Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Đại số 7 chương III §1 thu thập số liệu thống kê, tần số (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.27 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2016 - 2017


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số

1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê
ban đầu.
Víưdụư1(sgk/4).


STT

Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1
2
3
4
5
6
7
8


9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E

35
30
28
30
30
35
28
30
30
35

STT

Lớp

Sốưcâyư

trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E

35
50
35
50
30
35

35
30
30
50

Bảng 1


Sốưdân
Địaưphương

HàưNội
HảiưPhòng
HưngưYên
HàưGiang
BắcưKạn


Phânưtheoưgiớiư
tính

Phânưtheoư
thànhư
thị,nôngưthôn

Nam

Nữ

Thànhư Nôngư

thị
thôn

2672,1

1336,7

1335,4

1538,9 1133,2

1673,0

825,1

847,9

568,2

1104,8

1068,7

516,0

552,7

92,6

976,1


602,7

298,3

304,4

50,9

551,8

275,3

137,6

137,7

39,8

235,5

Tổngư
số





Bảngư2ưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưư







ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số
1.Thu thập số liệu, bảng số
liệu thống kê ban đầu.
Víưdụư1(sgk/4).
2.Dấu hiệu.
a) Dấu hiệu, đơn vị
điều
tra.
-Vấnưđềưhayưhiệnưtư
ợngư
màưngườiưđiềuưtraưquanư
tâmưgọiưlàưdấu hiệu.
- Kíưhiệuưdấuưhiệuư:ưX,ư
Y,ưư.ư


STT

Lớp

Sốưcây

trồngưđược

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E

35
30
28
30
30
35

28
30
30
35

STT

Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B

9C
9D
9E

35
50
35
50
30
35
35
30
30
50

Bảng 1


STT

Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E

35
30
28
30
30
35
28
30
30
35

STT


Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E

35
50
35

50
30
35
35
30
30
50

Bảng 1


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số
1.Thu thập số liệu, bảng số
liệu thống kê ban đầu.
Víưdụư1(sgk/4).
2.Dấu hiệu.
a) Dấu hiệu, đơn vị
điều
tra.
-Vấnưđềưhayưhiệnưtư
ợngư
màưngườiưđiềuưtraưquanư
tâmưgọiưlàưdấu hiệu.
- Kíưhiệuưdấuưhiệu: X
b) Giá trị của dấu
hiệu, dÃy giá trị của
dấu hiệu.



STT

Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1

6A

35

11

8A

35

2

6B

30

12

8B


50

3

6C

28

13

8C

35

4

6D

30

14

8D

50

5

6E


30

15

8E

30

6

7A

35

16

9A

35

7

7B

28

17

9B


35

8

7C

30

18

9C

30

9

7D

30

19

9D

30

10

7E


35

20

9E

50

STT

Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

Bảng 1


STT

Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E

35
30
28
30
30
35
28
30
30
35

STT


Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E

35
50

35
50
30
35
35
30
30
50

Bảng 1


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số
3. số
Tần số của mỗi
1.Thu thập số liệu, bảng
liệu thống kê ban đầu.giá trị.
Víưdụư1(sgk/4).
2.Dấu hiệu.
a) Dấu hiệu, đơn vị
-điều
tra.
Vấnưđềưhayưhiệnưtư
ợngư
màưngườiưđiềuưtraưquanư
tâmưgọiưlàưdấu hiệu.
- Kíưhiệuưdấuưhiệu: X

b) Giá trị của dấu
hiệu, dÃy giá trị của
dấu hiệu.


STT

Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B

7C
7D
7E

35
30
28
30
30
35
28
30
30
35

STT

Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18

19
20

8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E

35
50
35
50
30
35
35
30
30
50

Bảng 1


STT


Lớp

Sốưcây
trồngưđược

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E

35
30
28

30
30
35
28
30
30
35

STT

Lớp

Sốưcâyư
trồngưđược

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8A
8B
8C
8D

8E
9A
9B
9C
9D
9E

35
50
35
50
30
35
35
30
30
50

Bảng 1


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số
3. số
Tần số của mỗi
1.Thu thập số liệu, bảng
-giá
Số

lần
xuất
hiện
của
trị.
liệu thống kê ban đầu.
một giá trị gọi là tần số
Víưdụư1(sgk/4).
của giá trị đó.
2. Dấu hiệu
a) Dấu hiệu, đơn vị
-điều
Vấnưđềưhayưhiệnưtư
ợngư -ưKíưhiệuưtầnưsốư:ưn
tra.
Giáưtrịư
Tầnưsốư
màưngườiưđiềuưtraưquanư
(x)
(n)
tâmưgọiưlàưdấu hiệu.
28
2
- Kíưhiệuưdấuưhiệu: X
30
8
b) Giá trị của dấu
35
7
hiệu, dÃy giá trị của

dấu hiệu.
50
3


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số
1.Thu thập số liệu, bảng*Ghi
số nhớ
liệu thống kê ban đầu. -ưSố các giá trị thu thập đ
ợc khi điều tra về một dấu
Víưdụư1(sgk/4).
hiệu gọi là số liệu thống
2.Dấu hiệu.
kê. Mỗi số liệu là một giá
a) Dấu hiệu, đơn vị
trị của dấu hiệu.
b)
Giá tra.
trị của dấu
điều
hiệu, dÃy giá trị của
- Số tất cả các giá trị
(không nhất thiết khác
3.
Tần
số của mỗi
dấu

hiệu.
nhau) của dấu hiệu bằng
- Sốtrị.
lần xuất hiện của
giá
số các đơn vị điều tra.
một giá trị trong dÃy giá
trị của dấu hiệu đợc
- Số lần xuất hiện của một
giá trị trong dÃy giá trị của
gọi là tần số của giá trị
dấu hiệu là tần số của giá
đó.
-ưKíưhiệuưtầnưsốư:ưn


ư-ưTaưchỉưxemưxét,ưnghiênưcứuưcácưdấuưhiệuưmàư
giáưtrịưcủaưnóưlàưcácưsốư;ưtuyưnhiênưcầnưlưuưýưrằngư:ư
khôngưphảiưmọiưdấuưhiệuưđềuưcóưgiáưtrịưlàưsố.ư
Ví dụ: Khiưđiềuưtraưvềưsựưhamưthíchưđốiưvớiưbóngư
đáưcủaưmộtưnhómưhọcưsinhưthìưứngưvớiưmộtưbạnư
nàoưđóưtrongưnhóm,ưngườiưđiềuưtraưphảiưghiưlạiư
mứcưđộưhamưthíchưcủaưbạnưấyưtheoưmộtưtrongưcácư
mứcưđÃưquyưđịnh,ưchẳngưhạnư:ưrấtưthích,ưthích,ư
khôngưthích.
-ưTrongưtrườngưhợpưchỉưchúưýưtớiưcácưgiáưtrịưcủaưdấuư
hiệuưthìưbảngưsốưliệuưthốngưkêưbanưđầuưcóưthểư
chỉưgồmưcácưcộtưsố.ưChẳngưhạn,ưtừưbảngư1ưtaưcóư
bảngư3ưdướiưđâyư:
ưưư35ưưưưư30ưưưưư28ưưưưư30ưưưưư30ưưưưư35ưưưưư28ưưưưư30ưưư

ưư30ưưưưư35
ưưư35ưưưưư50ưưưưư35ưưưưư50ưưưưư30ưưưưư35ưưưưư35ưưưưư30ưưư


Bài tập 2 (SGK / 7)

Hàngưngày,ưbạnưAnưthửưghiưlạiưthờiưgianưcầnư
thiếtưđểưđiưtừưnhàưđếnưtrườngưvàưthựcưhiệnư
điềuưđóưtrongư10ưngày.ưKếtưquảưthuưđượcưởư
bảngư4ư:
Sốưthứưtựưcủaư
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ngµy
0
Thêi­gian­
2 1 1 2 1 1 1 2 1 1
(­phót­)
1 8 7 0 9 8 9 0 8 9
Giải
a)ưDấuưhiệuưmàưbạnưAnưquanưtâmưlàư:ưthời gian
đi từ nhà đến trờng MOI NGAY .ưDấuưhiệuưđóưcóư
b)ưCóư5ưgiáưtrịưkhácưnhauưtrongưdÃyưgiáưtrịưcủaưdấuư
tấtưcảư10ưgiáưtrị.
hiệu.
17
18
x
20
21

19
n

1

3

3

2

1

N=1
0


ChươngưIIIưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưThống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê
tần số

1.Thu thập số liệu, bảng số *Ghi nhớ
liệu thống kê ban đầu.
-ưSố các giá trị thu thập đ
Víưdụư1(sgk/4).
ợc khi điều tra về mét dÊu
2.DÊu hiƯu.
hiƯu gäi lµ sè liƯu thèng
a) DÊu hiƯu, đơn vị

kê. Mỗi số liệu là một giá
điều tra.
trị của dấu hiệu.
- Kí hiệuư:ưDấuưhiệuư:ưX
ưưưưưưưưưưưưưưưưưGiáưtrịưcủaưdấuư
- Số tất cả các giá trị
b)
Giá trị của dấu hiệu,
hiệu:ưx
(không nhất thiết khác
dÃy
giá trị của dấu
3. Tần số của mỗi giá
nhau) của dấu hiệu bằng
hiệu.
-trị.
số các đơn vị điều tra.
Số lần xuất hiện của một
giá trị trong dÃy giá trị của
- Số lần xuất hiện của một
dấu hiệu đợc gọi là tần số
giá trị trong dÃy giá trị của
-ưKí
hiệu:ưTầnưsốư:ưn
của giá trị đó.
dấu hiệu là tần số của giá
ưưưưưưưưưưưưưưưưSốưcácưđơnưvịư


Hướngưdẫnưhọcưởưnhà

-ưBiếtưcáchưđiềuưtraưưvàưlậpưbảngưsốưliệuưthốngư

kêưbanưđầuưvềưmộtưvấnưđềưmàưemưquanưtâm.
-ưPhânưbiệtưđượcư:ưdấuưhiệu;ưgiáưtrịưcủaưdấuư
hiệu;dÃyưgiáưtrịưcủaưdấuưhiệu;ưsốưđơnưvịưđiềuư
traư;ưtầnưsốưcủaưgiáưtrị.
-ưBiếtưcáchưxácưđịnhưtầnưsốưcủaưgiáưtrịưcủaưdấuư
hiệu.
-ưLàmưcácưbàiưtậpư1,3,4ư(sgkư/ư7,8,9)ư;
1,2,3(SBT/3,4).



×