Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 chương III §3 biểu đồ (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.55 KB, 14 trang )

ĐẠI SỐ 7
CHƯƠNG III. THỐNG KÊ

TIẾT 45

§3. BIỂU ĐỒ

Giáo viên: Lê Thị Liên Hoa


BÀI TẬP
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng phút)
của 35 cơng nhân trong một phân xưởng sản xuất được ghi lại
trong bảng sau:
3

5

4

5

4

6

3

4

7



5

5

5

4

4

5

4

5

7

5

6

6

5

5

6


6

4

5

5

6

3

6

7

5

5

8

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác
nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.


Đáp án
a) - Dấu hiệu : Thời gian hoàn thành một sản phẩm tính bằng phút

của mỗi cơng nhân.
- Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 3; 4; 5; 6; 7; 8.
b) Bảng “Tần số”
Thời gian hoàn thành một
sản phẩm (x)

3 4

5 6 7 8

Tần số (n)

3 7 14 7 3 1 N = 35

Nhận xét :
- Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất là 3 phút.
- Thời gian hoàn thành một sản phẩm dài nhất là 8 phút.
- Đa số cơng nhân hồn thành một sản phẩm trong 5 phút.


n (cơng nhân)

Ngồi bảng số liệu thống kê ban đầu,
bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị
của dấu hiệu và tần số. Hình ảnh sau
là một biểu đồ đoạn thẳng.

1
4

1
3
1
2
1
1
10
9

Nhìn biểu đồ ta biết
được điều gì?

8
7
6
5
4
3
2

Để vẽ được biểu
đồ
ta phải làm gì?

1
0

1

2


3

4

5

6

7

8

X (phút)


§3.BIỂU ĐỒ
I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Bảng 1:

Bảng tần số:
Giá trị (x)

28

30

35

50


Tần số (n)

2

8

7

3

N= 20


?

Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau:

a) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục
tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác
nhau).
b) Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số gồm giá trị và
tần số của nó : (28 ; 2) ; (30 ; 8) ; (35 ; 7) ; (50 ; 3).
c) Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hồnh có cùng hồnh độ.


n
28 30

Giá trị (x)

Tần số (n)

10

2

8

35 50
7

3

N= 20

9
8
7
6
5
4
3
2
1

0

10

20


28 30

35

40

50

x


? Nêu tóm tắt các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
(sau khi có bảng tần số)
Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ.
Bước 2: Vẽ các điểm có toạ độ là các cặp “ giá trị, tần số”
đã cho trong bảng.
Bước 3. Vẽ các đoạn thẳng.


Bài tập 10 ( tr 14 SGK)
Điểm kiểm tra toán (học kì 1) của HS lớp 7C được cho ở bảng
sau :
Giá trị (x)

0

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

0

0

0

2

8

10 12


7

6

4

1

N= 50

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Trả lời
a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra tốn học kì 1 của các HS lớp 7C.
Số các giá trị là 50.


b) Biểu đồ:
Giá trị (x)

0

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

0

0

0

2

8

10

12

7


6

4

1

N= 50

n
1
2
1
0
8
6
4
2
1
0
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

x


2. Chú ý:

Ngồi biểu đồ đoạn thẳng cịn có biểu đồ hình chữ nhật
(các đoạn thẳng được thay bằng các hình chữ nhật
có chiều rộng bằng nhau) hay biểu đồ hình quạt.

Biểu đồ HCN:

Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá , thống kê
theo từng năm . Từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung : nghìn ha
20

Nhận xét: trong những năm từ 1995- 1998
rừng nước ta bị phá nhiều nhất vào năm 1995.
Năm 1996 giảm rất nhiều, nhưng từ năm 1997
lại có xu thế tăng.


15
10
5
0

1995

1996

199
7

1998


BÀI ĐỌC THÊM
Tần suất :
Ngoài tần số của một giá trị của dấu hiệu, nhiều khi người ta
cịn tính tần suất của giá trị đó theo cơng thức :f  n
N
Trong đó : N là số các giá trị ; n là tần số của một giá trị ;
f là tần suất của giá trị đó.
Trong nhiều bảng “tần số” có thêm dịng (hoặc cột) tần suất.
Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm.
Ví dụ: Lập lại bảng 8 với dòng tần suất của các giá trị:
Giá trị (x)

28

30


35

50

Tần số (n)

2

8

7

3

Tần suất (f)

2/20
(10%)

8/20
(40%)

7/20
(35%)

3/20
(15%)

N = 20



CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮMG:
1. Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn các tần số n .
Bước 2: Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số gồm giá trị
và tần số của nó.
Bước 3: Nối mỗi điểm đó với điểm tên trục hồnh có cùng hồnh
độ.
2. Nhìn biểu đồ, biết đọc nội dung: tần số, giá trị.
Có thể rút ra các nhận xét.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 11, 12, 13 sách giáo khoa.
Đọc trước bài 4:
Số trung bình cộng.



×