Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa học 10 bài giảng phản ứng oxi hoá khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.09 KB, 23 trang )

PHẢN ỨNG OXI
HÓA KHỬ


KIỂM TRA
BÀI CŨ


Câu 1

Nitơ

Hãy xác định số oxi hóa của
trong các chất sau

-3

0 +1

+2

+4

+5

+5

NH3, N2, N2O, NO, NO2 , HNO3, NaNO3


Câu 2: Nêu vai trò của Na trong phản ứng


0
+1
sau:
4 Na +
2
a. NaO
bị2 khử
b. Na làNa
chất
2Ooxi hóa
c. Na vừa bị oxi hóa, vừa bị khửd. Na là chất khử

Câu 3: Nêu vai trò của Clo trong phản
ứng sau:
0
-1
+1
Cl2 + 2
NaCl + NaClO +
H2O
NaOH
a.Clo là chất oxi
b. Clo là chất
hóa
khử
c. Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất
khử
d. Clo khơng bị oxi hóa,khơng
bị khử



Câu 4 : Phản ứng nào sau đây là phản
ứng oxi hóa khử ?
a. 2 HgO
2 Hg + O2
b. CaCO3
CaO + CO2
c. Al(OH)3
Al2O3 + H2O
d. 2 NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản
ứng oxi hóa khử ?
a. HNO3 + NaOH
H
O2O5
b.2N
+ H2 O
c. 2 HNO
HNO
3 + 3 H2S
3
H
d.2O2 Fe(OH)3
H2O

NaNO3 +

2
3 S + 2 NO +

Fe2O3 + 3


C1 S Ự K H Ử 5

CH1

C H Ấ T K H 7

C3 S Ự O X I H Ó A 8

CH2

C2

CH3

CH4
C4 C H Ấ T O X I H Ó 10
A
C5 C H U Y Ể N E L E C T R O NCH5

14
MỘT
CHẤTELECTRON

KHẢ NĂNG
CHO
SỰ NHƯỜNG
NHẬN

CỦA
MỘT
CHẤT
KHISỐ
THAM
GIA
SỰ
ELECTRON
CHẤT
KHI THAM
GIAOXI
PHẢN
MỘT
CHẤT KHI
THAMCỦA
GIAMỘT
PHẢN
ỨNG

HÓA
ELECTRON
KHI
THAM
GIA
PHẢN
ỨNG

PHẢN
BẢN
CHẤT

CỦA
PHẢN
ỨNG OXI HĨA KHỬ LÀ GÌ
ỨNG
GỌI
LÀ GÌ?
ỨNG
GỌI

GÌ?
BỊ
GiẢM
GỌI
LÀ CHẤT
GÌ?
CHẤT
GÌ ?
?

KEY

O X I

H Ó A K H


BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I. ĐỊNH NGHĨA
1. SỰ OXI
II.HĨA

PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA
2.LẬP
SỰ KHỬ

PHẢN
OXI HĨA KHỬ
3. CHẤT KHỬ, ỨNG
CHẤT OXI
HÓA
4. PHẢN ỨNG OXI HÓA
KHỬ

III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA
KHỬ
TRONG THỰC TIỂN


II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA
PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ
( Theo phương pháp thăng bằng electron)

Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử
nhường phải đúng bằng tổng số
electron mà chất oxi hóa nhận


Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của
phản ứng P cháy trong Oxi tạo ra P2O5
0


4P +5

0

O2

Bước 4: Đặt hệ số Vào phương
Bước
1: tra
Xác định số oxi
trình

kiểm
số nguyên tử ở
P2O5 hóa của các ngun
tố, tìm

+5- 2

2

2 vế ( thường theo thứ tự kim loại,
chất của
oxi hóa
và chất
khử.
phi kim
gốc axit,
H,O)


Chất khử : P
Chất oxi hóa : O2
* 0Số oxi+5
hóa của P tăng từ 0 đến
P P làPchất
4X+5:
+5e khử-2 (quá trình oxi hóa)
0
trìnhtừ
khử)
Số oxi
hóa
của2O
oxi (q
giảm
0
5X* O
+
4
e
2
xuống -2: O2 là chất oxi hóa

Bước
Bước 3: Tìm hệ số
thích2: Viết các q trình oxi hóa
hợp cho chất oxi và
hóaq
và trình khử, cân bằng mỗi quá

trình.
chất khử


II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA
PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các
ngun
tố,vậy
tìm4 chất
và chất khử.
Như
bước oxi
của hóa
cân bằng

hóa
khử
bằng
phương
Bước 2: oxi
Viết
các
q
trình
oxi hóa và q
trình khử,
cânthăng
bằngbằng
mỗielectron

q trình.
pháp
Bước 3: Tìm
thích
chất oxi
đượchệ
ghisố
nhận
nhưhợp
sau cho
.
hóa và chất khử
Bước 4:
Đặt
Vào
phương
Các
emhệ
họcsố
sinh
hãy
kiểm tratrình và
kiểm tra số nguyên
kỹ tử ở 2 vế ( thường
theo thứ tự kim loại, phi kim của gốc
axit, H,O)


Ví dụ 2:
Lập phương trình hóa học cho phản ứng

sau+3
+2
0
+4
to
Fe2O3 + CO
Fe + CO2
Chất khử là

: CO

Chất oxi hoá là : Fe2O3
0
+3
2 x Fe + 3e
Fe
(Quá trình khử)
+4
+
3 x 2C
C + 2e (Q trình oxi hố)
+3

Chất

số
oxihóa
Chất có số oxihóa
0
+2

tăng

?
t
Để cho số giảm
electronlà
nhường
? và
o

+4

Fe2Onhận
COnhau thì nên
2 đặt
Fe +
3
3 + 3bằng
hệ số thích hợp là ?

CO2


Thảo
luận
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CHO
CÁC PHẢN ỨNG SAU

PHT 1: Cho Cu tác dụng với HNO3đặc
thu được Cu(NO)2, NO2 và H2O

PHT 2: Cho Mg tác dụng với H2SO4 đặc
nóng thu được MgSO4, S và H2O


Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thu
được Cu(NO3)2, NO2 và H2O
0

+5

+2

+4

Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu: là chất khử
+5
Chất
N ( trong HNO3 ) là chất oxi
hóa có số

1x
2x

0

Cu
+5


N + 1e

+2
oxihóa
giảm

?
Cu + 2e
Chất có số+4oxihóa
tăng làN?

Để cho số electron nhường và

Cu + 4 HNO3
Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O
nhận bằng nhau thì nên đặt
hệ số thích hợp là ?
BACK


Cho Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được
MgSO4, S và H2O
0

Mg +

+6

H2SO4


+2 +6

MgSO4 +

0

S + H2O

0

Mg : là chất khử
S (trong H2SO4): là chất oxi hóa

+6

3x
1x

0

Mg
+6

S + 6e

3Mg + 4 H2SO4

+2

Mg + 2e

0

S

3 MgSO4 + S + 4 H2O


Phản ứng đốt cháy nhiên liệu sinh ra
năng lượng đẩy tàu vũ trụ


Sự cháy của xăng dầu trong
các động cơ đốt trong


Sự cháy của xăng dầu trong các
động cơ
đốt trong


Sự cháy của than củi


SẢN XUẤT GANG, THÉP


III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA
KHỬ
TRONG THỰC TIỂN


Trong đời sống: Phần lớn năng
lượng ta dùng là phản ứng oxi
hóa khử
* Sự cháy của xăng dầu trong
động cơ đốt trong
* Sự cháy của than, củi, của các
quá trình điện phân, Các phản
ứng xảy ra trong Pin, acqui


III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA
KHỬ
TRONG THỰC TIỂN

Trong sản xuất: Nhiều phản ứng
oxi hóa - khử là cơ sở của q
trình sản xuất hóa học như:
Luyện gang, thép, nhơm
*Sản xuất hóa chất như: Xút ,
axit clohidric, axit nitric, phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật,
dược phẩm.


CỦNG
CỐ

Phân biệt các khái niệm về phản
ứng oxi hoá - khử:


Chất oxi hoá (chất bị khử)

Chất khử (chất bị oxi hóa)

Nhận electron

Nhường electron

Số oxi hố
giảm

Số oxi hố tăng

Q trình
khử
(sự khử)

Q trình oxi
hố
(sự oxi hóa)


CẢM ƠN Q THẦY CƠ ĐẾN DỰ!



×