Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 7 . bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.65 KB, 18 trang )

CHƯƠNG 2:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
men-®ª-lª-Ðp: 1834-1907
Bµi
Bµi
7
I /Nguyªn t¾c s¾p xÕp c¸c nguyªn tè trong
b¶ng tuÇn hoµn
II/ CÊu t¹o b¶ng HTTH
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Sơ lược sự phát minh ra bảng tuần hoàn
Bảng hệ thống tuần hoàn của Đờ-Săng-Cuốc-Toa
Dmitry Mendeleyev
( 1834 – 1907 )
Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63
nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và
dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này
các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự
đoán của ông.
I-NGUYấN TC SP XP CC NGUYấN T TRONG BNG
I-NGUYấN TC SP XP CC NGUYấN T TRONG BNG
TUN HON
TUN HON
NGUYấN TC


1 - Các nguyên tố đợc xếp theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân.
2 - Các nguyên tố có cùng số lớp (e) đợc xếp vào cùng
một hàng (gọi chu kì). Ta có 7 chu kì.
3 - Các nguyên tố có cùng số (e) hoá trị trong nguyên tử
đợc xếp vào cùng một cột (Gọi là nhóm). Ta có 8
nhóm.
Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô .
[Ar] : cấu hình electron của Agon ( Z = 18 ) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Al
13
Nhôm
26,98
1,61
[Ne] 3s
2
3p
1
+ 3
Số hiệu nguyên tử
Số khối trung bình

Độ âm điện
Kí hiệu hóa
học
Tên nguyên tố

Cấu hình electron

Số oxi hóa
Số hiệu nguyên tử = số điện tích hạt nhân = số proton = số electron
II – CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
II – CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1-
1-
Ô nguyên tố
Ô nguyên tố
*Chu kì là d y các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có ã
cùng số lớp electron. Đ!ợc xếp theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.
*Ta có 7 chu kì: ứng với n = 1 2 3 4 5 6 7
ứng với các lớp electron : K L M N O P Q

2- Chu kỡ
1s
1s
2s2p
2s2p
3s3p
3s3p

4s
4s
3d
3d
4p
4p
5s
5s
4d
4d
5p
5p
6s
6s
4f
4f
5d
5d
6p
6p
7s
7s
5f
5f
6d
6d
7p
7p
1
1

2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
GIỚI THIỆU CHU KÌ

Chu k× 1
Gåm 2 nguyªn tè :H vµ He
Gåm 2 nguyªn tè họ S
1s
1
1s
2

GIỚI THIỆU CHU KÌ
CHU K× 2
Gåm 8 nguyªn tè

2 nguyªn tè hä s

6 nguyªn tè hä p


Li
Li
Be
Be
B
B
C
C
N
N
O
O
F
F
Ne
Ne
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9

10
10
2s
2s
1
1
2s
2s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
1
1
2s
2s
2
2
2p
2p
2
2
2s
2s
2
2

2p
2p
3
3
2s
2s
2
2
2p
2p
4
4
2s
2s
2
2
2p
2p
5
5
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
GIỚI THIỆU CHU KÌ
CHU K× 3


Gåm 8 nguyªn tè

Z tõ 11 ®Õn 18
Na( 3s
1
) Ar (3s
2
3p
6
)
Gåm 2 hä
2 nguyªn tè hä s
6 nguyªn tè hä p
Na
Na
Mg
Mg
Al
Al
Si
Si
P
P
S
S
Cl
Cl
Ar
Ar

11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
3s
3s
1
1
3s
3s
2
2
3s
3s
2
2
3p
3p

1
1
3s
3s
2
2
3p
3p
2
2
3s
3s
2
2
3p
3p
3
3
3s
3s
2
2
3p
3p
4
4
3s
3s
2
2

3p
3p
5
5
3s
3s
2
2
3p
3p
6
6
GIỚI THIỆU CHU KÌ
CHU K× 4

Gåm 18 nguyªn tè cã Z tõ 18 ®Õn 36

Trong ®ã :

2 nguyªn tè hä s 4s
1-2

10 nguyªn tè hä d 3d
1-10
4s
2

6 nguyªn tè hä p 4s
2
4p

1-6
GIỚI THIỆU CHU KÌ
CHU K× 5

Gåm 18 nguyªn tè cã Z tõ 37 ®Õn 54

Trong ®ã :

2 nguyªn tè hä s 5s
1-2

10 nguyªn tè hä d 4d
1-10
5s
2

6 nguyªn tè hä p 5s
2
5p
1-6
GIỚI THIỆU CHU KÌ
CHU K× 6

Gåm 32 nguyªn tè cã Z tõ 55 ®Õn 86

Trong ®ã :

2 nguyªn tè tè hä s 6s
1-2


14 nguyªn tè hä f 4f
1-14

10 nguyªn tè hä d 5d
1-10

6 nguyªn tè hä p 6p
1-6
GIỚI THIỆU CHU KÌ

CHU KÌ 7 (chưa hoàn thành)

Các chu kì 1, 2, 3 : chu kì nhỏ

Các chu kì 4, 5, 6, 7 : chu kì lớn
GIỚI THIỆU CHU KÌ
*Nhóm là tập hợp các nguyên tố đ!ợc xếp
thành một cột gồm các nguyên tố mà nguyên tử
có cấu hình electron t!ơng tự nhau , có tính chất
hoá học gần giống nhau
Nhóm đợc chia thành 2 loại Nhóm A và Nhóm
B
Nhóm A Nhóm B
3 Nhúm nguyờn t
* Nhóm A:
- Nhóm A gồm 8 nhóm từ IA đến VIIIA .
- Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm có số
electron hoá trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm .
- Nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
- Nhóm A: ns

a
np
b
1≤a ≤ 2 ; 0 ≤ b≤ 6
- Số thứ tự của nhóm A: = a + b
· Nếu: a + b ≤ 3 ==> Kim loại
· Nếu 5 ≤ a + b ≤ 7 ==> Phi kim
· Nếu a + b = 8 ==> Khí hiếm
- Ví dụ:
Na( Z = 11 ): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
==> IA
O ( Z = 8 ): 1s
2
2s
2
2p
4
==> VIA
* Nhóm B:
- Nhóm B gồm 8 nhóm được đánh số từ IIIB đến VIIIB ,
rồi IB và IIB theo chiều từ trái sang phải trong bảng tuần
hoàn.
- Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố của các chu kỳ lớn .

- Nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
Cấu hình electron hoá trị của nguyên tố d: ( n – 1 )d
a
ns
b
Điều kiện: b = 2 ; 1 ≤ a ≤ 10
Nếu: a + b < 8 ==> STT nhóm = a + b
Nếu a + b = 8, 9, 10 ==> STT nhóm = 8
Nếu a + b > 10 ==> STT nhóm = (a + b) – 10
d
d
1
1
d
d
2
2
d
d
3
3
d
d
4
4
d
d
5
5
d

d
6
6
d
d
7
7
d
d
8
8
d
d
9
9
d
d
10
10
III
III
B
B
VI
VI
B
B
VB
VB
VIB

VIB
VII
VII
B
B
VIII
VIII
B
B
VIIIB
VIIIB
VIII
VIII
B
B
IB
IB
IIB
IIB

×