ChươngưIII
Thng kờ
Thốngưkêưlàưmộtưkhoaưhọcưđượcưứngưdụngư
rộngưrÃiưtrongưcácưhoạtưđộngưkinhưtếưxÃư
hội.
Quaưnghiênưcứu,ưphânưtíchưcácưthôngưtinư
thuưthậpưđợc,ưkhoaưhọcưthốngưkêưcùngư
vớiưcácưkhoaưhọcưkỹưthuậtưkhácưgiúpưchoư
taưbiếtưđượcưtìnhưhìnhưcácưhoạtưđộng,ư
diễnưbiếnưcủaưcácưhiệnưtượng.
Điểmtrung bình(hkỳ I) các mơn học tính điểm của bạn An.
STT
Môn
1
Toán
2
Lí
3
Vn
4
Sinh
5
Sử
6
ịa
7
Anh
8
GDCD
9
CN
10
Tin
iểmưTB
8,7
9,0
5,8
8,5
7,1
7,4
7,6
6,1
7,0
7,2
Câu hỏi:
Cô giáo chủ nhiệm phải làm thế nào khi
muốn biết: Chiều cao của mỗi học sinh để
báo cáo lại với nhà trường?
Ví dụ 1 : Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát
động Tết trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây
Bảng 1
STT
Lớp
Số cây trồng được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E
35
30
28
30
30
35
28
30
30
35
1 - Phải đi điều tra
STT
Lớp
Số cây trồng được
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E
35
50
35
50
30
35
35
30
30
50
- Việc làm này gọi là: Thu thập các số liệu
2 – Ghi lại số liệu theo một bảng - Việc này gọi là: Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
Niưdung
ưưĐiềuưtraưđiểmưkiểmưtraưhọcưkìưIư
mônưtoánưcủaưcácưbạnưtrongưnhóm.ư
Lậpưbảngưsốưliệuưthốngưkêưbanưđầu.
Bảngưđiềuưtraưđiểmưkimưtraưmônưtoánư
(hkI)ưcủaưmộtưnhómưhọcưsinhưlớpư7
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tờn
Anh
Dung
Dng
Tựng
Minh
Hng
Nga
Trang
Hoa
Vinh
Ngc
im
9
8
7
6
7
9
8
10
5
9
Anh
Dung
Dng
9
8
7
.
Tờn hc sinh
im
Câu hỏi:
Cô giáo chủ nhiệm phải làm thế nào khi muốn biết: Chiều cao của mỗi
học sinh để báo cáo lại với nhà trường?
Mẫu bảng thống kê:
Stt
1
2
3
…
Tên học sinh
An
Hồ
Bình
…
Chiều cao
(m)
1,51
1,48
1,58
…
Tên học sinh
Chiều cao (m)
An
Hồ
Bình
…
1 ,51
1,48
1,58
…
Bảng 2 : Bảng điều tra dân số nước ta tại thời điểm ngày 01/04/1999 phân theo giới
tính, phân theo thành thị, nông thôn trong từng địa phương (đơn vị nghìn người)
Số dân
Địa
phương
Hà nội
Hải Phịng
Hưng n
Hà Giang
Bắc Cạn
Phân theo giới tính
Phân theo thành thị,
nơng thơn
Nam
Thành thị
Tổng số
2672,1
1673,0
1068,7
602,7
275,3
1336,7
825,1
516,0
298,3
137,6
Nữ
1335,4
847,9
552,7
304,4
137,7
1538,9
568,2
92,6
50,9
39,8
Nơng
thơn
1133,2
1104,8
976,1
551,8
235,5
*/ Mỗi đối tượng được điều tra gọi là một
đơn1vị
B¶ng
điều tra.
STT
Lớp
11
8A
Sốưcâyư
trồngưđược
35
12
8B
50
13
8C
35
14
8D
50
8E
30
STT
Lớp
1
6A
Sốưcây
trồngưđược
35
2
6B
30
3
6C
28
4
6D
30
5
6E
30
15
9
7D
30
19
9D
30
10
7E
35
20
9E
50
16
9A
35
*/6 Du hiu
l vn
tng
c iu
7A
35 hay hin
17
9B
35
7
7B
28
tra.Kớ
hiu
: X ,Y
18
9C
30
8
7C
30
B¶ng
1 đó
Tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của
giá trị
trong dãy giá trị của
dấu hiệu. Kí hiu : n Sốưcâyư
Sốưcây
STT
Lớp
1
6A
trồngưđược
35
STT
Lớp
11
8A
trồngưđược
35
2
6B
30
12
8B
50
3
6C
28
13
8C
35
4
6D
30
14
8D
50
5
6E
30
15
8E
30
6
7A
35
16
9A
35
7
7B
28
17
9B
35
8
7C
30
18
9C
30
9
7D
30
19
9D
30
10
7E
35
20
9E
50
Giá trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
Muốn tìm tần số của các giá trị ta phải làm như thế nào?
Có hai bước để tìm tần số :
- Bước 1 : Quan sát và tìm các số khác nhau trong
dãy, viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- Bước 2 : Tìm tần số của từng số bằng cách đếm số
lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu
hiệu
Ghiưnhớ
-Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tợng đợc điều
tra (X)
- Mỗi đối tợng đợc điều tra gọi là một đơn vị
điều tra.
- Các số liệu thu thập đợc khi ®iỊu tra vỊ mét
dÊu hiƯu gäi lµ sè liƯu thèng kê. Mỗi số liệu là
một giá trị của dấu hiệu (x).
-Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác
nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều
tra (N).
Chú ý :
* Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị của nó là
các số; tuy nhiên cần lưu ý rằng: không phải mọi dấu hiệu đều
có giá trị là số.
Ví dụ : Khi điều tra về sự ham thích đối với bóng đá của 1 nhóm
học sinh thì ứng với 1 bạn nào đó trong nhóm, người điều tra
phải ghi lại mức độ ham thích của ban đó theo 1 trong các mức
đã quy định, chẳng hạn : rất thích, thích, khơng thích.
* Trong trường hợp chỉ chú ý tới các giá trị của dấu hiệu thì bảng
số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các cột số. Chẳng hạn
từ bảng 1 ta có bảng 3 dưới đây
35
35
30
50
28
35
30
50
30
30
35
35
28
35
30
30
30
30
35
50
Bài tập:
Hàng ngày bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến
trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được ở
Số thứ tự của ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
bảng
sau
Thời gian(phút)
21
18
17
20
19
18
19
20
18
19
a)Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì? Và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c)Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng?
Đáp án
a) Dấu
hiệu
màtrên
An có
quan
thờinhau
gian cần
thiết18,
để19,
An 20,
đi từ
c) Dấu
hiệu
các tâm
giá trịlà:khác
là : 17,
21nhà tới trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị
Tần số tương ứng của các giá trị trên là : 1, 3, 3, 2, 1
b) Có 5 giá trị khác nhau
- Phân biệt đợc: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu;dÃy
giá trị của dấu hiệu; số đơn vị điều tra; tần số
của giá trị.
- Biết cách điều tra và lập bảng số liệu thống kê
ban đầu về một vấn đề mà em quan tâm.
- Biết cách xác định tần số của giá trị của dấu hiệu.