Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Giáo án hóa 10 bài 2 hạt nhân nguyên tử nguyên tố hoá học đồng vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

TRƯỜNG THPT YJÚT

CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TRỰC TUYẾN

MƠN HĨA
HỌC 10

GV: LÝ THỊ BÍCH QUYÊN


Bài 2
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
ĐỒNG VỊ(Tiết 2)


III – Đồng vị
Ví dụ

Nguyên
Nguyên tử
Số tử
proton

Số proton
SốSố electron
electron
Số
nơtron
Số nơtron




III – Đồng vị
Nguyên
Nguyên tử
Số tử
proton

Số proton
SốSố electron
electron
Số
nơtron
Số nơtron

1

1

1

1

0

0

1

1

1
11

1

12

1

K/n: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học là tập
hợp những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác
số nơtron


Áp dụng. Cho các nguyên tử:
;;;;
Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa
học là
A. X, Y, T
B. Z, V
C. X, Z
D. X, Z, T


IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ
KHỐI TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC :
1. Nguyên tử khối
*NTK của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử
đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

NTK = p + n + e

 p+n

=A

2. Nguyên tử khối trung bình (Ā)

aX+bY
A
100

a là % của đồng vị X
b là % của đồng vị Y


Ví dụ 1: Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền chiếm 75,77% và
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử clo . Nguyên tử khối trung
bình của clo là:
Giải
aX+bY
75,77.35  24,23.37
A
A
 35,5
100
100
Ví dụ 2: Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên
tử của mỗi đồng vị .

Giải : % của là a ⇒ % là b = 100- a
65
aX+bY
a.65  (100  a).63
% Cu=27%
A
� 63,54 
⇒ a = 27
100
100
63

% Cu=73%


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những
ngun tử có cùng
A. Số khối
B. Điện tích hạt nhân
C. Số nơtron
D. Số nơtron và số proton


Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron,
86
electron có trong nguyên tử 37 Rb

A. 49
B. 86

C. 37
D. 123


Câu 3: Một nguyên tử có 8 proton, 8
nơtron và 8 electron. Chọn ngun tử
đồng vị với nó:
• A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
• B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
• C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
• D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron


Câu4.
4.Nguyên
Nguyêntử
tửnào
nàocó
cónhiều
nhiềunơtron
nơtronnhất
nhất??
Câu

A.

56
Fe
26


B.

63
Cu
29

C.

55
Mn
25

D.

65
Zn
30


Câu 5. Liti trong tự nhiên có hai đồng vị :
Li chiếm 92,5% ; Li chiếm 7,5%.
Nguyên tử khối trung bình của Liti là
6,89
A.A.6,89

6,9
C.C.6,9

7,1
B.B.7,1


D.6,93
6,93
D.


 

Câu 6: Trong TN Hidro có các đồng vị , ; clo có các đồng vị , . Viết
CTPT các loại phân tử hidroclorua được tạo thành từ các đồng vị đó.


Câu 7: Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền.
chiếm 50,69% và chiếm 49,31%. Hãy tìm
nguyên tử khối trung bình của Brom?
A1 = 79

ĀBr

A2 = 81
x1 = 50,69%

<=> ĀBr

x2 = 49,31%

<=> ĀBr

(và x1 + x2 = 100)



Câu 8: Khối lượng nguyên tử của đồng là
63,54. Đồng có 2 đồng vị làvà . Tìm phần trăm
về số nguyên tử của mỗi đồng vị.
A1 =63
A2=65
Ā =63,54

Ā
<=> 6
<=> 6
=>

(mà x1 + x2 = 100)


Câu 9: Trong tự nhiên nguyên tố Mg có 3 đồng
vị, trong đó đồng vị 24Mg (78,6%) và 26Mg
(11,3%). Tìm số khối của đồng vị còn lại biết rằng
khối lượng của 20 nguyên tử Mg là 486,54g.
Ā = 486,54 : 20 = 24,327

A1 = 24
A2= 26

Ā

x1 = 78,6%
x2 = 11,3%


<=> 2
<=> A

(mà x1 + x2 + x3= 100)



×