Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7 chương III §3 biểu đồ (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.22 KB, 17 trang )

Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên
cứu các nội dung sau:
+ Khái niệm về biểu thức đại số.
+ Giá trị của một biểu thức đại số
+ Đơn thức.
+ Đa thức.
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân đơn thức với
đơn thức, cộng, trừ đa thức với đa thức.
+ Nghiệm của đa thức.


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24
Ví dụ :
32 : 6. 42 - 15.3;
32.42 – 15;

3.6 + 7;
23. (5 +13); …
Các biểu thức trên là những biểu thức số.

32 : 6. 42 - 15.3; 3.6 + 7; 32.42 – 15;
23. (5 +13)

Các biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép


tính( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa )
làm thành một biểu thức.


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức

?1

SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;

Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của
hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và
chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).

32.42 – 15;

3.6 + 7;
23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

Giải:
Diện tích HCN = Chiều rộng x Chiều dài
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ

nhật đó là : 3. ( 3 + 2)


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;
32.42 – 15;

3.6 + 7;
23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

Ví dụ :
Viết biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài
bằng 8 (cm)?
Giải:
Chu vi HCN = 2.(chiều rộng + chiều dài )
Chiều rộng Chiều dài

5cm

8cm


Biểu thức biểu
thị chu vi hình
chữ nhật
2.( 5 + 8)


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;
32.42 – 15;

3.6 + 7;

Ví dụ :
Viết biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài
8 (cm)?
bằng 10(cm)
Giải:

23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

Diện tích HCN = Chiều rộng x Chiều rộng

Chiều rộng Chiều dài

Biểu thức biểu
thị chu vi hình
chữ nhật

5cm

8cm

2.( 5 + 8)

5cm

10cm

2.( 5 + 10)


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ví dụ :

1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;
32.42 – 15;


3.6 + 7;

Viết biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài
a (cm)?
bằng 10
(cm)?

23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

2. Khái niệm về biểu thức đại số
SGK/25

Những biểu thức mà trong đó ngồi các số,
các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa, cịn có cả các chữ đại diện
cho các số gọi là biểu thức đại số.

Giải:
Diện tích HCN = Chiều rộng x Chiều rộng
Chiều rộng Chiều dài

Biểu thức biểu
thị chu vi hình
chữ nhật

5cm


8cm

2.( 5 + 8)

5cm

10cm

2.( 5 + 10)

5cm

a (cm)

2.( 5 + a)

Biểu thức đại số


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức

?2

SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;


Viết biểu thức biểu thị diện tích của các
hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
2 (cm) ?

32.42 – 15;

3.6 + 7;
23. (5 +13);…

Giải:
Các biểu thức trên là những biểu thức số.

2. Khái niệm về biểu thức đại số
SGK/25

Diện tích HCN = Chiều rộng x Chiều rộng
Gọi a (cm)là chiều rộng hình chữ nhật (a >0)
thì chiều dài hình chữ nhật đó là a + 2 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là a .( a + 2 )(cm2)
Vậy biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật
đó là a . ( a + 2 )


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

1. Nhắc lại về biểu thức

SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;
32.42 – 15;

3.6 + 7;
23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

5 x; 3.( a + 4); 7.( x + y );
2
1
( x + 2) 2 ;
;
;...
t − 3 x + 0, 5

là những biểu thức đại số
3.5.( 3 + 42 ) = 3.5. (3 + 42)

2. Khái niệm về biểu thức đại số

4.x

= 4x

SGK/25
5 x;
Ví dụ :


x .y

= xy

1. x. y

= xy

(-1). x . y

= - xy

7.( x + y );
1
;...
x + 0, 5

3.( a + 4);
( x + 2) 2 ;

2
;
t −3

Các biểu thức trên là những biểu thức đại số


Em hãy tìm biểu thức nào là biểu thức số, biểu thức nào là
biểu thức đại số ?
a) 2. (30.5 - 24.7) - 100;

b) 3 – 2ayx;
c) 30 – 20:42;
Biểu thức số
c) 30 – 20: 42
a) 2. (30.5 - 24.7) - 100
f) 25:5 + 13

d) 4x2 – 5;
e) 4a + 1;
f) 25:5 + 13

g) 2.32 a + 15;
h) 3x + y ;

Biểu thức đại số
g) 2.32 a + 15
h) 3x + y
e) 4a + 1
d) 4x2 – 5
b) 3 – 2ayx;


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
?3

1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24

Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;

3.6 + 7;

32.42 – 15;

23. (5 +13);…

Các biểu thức trên là những biểu thức số.

2. Khái niệm về biểu thức đại số
SGK/25
Ví dụ :

5 x;

7.( x + y );
1
;...
x + 0, 5

3.( a + 4);
( x + 2) 2 ;

2
;
t −3

Các biểu thức trên là những biểu thức đại số


( x, a, y, t, …) là các biến số

Viết biểu thức đại số biểu thị:

a) Quãng đường đi được sau x (h) của một
ôtô đi với vận tốc 30km/h;
b) Tổng quãng đường đi được của một
người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h)
với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ơtơ
trong y(h) với vận tốc 35km/h.
Giải:

S = v. t

a) Quãng đường đi được sau x (h) của một
ôtô đi với vận tốc 30km/h là : 30 x (km).
b) Quãng đường của người đó đi bộ trong x (h)
với vận tốc 5km/h là: 5x ( km).
Quãng đường của người đó đi bằng ôtô trong
y (h) với vận tốc 35km/h là: 35y ( km).
Tổng quãng đường đi được của người
đó là : 5x + 35y (km)
x , y gọi là biến số ( hay là biến)


TIẾT 51

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


1. Nhắc lại về biểu thức
SGK/24
Ví dụ : 32 : 6. 42 - 15.3;

Các tính chất của phép toán
3.6 + 7;

32.42 – 15;
23. (5 +13);…
Các biểu thức trên là những biểu thức số.

2. Khái niệm về biểu thức đại số
SGK/25
Ví dụ : 5 x;
7.( x + y );
1
;...
x + 0, 5

3.( a + 4);
( x + 2) ;
2

2
;
t −3

Các biểu thức trên là những biểu thức đại số.
Chú ý:/SGK


x+y

=

y + x

xy

=

yx

x(y + z)
(xy)z

= xy + xz
= x(yz )

(x + y ) + z = x + ( y + z );….

Các quy tắc của phép toán
xxx
-=(x + y - z) =

x3
- x - y + z;…


Bài 3sgk


Nối các ý 1), 2), ,5) với các ý a), b),
…, e) sao cho chóng cã cïng ý nghÜa.
1)

x-y

2)

5y

3)

xy

4)
5)

10 + x
(x + y)(x - y)

a)

Tích của x và y
Tích của 5 và y

b
) Tổng của 10 và x
c)
d
)


Tích của tổng x
và y với hiệu
của x và y

e) Hiệu của x vaø y


Viết được biểu thức số
Biểu thức số

Lấy ví dụ về biểu thức số

KHÁI NIỆM
VỀ BIỂU
THỨC ĐẠI SỐ
Biểu thức đại số

Viết được biểu thức đại số
Lấy ví dụ về biểu thức đại số


Hớng dẫn về nhà học tập

Nắm vửừng khái niệm thế nµo lµ biĨu th
sè. Lấy vÝ dơ minh häa.
Lµm bµi tập 4; 5 (sgk/27)
Bài tập 1-> 5 (sbt/9-10)
ẹọc trớc bài:
Giá trị của một biểu thức đại số



Hãy viết biểu thức biểu thị tuổi của mẹ Phương năm
nay khi biết tuổi của mẹ Phương gấp 3 lần của Phương.
Giải:
Gọi x (tuổi ) là tuổi của Phương năm nay (x >0 )
Thì tuổi của mẹ Phương năm nay là : 3x (tuổi)
Vậy biểu thức biểu thị tuổi của mẹ Phương đó là: 3x
Khi Phương 10 tuổi thì mẹ Phương bao nhiêu tuổi ?
Khi Phương 10 tuổi thì mẹ Phương 3.10 = 30 ( tuổi )
Khi Phương 20 tuổi thì mẹ Phương bao nhiêu tuổi ?
Khi Phương 30 tuổi thì mẹ Phương 3.20 = 60 ( tuổi )


3. Luyện tập:
Bài 1sgk

HÃy viết các biểu thức đại số
biểu
thị:
c, TÝch cđa

tỉng x vµ y víi
hiƯu cđa x vµ y.
a) Tỉng cđa x
vµ y?
b) TÝch
cđa x vµ
y?


?

a) x
+y
b)
x.y

c) (x + y)(x
- y)


m

c
h
n
à
h
t
n
â
h
c
Xin
c
á
c
à
v
ô

c
y

h
t
c
ơn cá
h
n
i
s
c

h
em



×