Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Hoa hoc 10 bai 7 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 12 trang )

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN CÁC NG.TỐ HĨA HỌC


Chương
2

BẢNG TUẦN HỒN CÁC NG.TỐ HĨA
HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN

Bài 7:

BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC


Dmitri Mendeleev
Sinh
08/02/1834
Mất
02/02/1907


I. Ngun tắc sắp xếp
nhóm nhóm
Z
II A
IA

Chu kì 1:


+ đthn Z tăng dần
+ cùng số lớp e
cùng hàng (chu kì)
cùng cột (nhóm)
+ cùng số e hóa trị

1H

2 He

1s1

1s2

Chu kì 2: 3 Li 4Be
1s22s1 1s22s2

1s22s22p1 …2p2 …2p3 …2p4 …2p5 …2p6

Chu kì 3: 11Na 12Mg
3s11 …3s2
1s22s22p63s

13 Al 14 Si 15 P 16 S 17 Cl 18 Ar
…3s23p4
…3s23p6
…3s23p1

5B


6C

7N

8O

9F

10 Ne


* Electron hóa trị: Là e ở lớp ngồi cùng + e ở d chưa bão hịa
VD:
1s22s22p1 : 3e hóa trị
1s22s22p63s1 : 1e hóa trị
1s22s22p63s23p63d64s2
1s22s22p63s23p63d104s2
d bão hịa rồi

: 8e hóa trị vì d chưa bão hịa
: 2e hóa trị


II. Cấu tạo của bảng tuần hồn:
1. Ơ ngun tố

Số thứ tự ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử = Z

Số hiệu ngun tử
13

Kí hiệu hố học

Tên ngun tố

Al

26,98
1,61

Nhơm
[Ne]3s23p1
+3

Ngun tử khối trung bình
Độ âm điện
Cấu hình electron
Số oxi hố


2. Chu kì
+ Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số
lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
SỐ THỨ TỰ CỦA CHU KÌ = SỐ LỚP
ELECTRON
có 3 lớp e
Na ở chu kì 3.
VD: 11Na: 1s22s22p63s1
+ Mở đầu c.kì là 1 kim loại kiềm, kết thúc là 1 khí hiếm.
12
11

Mg
Na
Chu kì 3
[Ne]3s2
[Ne]3s1

13
Al
[Ne]3s23p1

17
Cl
[Ne]3s23p5

18
Ar
[Ne]3s23p6


3
chu

nhỏ(1,2,3)
+ Có 7 chu kì
4 chu kì lớn(4,5,6,7)
2 ng.tố
+ c.kì 1
+ c.kì 2, 3 8 ng.tố 1
+ c.kì 4,5 18 ng.tố 2
+ c.kì 6,7 32 ng.tố

3
4
5
6
7
Họ Lantan
Họ Actini


3. Nhóm
16 nhóm

p

s

IA IIA

IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA

d, f

8A+ 8B
18 cột

IIIB IVB VB VIB VIIB

VIIIB

IB IIB


Ng.tố s, p
thuộc
nhóm A
Ng.tố d, f
thuộc
nhóm B

1

2

3

4

5

6

7 8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18


3. Nhóm
- Nhóm là cột gồm các ng.tố có e hóa trị như nhau nên tính chất
hóa học gần giống nhau.

- Có 16 nhóm : 8 nhóm A(gồm ng.tố s,p)
8 nhóm B(gồm ng.tố d,f)
- Có 18 cột
Số thứ tự nhóm = số e hóa trị
(riêng nhóm VIIIB có 8,9,10e hóa trị)
VD: 7N 1s22s22p3
Ng.tố p, 5e hóa trị nên ở nhóm VA
6
2
Fe:
[Ar]
3d
4s
Ng.tố d, 8e hóa trị nên ở nhóm VIIIB
26


CỦNG CỐ
1. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s22s22p1

b. 1s22s22p63s23p3

Xác định vị trí(ơ, chu kì, nhóm) của những ngun tố này trong BTH.
a. 1s22s22p1
Số electron = 5 = Z

Nguyên tố này ở ô số 5

Có 2 lớp electron


Ngun tố này ở chu kì 2

Có 3e lớp ngồi
cùng và là ng.tố p

Ngun tố này ở nhóm IIIA


TỔNG KẾT
3 Chu kì nhỏ ( 1, 2, 3)
7 chu kỳ
4 Chu kì lớn ( 4, 5, 6, 7)

Chu kỳ
Đặc điểm

Ơ
ngun
tố

Nhóm A
Nhóm
ngun tố
Nhóm B

Số thứ tự chu kỳ = số lớp electron
Gồm nguyên tố s và p
Stt nhóm A = số e hóa trị= số e lớp ngồi
cùng

Gồm ngun tố d và f
Stt nhóm B= số e hóa trị



×