Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hóa học 10 giáo án bài 17 phản ứng oxi hoá khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.08 KB, 17 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài Tập: Hãy xác định số oxi hoá của N,
S trong các hợp chất sau đây?
+1 +5-2

a) HNO3
+1 -2

b) H2S

+1 -2

N2 O
+4 -2

SO2

+6 -2

SO42-


CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Bài 17: PHẢN ỨNG HỐ – KHỬ
I) ĐỊNH NGHĨA:
* Chất Khử, Chất Oxi Hóa


0

2Mg



+

Chất khử

Mg

0
0

O2



0

+2 -2

O2 

2MgO

Chất oxh

+2
Mg

+ 2e
-2


+ 4e  2O

Chất khử (chất bị oxi hoá ): Là chất nhường electron
( sau phản ứng số Oxi hóa tăng)
Chất Oxi hóa (chất bị khử): Là chất thu electron
(Sau phản ứng số oxi hóa giảm).

“ Khử cho, O nhận” Hoặc “Khử tăng, O giảm”


+2 -2
CuO

+

0 H2

0

Cu
+1 -2+

H2O
Chất oxh Chất khử

+2
3FeO
+

Chất oxh


2Al 0
+ Al2O3

0

Chất khử

+3
3Fe


0

+2

0

+2

Fe + CuSO4  Cu+ FeSO4
Chất khử Chất oxh

0

+5

+2

+2


Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O
Chất khử Chất oxh


0

+1 -2

+1 -1

+1 +1 -2

Cl2 + H2O  HCl + HClO
Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá

+1+5 -2

+1 +3 -2

0

KNO3  KNO2 + O2
KNO3 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá


CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Bài 17: PHẢN ỨNG HỐ – KHỬ
I) ĐỊNH NGHĨA:
* Chất Khử, Chất Oxi Hóa

* Q trình khử, Q trình Oxi Hóa


0

2Mg

+

Chất khử

Mg

0
0

O2



0

+2 -2

O2 

2MgO

Chất oxh


+2
Mg

+ 2e
-2

+ 4e  2O

Sự oxi hố
Sự khử

Q trình oxi hố (sự oxi hố ): Là quá trình
nhường electron
Quá trình khử (sự khử): Là quá trình thu
electron


Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi
hố trong các phản ứng sau:
+2
CuO

+

Cu

0

H2


0

+1 +
Cu

H2O

ChÊt oxi
hãa

+2

0 H2

ChÊt
Khư

0


+ 2e

Cu
+1

 2H

Sự khử

+ 2e


Sự oxi hoá


0

+2

+4

2Mg + CO2
Chất khử
0

Mg
+4

C

0

 2MgO + C

Chất oxh
+2

 Mg + 2e
+ 4e 

0


C

Sự oxi hoá
Sự khử


+5

0

Al

+3

+4

+ HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + H2O

Chất khử Chất oxh
0

Al
+5

N

+3

 Al

+ 1e 

+ 3e
+4

N

Sự oxi hoá
Sự khử


Bài 17: PHẢN ỨNG HOÁ – KHỬ
I) ĐỊNH NGHĨA:
* Chất Khử, Chất Oxi Hóa
* Q trình khử, Q trình Oxi Hóa
* Phản ứng oxi hố - khử

Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng hố học,

trong đó có sự chuyển electron giữa các chất
hay phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hố học,
trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.


BÀI TẬP CỦNG CỐ :
o

to


-1

+5

Bài 1: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH  5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. bị oxi hố
B. bị khử
C. khơng bị oxi hố, cũng khơng bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19

14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02

25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

Bài 2: Cho các phản ứng sau:
+2

A. 2HgO

o

 2Hg +

+2 +4 -2

B. CaCO3
+3 -2 +1


C. 2Al(OH)3
+1 +1+4 -2

to

D. 2NaHCO3

to

O2

+2 -2

 CaO +
to

+3 -2

 Al2O3 +
to

HẾT GIỜ

o

+1 +4 -2

+4 -2

CO2

+1 -2

3H2O

+4 -2

+1 -2

 Na2CO3 + CO2 + H2O

Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25

29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

Bài 3: Cho các phản ứng sau:
-3

to

HẾT GIỜ

+2

A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
-3

0

-3


to

B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
0

C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
-3

-3

D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 khơng đóng vai trị là chất khử?


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

Bài 4: Trong phản ứng sau:
+4

+5

+2

3NO2 + H2O  2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trị:
A. là chất oxi hoá
B. là chất khử

ất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử


g là chất oxi hố và cũng khơng là chất khử

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01

24
13

HẾT GIỜ


DẶN DÒ
- Xem lại bài
- Làm bài tập 1,2,3,4 SGK
- Xem phần còn lại của bài



×