Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bài giảng hóa học 10 bài 2 hạt nhân nguyên tử nguyên tố hoá học đồng vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 23 trang )

CHÀO CÁC EM


Bài 2:
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỒNG VỊ


Thành Phần Nguyên Tử

IV/ NGUYÊN TỬ KHỐI

I/ HẠT NHÂN

(NTK) VÀ NTK TRUNG

NGUN TỬ

BÌNH

II/ NGUN TỐ
HĨA HỌC

III/ ĐỒNG VỊ


I. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Điện tích hạt nhân : ĐTHN
Số đơn vị ĐTHN Z = Số proton = Số electro
ĐTHN = Z+



2. Số khối : A
Số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron của hạt nhân.
A = Z + N
VD 1 : Hạt nhân nguyên tử Al có 13proton và 14 nơtron. Vậy số khối của Al ?
A = 13 + 14 = 27
VD 2 : Ng.tử Clo có số khối là 35 và có 17e. Cho biết số
N của Clo?
A = Z + N ⇒N = A – Z = 35 – 17 = 18


I. Hạt nhân nguyên tử
Kí hiệu: Z

 Điện tích hạt nhân

Z=p=e
VD: Nito có Z = 7
→ p = 7, e = 7
Kí hiệu: A

 Số khối

Số khối là tổng số hạt proton
và notron
A= p + n


I. Hạt nhân nguyên tử
VD1: Hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 notron. Xác định số khối của Al?


Giải: p = 8, n = 8
→ A = p + n = 8 + 8 = 16

VD2: Nguyên tử Al có số khối là 27 và có 13 electron. Xác định notron của Al?

Giải: A = 27, e = 13 ( Z = p = e = 13 )
→ A = p + n → n = A – p = 27 – 13 = 14


II. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :
1. Định nghĩa :
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng ĐTHN
VD: Những nguyên tử có số đơn vị ĐTHN là 8 đều thuộc cùng nguyên tố oxi.

2. Số hiệu nguyên tử :
Số đơn vị ĐTHN nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó, kí
hiệu là Z


3. Kí hiệu nguyên tử :
Số khối
Số hiệu nguyên tử

A
Z

XX

Kí hiệu Nguyên tử


23

VD 1:

Na cho biết ?
11

Na có số hiệu nguyên tử là 11, số đơn vị ĐTHN là 11, có 11p, 11e, 12 nơtron (2311= 12).
37

VD 2:

Cl .

Cho biết : ĐTHN =

17+

17

Z=

17

E=

17

N=


20


VD 2: Nguyên tử C có 6p và 7 nơtron , viết khí hiệu nguyên tử C?

→ Z= 6, A= 6+7 =13

→ Kí hiệu nguyên tử C là: C .

13

6


Nguyên tử

Số proton (p)

Số notron (n)

Số electron (e)

Số khối

Điện tích hạt nhân

Kí hiệu nguyên tử

(A)

O

8

8

Na

11

12

K
Mg
Br
P
H

19
12

20
12

35

44

15


16

1

0

8

11
19

16
23

39

12

24

35

79

15

1

31
1


8+

 

 

11+

 

19+
12+

 

35+
 

16+
1+

 


III. Đồng vị



Khái niệm: Các đồng vị của cùng nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số

proton nhưng khác nhau về notron, do đó số khối khác nhau.

→ Cùng P khác N → Khác A

1

VD 1:

H

H

VD 2:

C

6

3

1

1

H

1

12


2

13

C
6


IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC :

1. Nguyên tử khối :
*Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn
vị khối lượng nguyên tử.

*Khối lượng nguyên tử = mp + mn + me

≈ mp + mn

*Nguyên tử khối coi như bằng số khối (A)

2. Nguyên tử khối trung bình : Ā
a là % của đồng vị X
b là % của đồng vị Y
(b = 100 – a)

=A


35


VD : Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền

Cl chiếm 75,77% và

37

Cl chiếm 24,23%
17

tổng số nguyên tử clo . Nguyên tử khối trung bình của clo là:
17

VD 2 : Đồng có hai đồng vị bền

Cu và

65

63

29

29

Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .

65


Giải : % của

Cu là a ⇒ %

Cu là b = 100- a

63

65

⇒ a = 27

% Cu=27
63

% Cu=73


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những ngun tử có cùng

A. Số khối
B. Điện tích hạt nhân
C. Số nơtron
D. Số nơtron và số proton


Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử
86

37

A.

49

B.

86

C.

37

D. 123

Rb là


Câu 3. Cho các nguyên tử có số proton và số khối lần lượt : X (6, 12); Y (12, 24); Z
( 6, 13) ;
V ( 13, 27); T ( 7, 14). Nguyên tử đồng vị gồm:

A. X, Y, T
B.

Z, V

C.


X, Z

D.

X, Z, T


Câu4.4.Nguyên
Nguyêntửtửnào
nàocó
cónhiều
nhiềunơtron
nơtronnhất
nhất??
Câu

A.

56

Fe

26

B.

C.

D.


63

Cu

29

Mn

Zn

55
25

65
30


Câu 5. Liti trong tự nhiên có hai đồng vị :
Li(3p,4n) chiếm 92,5% ; Li(3p,3n) chiếm 7,5%.
Nguyên tử khối trung bình của Liti là

A. 6,89
A. 6,89

C. 6,9
C. 6,9

B. 7,1
B. 7,1


D. 6,93
D. 6,93


Bài tập củng cố:

Câu 6: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:






A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron


 

Câu 7: Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền. chiếm 50,69% và chiếm 49,31%. Hãy tìm nguyên tử khối trung
bình của Brom?

 

ĀBr

A1 = 79
A2 = 81


 <=> Ā

Br

x1 = 50,69%
 

x2 = 49,31%

<=> ĀBr

(và x1 + x2 = 100)


 

Câu 8: Khối lượng nguyên tử của đồng là 63,54. Đồng có 2 đồng vị làvà . Tìm phần trăm về số nguyên tử của
mỗi đồng vị.

 

Ā
A1 =63
A2=65

 <=>

6


 <=>

6

(mà x1 + x2 = 100)

Ā =63,54

 

=>


Câu 9: Trong tự nhiên nguyên tố Mg có 3 đồng vị, trong đó đồng vị

24
26
Mg (78,6%) và Mg (11,3%). Tìm số khối

của đồng vị cịn lại biết rằng khối lượng của 20 nguyên tử Mg là 486,54g.

Ā = 486,54 : 20 = 24,327

A1 = 24
 

A2= 26

Ā


(mà x1 + x2 + x3= 100)

x1 = 78,6%
 <=>

2

 <=>

A

x2 = 11,3%


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT



×