối kháng, khơng có lồi nào được lợi
(3) Phong lan bám trên cây gỗ là quan hệ kí sinh
(4) Trong các quan hệ hỗ trợ khác lồi, có ít nhất 1 lồi được lợi, khơng có lồi nào bị

hại.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 99. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?

D. 4.

(1) Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường

vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật sản xuất.
(2) Trong một hệ sinh thái, vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh

vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
(3) Chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên giữa môi trường và quần xã sinh vật sẽ bị

phá vỡ khi trong hệ sinh thái khơng cịn các sinh vật tiêu thụ.

(4) Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có vai trị phân giải các chất hữu cơ thành các

chất vơ cơ.
(5) Sự thất thốt năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn nên
hiệu suất sinh thái của các loài sinh vật không cao.
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5.

Câu 100. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là +2 0C đến 44 0 C
. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là +5,6 0 C đến +42 0 C .
Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai
loài cá trên là đúng?
A. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
D. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
18


B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
B.I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
ĐÁP ÁN
1. B

2. A


3. A

4. A

5. C

6. A

7. B

8. A

9. B

10. C

11. A

12. A

13. B

14. B

15. A

16. D

17. B


18. C

19. D

20. B

21. C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa
ngoại bào.
C. Tất cả các lồi động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bị, dê, cừu là các lồi thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
Giải
A đúng vì động vật dù tiêu hóa nội bào hay ngoại bào đều có các enzyme giúp chúng
tiêu hóa thức ăn.
C đúng vì tiêu hóa ngoại bào có ở sinh vật bậc cao như ĐVCXS.
D đúng vì các lồi đó là đơng vật nhai lại có dạ dày 4 túi.
B sai vì ở người chỉ có 1 hình thức tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào (ống tiêu hóa).
=> Chọn B.
Câu 2. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có diệp lục a nhưng vẫn có diệp lục b và các sắc tố khác thì cây vẫn quang
hợp nhưng hiệu suất quang hợp thấp hơn so với trường hợp có diệp lục a.
II. Chỉ cần có ánh sáng, có nước và có CO2 thì q trình quang hợp ln diễn ra.
III. Nếu khơng có CO2 thì khơng xảy ra q trình quang phân li nước.
IV. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
A. 2


B. 4

C. 3

D. 1

Giải
- I sai vì diệp lục b và sắc tố carotenoit (gồm carơten và xantơphin) có chức năng hấp
thu năng lượng ánh sáng và chuyển cho diệp lục a. Chỉ có diệp lục a trực tiếp tham gia
chuyển hóa năng lượng trong các phản ứng quang hợp.
- II sai vì quang hợp phụ thuộc vào nguyên tố khoáng, nhiệt độ,...
19


- III đúng vì khơng có CO2 thì khơng diễn ra chu trình Canvin nên khơng tạo ra NADP+
để cung cấp cho pha sáng. Trong quá trình quang phân nước, NADP+ là chất nhận điện
tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử. Do đó, khơng có NADP+ thì sẽ khơng diễn ra
quang phân li nước.
- IV đúng vì quang hợp tạo ra 90% đến 95% lượng chất khô trong cơ thể thực vật (gồm
3 loại nguyên tố là C, H, O). Vây có 2 ý đúng (III, IV) => Chọn A
Câu 3. Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Khí khổng.

B. Bề mặt lá.

C. Mơ dậu.

D. Mạch gỗ.

Giải

Sự thốt hơi nước của lá qua 2 cách:
- Qua tế bào khí khổng (chủ yếu).
- Qua lớp cutin trên bề mặt lá.
=> Chọn A.
Câu 4. Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
Giải
- A sai vì tốc độ lưu thơng của máu giảm dần từ động mạch đến mao mạch, sau đó tăng
dần từ mao mạch về tĩnh mạch.
- B đúng vì càng xa tim thì huyết áp càng giảm.
- C đúng vì vận tốc máu chủ yếu phụ thuộc vào tổng tiết diện của mạch máu, ngồi ra
cịn phụ thuộc vào lực bơm máu của tim, độ đàn hồi của thành mạch,...
- D đúng vì giảm thể tích máu thì lực tác động của máu lên thành mạch sẽ giảm nên sẽ
giảm huyết áp.
=> Chọn A.
Câu 5. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4.

B. Ca(OH)2.

C. Ca 2+

D. Ca.

Giải
Cây hấp thụ các ngun tố khống dưới dạng ion hịa tan. Vì vậy, trong các chất nói

trên, chỉ có ion Ca2+ thì cây mới hấp thụ được. => Chọn C.
20


Câu 6. Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng.

B. Bồ câu.

C. Rắn.

D. Cá chép.

Giải
Hệ tuần hồn hở có ở đa số thân mềm (trừ mực ống) và chân khớp. Trong các loài động
vật trên, chỉ có ốc bươu vàng thuộc thân mềm. => Chọn A.
Câu 7. Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?
A. H3PO4.

B. HPO4 -.

C. P.

D. P2O5.

Giải
HPO4 - là dạng photpho rễ cây hấp thụ được. => Chọn B.
Câu 8. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hóa nội bào.


B. Tiêu hóa ngoại bào.

C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.

D. Tiêu hóa cơ học.

Giải
Động vật đơn bào có cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào nên tiêu hóa bằng hình thức nội
bào. => Chọn A.
Câu 9. Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo vào mỗi buổi sáng sớm là do
A. lực thoát hơi nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá.
B. lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá.
C. lực liên kết giữa nước với thành phần mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá.
D. q trình hơ hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá.
Giải
Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo vào mỗi buổi sáng sớm là do lực đẩy của áp suất
rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá. => Chọn B.
Câu 10. Ở lồi động vật nào sau đây, hệ tuần hồn khơng tham gia vận chuyển O2?
A. Giun đất.

B. Bồ câu.

C. Châu chấu.

D. Rắn.

Giải
Vì cơn trùng có hệ thống ống khí đưa khí đến tận các tế bào. => Chọn C.
Câu 11. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.


B. Sư tử.

C. Chuột

D. Ếch đồng.

Giải
Như trên. => Chọn A.
21


Câu 12. Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu.

B. Cá sấu.

C. Mèo rừng.

D. Cá chép.

Giải
Hệ tuần hồn hở có ở thân mềm và chân khớp.
B là động vật bò sát, C là lớp thú, D là lớp cá. Chúng đều có hệ tuần hồn kín.
=> Chọn A.
Câu 13. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình tiêu hóa ln cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các lồi động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Giải
- Có hai phát biểu đúng là I, II.
- III sai vì ở người chỉ có tiêu hóa ngoại bào.
- IV sai vì ngựa, thỏ là động vật ăn cỏ, nhưng chúng có dạ dày đơn chứ không phải dạ
dày 4 ngăn. => Chọn B.
Câu 14. Chức năng chính của hệ tuần hồn là:
A. Trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi.
B. Vận chuyển các chất đến các bộ phận trong cơ thể.
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn vào cơ thể.
D. Phân giải các chất cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
Giải
Chức năng của hệ tuần hoàn: Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác
để đáp ứng các hoạt động sống của cơ thể. Ví dụ:
- Vận chuyển oxi và chất dinh dưỡng tới các tế bào.
- Vận chuyển chất thải đến cơ quan bài tiết…
- Đáp án A sai vì đó là chức năng của hệ hơ hấp
ở động vật.
- Đáp án C sai vì là chức năng của hệ tiêu hóa.
- Đáp án D sai vì đó là kết quả của q trình dị hóa. Ví dụ: Hơ hấp ở cấp độ tế bào.
Phương trình hơ hấp tổng qt:
C6H12 O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2 O + Năng lượng (Nhiệt + ATP).
=> Chọn B.

22


Câu 15. Trong q trình tiêu hóa ở lồi Thủy tức, enzim tiêu hóa trong lịng túi được
tiết ra từ đâu?
A. Tế bào tuyến.
B. Tế bào trong xúc tu.
C. Tế bào biểu mô.
D. Lizôxôm trong tế bào thành túi.
Giải
Cấu tạo túi tiêu hóa: Được tạo thành từ nhiều
tế bào. Có 1 lỗ thơng duy nhất ra bên ngồi
vừa làm miệng vừa làm hậu mơn. Trên thành
túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzyme tiêu hóa.
=> Chọn A.

Câu 16. Q trình tiêu hóa xenlulơzơ của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở
A. dạ múi khế.

B. dạ tổ ong.

C. dạ lá sách.

D. dạ cỏ.

Giải
- Q trình tiêu hóa xenlulơzơ của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở dạ cỏ vì trong dạ
cỏ có vi sinh vật cộng sinh có khả năng tiết ra enzim xenlulaza và tiết ra các enzim tiêu
hoá các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất dinh dưỡng đơn giản.
- Dạ múi khế tiết pépin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.

- Dạ tổ ong: Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
- Dạ lá sách: Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
=> Chọn D.
Câu 17. Cho nhiều hạt nảy mầm vào một bình nối kín với ống đựng nước vơi trong hay
Ca(OH)2 lỗng, sau một thời gian nước vôi vẫn đục chứng tỏ
A. hô hấp tiêu thụ ôxi.

B. hô hấp sản sinh CO2.

C. hơ hấp giải phóng hóa năng.

D. hơ hấp sinh nhiệt.

Giải
Hạt đang nảy mầm hơ hấp sản sinh ra khí CO2, khí CO2 tác dụng với dung dịch nước
vơi trong làm nước vơi bị vẩn đục do có kết tủa CaCO3. => Chọn B.
Câu 18. Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
23


(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5.

Giải
Hệ tuần hồn hở có ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai,...) và chân khớp (côn trùng,
tôm,...). Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó vào khoang cơ thể qua tĩnh mạch
và về tim. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào. Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm, khơng có mao mạch. Vậy có 4 ý đúng
với hệ tuần hồn hở là : 1, 2, 4, 5.
=> Chọn C.
Câu 19. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?
A. Vi khuẩn amơn hóa.

B. Vi khuẩn cố định nitơ.

C. Vi khuẩn nitrat hóa.

D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

Giải
Chọn D.
Câu 20. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường diễn
ra ở mang?
A. Ếch đồng.

B. Tôm sông.

C. Mèo rừng.


D. Chim sâu.

Giải
- Ếch hô hấp bằng phổi và da.
- Mèo và chim hơ hấp bằng phổi. => Chọn B.
Câu 21. Nhóm động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Diều hâu, quạ, bồ câu.

B. Voi, hươu, nai, bò.

C. Chuột, thỏ, ngựa.

D. Hổ, báo, gà rừng.

Giải
- Lớp chim có dạ dày kép (da dày cơ, dạ dày tuyến).
- Thú ăn thịt dạ dày đơn và một số thú ăn cỏ dạ dày đơn (thỏ, ngựa).
=> Chọn C.

24


B.II. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
ĐÁP ÁN
22. D

23. C

24. A


25. D

26. C

27. C

28. D

29. D

30. A

31. B

32. C

33. B

34. C

35. D

36. A

37. D

38. D

39. C


40. C

41. C

42. A

43. A

44. B

45. C

46. B

47. A

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 22. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN ln có các prơtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
Giải
- A sai vì đột biến chỉ được di truyền cho đời con nếu đột biến đó đi vào giao tử, giao tử
đó tham gia thụ tinh tạo ra hợp tử và hợp tử đó phát triển thành cơ thể.
- B sai vì ở tế bào động vật khơng có ADN lục lạp.
- C sai vì ADN tế bào chất (ở ti thể, lục lạp) không cấu thành nên NST nên khơng có
prơtêin histơn.
- D đúng vì tế bào có 2 hệ thống di truyền, đó là hệ thống di truyền trong nhân và hệ

thống di truyền tế bào chất. Trong đó hệ thống di truyền trong nhân đóng vai trị chủ
yếu.
=> Chọn D.
Câu 23. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu
trúc?
A. Đột biến lệch bội.

B. Biến dị thường biến.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến đa bội.

Giải
- Sản phẩm của gen là ARN hoặc chuỗi pôlipeptit. Sản phẩm của gen chỉ bị thay đổi khi
gen bị đột biến. Trong các loại biến dị nói trên thì chỉ có đột biến gen mới làm thay đổi
sản phẩm của gen.
- Các loại đột biến số lượng NST chỉ làm thay đổi số lượng NST nên làm thay đổi số
lượng sản phẩm của gen. Ví dụ đột biến đa bội làm tăng số lượng sản phẩm của gen, đột
biến thể một (2n - 1) làm giảm số lượng sản phẩm của gen.

25


×