Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Đại số 7 ôn tập chương III thống kê (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.33 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN
LỚP 7A

Giáo viên: Phạm Thị Hằng


Trị chơi đốn ơ chữ
?1
?2
?3
?4
?5
?6
?7

T H UT
S Ố L I
D Ấ UH
B Ả N G
D ỰN G
S Ố T R
MỐ T

H

I
T
B
U

Ậ P S Ố


U T H Ố
Ệ U
Ầ N S Ố
I Ể U Đ
N G B Ì

L I Ệ U
N GK Ê


N H C ỘN G

?1.Khi
?3.
?4.
?5.
?7.
Vấn
Bảng
Để
Giánào

điều
trị
đềphân
một

hay
tra
tần

hình
phối
hiện
vềlà
số
ảnh
một
thực
tượng
lớnđược
cụ
vấn
nhất
nghiệm

thểđề
trong
người
vềcho
được
của
giábảng
điều
trị
dấu
quan
của
tần
hiệu
tratrị

tâm,
dấu
số
quan
cịn
được
hiệu
cơng

?6.
?2.Các
Số
số
liệu
thể
thu
thập
“đại
diện”
khi
điều
các
tra
giá
về
một
của
dấu
việc
tâm,

tên

gọi
tần
gọi

đầu
tìm

số
làhiểu
tiên
của
gìgìcần
?dấu
người
được
hiệu
gọi
điều
làm
?làtra
gì cần
? phải làm là gì ?
dấu
hiệu
hiệu
gọi

?ta

? phải

THỐNG KÊ


Tiết 48: Ôn tập chương III – Thống kê


I

ÔN TẬP LÝ THUYẾT


Tóm tắt kiến thức
Điều tra về một vần đề (dấu hiệu)
Thu thập số liệu thống kê
- Bảng số liệu TKBĐ
- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
- Tần số của mỗi giá trị
Bảng “tần số”
Biểu đồ

- Số trung bình cộng

.n  x .n  ...  x .n
x
X=
n  n  ...  n
1


1

2

1

- Mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống

2

2

k

k

k


CÁC DẠNG BÀI TẬP

II
1

Khai thác
thác thông
thông tin
tin từ
từ bảng

bảng số
số liệu
liệu
Khai
thống kê
kê ban
ban đầu
đầu
thống

Lập bảng
bảng tần
tần số
số
2 Lập
Tính số
số trung
trung bình
bình cộng
cộng
3 Tính
Tìm
mốt
của
dấu
hiệu
Tìm
mốt
của
dấu

hiệu
4
Dựng biểu
biểu đồ
đồ và
và đọc
đọc biểu
biểu đồ
đồ
5 Dựng


III

BÀI TẬP


Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh
được ghi lại như sau:
4
10

6
8

7
8

9
7


10
7

Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Dấu hiệu điều traDùng
là: các số liệu trên để trả
lời các câu hỏi sau:
A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh
B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh
được ghi lại như sau:
4
10

6
8

7
8

9
7

10
7


Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9

D. 10

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:
A. 2
B. 5
C. 3

D. 4


Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh
được ghi lại như sau:
4
10

6
8


7
8

9
7

10
7

Chọn đáp án đúng.
Câu 5: Bảng tần số nào sau đây đúng ?
A.

Giá trị (x)
Tần số (n)

4
1

6
1

7
2

8
3

9
1


10
2

N=10

4
1

6
1

7
3

8
2

9
1

10
2

N=10

B.

Giá trị (x)
Tần số (n)



Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh
được ghi lại như sau:
4
10

6
8

7
8

9
7

10
7

Chọn đáp án đúng.
Giá trị (x)
Tần số (n)

4
1

6
1

7

3

8
2

9
1

Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,6
B. 7,5
C. 7,8
Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:
A. 2
B. 3
C. 7

D. 10

10
2

N=10

D. 7,9


Bài tập2: Bài 20 (SGK.Tr 23)

a) Lập bảng “tần số”

b) Dựng biểu đồ đoạn
thẳng và nêu nhận
xét?
c) Tính số trung bình
cộng?
d) Tìm mốt của dấu
hiệu?


Giá trị
(x)

Tần số
(n)

20

1

25

3

30
35

7
9

40


6

45

4
1
N=31

50


b. Bảng “tần số” :
Giá trị Tần số
(x)
(n)
20
1

c. Biểu đồ đoạn thẳng:
n
9
8

25

3

7


30

7

6

35

9

5

40

6

4

45

4

3

50

1

2


N=31

1

0

20 25 30 35 40 45 50 x


d) Số trung bình cộng :
Giá trị
(x)

Tần số
(n)

20

1

Các tích
(x.n)
20

25

3

75


30

7

210

35

9

315

40

6

240

45

4

180

50

1

50


N=31

Tổng: 1090

Số trung bình cộng

e) Mốt của dấu hiệu : M0 = 35

X 1090 �35
31
Vậy

X �35

(tạ/ha)


Bài 6:
a) Dấu hiệu là cân nặng (kg) của một nhóm học sinh lớp 7. Có 20
học sinh tham gia.
b) Lập bảng tần số
trị đồ:Tần số
c)Giá
biểu
(x)

(n)n

Các tích
(x.n)


28

3

9

84

30

3

8

90

31

5

7

155

32

6

6


192

36

2

5

72

45

1

4
3

N=20

2

Số trung bình cộng

X  638 �32
20

45
Tổng: 638


Vậy

X �32

(kg)

1
x

0

28 29 30 31 32

36

45


Bài III.1:
a) Dấu hiệu là Số giờ nắng trong từng tháng năm 2008
của hai thành phố Hà Nội và Vũng Tàu
b) Năm 2008,
- Số giờ nắng trong các tháng ở Hà Nội và Vũng Tàu
không chênh lệch nhiều.
- Số giờ nắng trong các tháng ở Hà Nội thường thấp
hơn Vũng Tàu

c)
Tháng


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hà Nội

63

26

67

73


143 116 144 124 123 92

11

12

148 114 N= 1233

Vũng Tàu 209 211 286 249 203 223 240 196 152 208 164 168 N= 2509

- Số giờ nắng trung bình hàng tháng ở Hà Nội là:X 1233 �102,8
12
- Số giờ nắng trung bình hàng tháng ở Vũng Tàu là: X  2509 �109,1
12



×