Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Đại số 7 chương III §1 thu thập số liệu thống kê, tần số (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.72 KB, 27 trang )

Khi điều tra về điểm thi học kì I mơn tốn lớp 7A ở 1 trường THCS
cơ giáo có ghi lại vào bảng dưới đây:

Việc làm trên của cô giáo gọi là gì?
Các số liệu thầy ghi trong bảng gọi
là gì?


CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
Tiết 41. Bài 1. Thu thập số liu thng kờ, tn s

- Thống kê là một khoa học đợc ứng
dụng rộng rÃi trong các hoạt động kinh
tế xà hội.
- Qua nghiên cứu, phân tích các thông
tin thu thập đợc, khoa học thống kê
cùng với các khoa học kỹ thuật khác giúp
cho ta biết đợc tình hình các hoạt
động, diễn biến của các hiện tợng nh:
dõn s, tng trưởng kinh tế, kết quả học tập...
Tõ ®ã phơc vơ lỵi Ých cho con ngưêi.


Khi điều tra về điểm thi học kì I mơn tốn lớp 7A ở 1 trường THCS
Cơ giáo có ghi lại vào bảng dưới đây:

Việc làm trên của cô giáo gọi là thu
thập số liệu.
số liệu cô ghi trong bảng gọi bảng
thống kê ban đầu.



1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.

Ví dụ : Khi điều tra về số cây trồng đợc
Số cây
Số cây
của
mỗi
lớp
trong
dịp
phát
động
phong
trào
STT Lớp
STT Lớp trồng đ
trồng đ
Tết trồng cây, ợc
ngời điều tra lập đợc
ợc
bảng
(bảng 1): 11
1 dới
6A đây 35
8A
35
2

6B


30

12

8B

50

3

6C

28

13

8C

35

4

6D

30

14

8D


50

5

6E

30

15

8E

30

6

7A

35

16

9A

35

7

7B


28

17

9B

35

8

7C

30

18

9C

30

9

7D

30

19

9D


30

10

7E

35

B¶ng 120

9E

50


Các bạn HS tiến hành điều tra điểm BTVN hôm trước và
lập thành bảng số liệu thống kê ban đầu
STT
1
2
3
4
5
6

Tªn HS

§iĨm



Một số bảng số liệu thống kê ban đầu có cấu tạo khác
Bảng điều tra dân số nớc ta tại thời điểm 1/4/1999
Số dân
Địa phơng

Tổng
số

Phân theo giới
tính

Phân theo thành
thị,nông thôn

Nam

Nữ

Thành
thị

Nông
thôn

Hà Nội

2672,1

1336,7


1335,4

1538,9

1133,2

Hải Phòng

1673,0

825,1

847,9

568,2

1104,8

Hng Yên

1068,7

516,0

552,7

92,6

976,1


Hà Giang

602,7

298,3

304,4

50,9

551,8

Bắc Kạn

275,3

137,6

137,7

39,8

235,5








Bảng 2








Một số bảng số liệu thống kê ban đầu có cấu tạo khác
Bảng điều tra số trờng phổ thông tại thời điểm
30/9/1999
Phân theo địa phơng
Trong đó
Tổng số
Tiểu học và Trung học phổ
THCS
thông
Cả nớc

23959

22199

1760

Bắc Ninh

294


271

23

Bắc giang

488

454

34

Phú Thọ

570

524

46











ã

2. Dấu hiệu

b)Dấu
Giá trị
củađơn
dấu hiệu,
dÃy giá
a)
hiệu,
vị điều
tratrị
của dấu hiệu
Số cây
Lớp
trồng đợc

STT

Lớp

Số cây
trồng đợc

1

6A

35


11

8A

35

2

6B

30

12

8B

50

STT

13 iu8C
35
3Du hiu
6C
28dung c
*/
l
ni
tra.

*/ Mi i tng c điều tra gọi là một đơn vị
14
8D
50
4
6D
30
điều
tra.6E
15
8E
30
5
30
6

7A

35

16

9A

35

7

7B


28

17

9B

35

8

7C

30

18

9C

30

9

7D

30

19

9D


30

10

7E

35

20

9E

50

B¶ng 1


3. Tần số của mỗi
giá
trị:
Tn s
l s ln xut
hin ca mi giỏ tr trong Số
dóycây
giỏ
Số cây
Lớp
trSTT
ca du
hiutrồng đợc


STT

Lớp

trồng đợc

1

6A

35

11

8A

35

2

6B

30

12

8B

50


3

6C

28

13

8C

35

4

6D

30

14

8D

50

5

6E

30


15

8E

30

6

7A

35

16

9A

35

7

7B

28

17

9B

35


8

7C

30

18

9C

30

9

7D

30

19

9D

30

10

7E

35


20

9E

50

Bảng 1


Giá trị (x)

28

30

35

50

Tần số (n)

2

8

7

3


Muốn tìm tần số của các giá trị ta phải làm như thế nào?

Có hai bước để tìm tần số :
- Bước 1 : Quan sát và tìm các số khác nhau trong dãy, viết
các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- Bước 2 : Tìm tần số của từng số bằng cách đếm số lần
xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
10


Khi điều tra về điểm thi học kì I mơn tốn lớp 7A ở 1 trường THCS
cơ giáo có ghi lại vào bảng dưới đây:


Câu lạc bộ âm nhạc của trường mở cuộc điều tra về số lượng học
sinh yêu thích ca sĩ Sơn Tùng được ghi lại như sau:

Dấu hiệu điều
tra là gì?
Em có nhận xét
gì về giá trị của
dấu hiệu?


Ghi nhớ
- Dấu hiệu là nội dung đợc điều tra (X)
- Mỗi đối tợng đợc điều tra gọi là một đơn
vị điều tra.
- Các số liệu thu thập đợc khi ®iỊu tra vỊ
mét dÊu hiƯu gäi lµ sè liƯu thèng kê. Mỗi số

liệu là một giá trị của dấu hiệu (x).
- Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác
nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều
tra (N).
- Số lần xuất hiện của một giá trị trong dÃy giá
trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó (n).


Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở
được ghi ở dưới bảng sau đây
10

12

9

15

8

8

10

15

11

7


9

9

10

12

15

12

12

10

9

7

Bài 1: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi của mỗi trường

Đáp án C


Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở

được ghi ở dưới bảng sau đây
10

12

9

15

8

8

10

15

11

7

9

9

10

12

15


12

12

10

9

7

Bài 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 20
B. 24
C. 25
D. 18

Đáp án A


Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở
được ghi ở dưới bảng sau đây
10

12

9

15


8

8

10

15

11

7

9

9

10

12

15

12

12

10

9


7

Bài 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Đáp án B


Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở
được ghi ở dưới bảng sau đây
10

12

9

15

8

8

10

15

11


7

9

9

10

12

15

12

12

10

9

7

Bài 4: Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
A. 4; 4; 3
B. 4; 3; 4
C. 3; 4; 4
D. 4; 3; 3

Đáp án A



Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở
được ghi ở dưới bảng sau đây
10

12

9

15

8

8

10

15

11

7

9

9

10


12

15

12

12

10

9

7

Bài 5: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11

Đáp án D


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng
sau:
STT
Thời gian (giây)

1


2

3

4

8,5

8,2

8,5

9,0

5

6

7

8

9

10

8,5 9,2

8,2


9,1

9,0

8,6

Bài 6: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số người của nhóm 1
B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
C. Số học sinh lớp 9D
D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D

Đáp án B


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng
sau:
STT
Thời gian (giây)

1

2

3

4

8,5


8,2

8,5

9,0

5

6

7

8

9

10

8,5 9,2

8,2

9,1

9,0

8,6

Bài 6: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số người của nhóm 1

B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
C. Số học sinh lớp 9D
D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D

Đáp án B


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng
sau:
STT
Thời gian (giây)

1

2

3

4

8,5

8,2

8,5

9,0

5


6

7

8

9

10

8,5 9,2

8,2

9,1

9,0

8,6

Bài 7: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10

Đáp án D


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng

sau:
STT
Thời gian (giây)

1

2

3

4

8,5

8,2

8,5

9,0

5

6

7

8

9


10

8,5 9,2

8,2

9,1

9,0

8,6

Bài 8: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10

Đáp án B


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng
sau:
STT
Thời gian (giây)

1

2


3

4

8,5

8,2

8,5

9,0

5

6

7

8

9

10

8,5 9,2

8,2

9,1


9,0

8,6

Bài 9: Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Đáp án C


Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng
sau:
STT
Thời gian (giây)

1

2

3

4

8,5

8,2


8,5

9,0

5

6

7

8

9

10

8,5 9,2

8,2

9,1

9,0

8,6

Bài 10: Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 8,2
B. 8,5
C. 8,6

D. 9,0

Đáp án B


Luyện tập

Bài tập 2 (SGK / 7)
Hàng ngày, bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà
đến trờng và thực hiện điều đó trong 10 ngày.
Kết quả thu đợc ở bảng 4:

Số thứ tự của
ngày

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

Thời gian ( phót
21 18 17 20 19 18 19 20 18 19
)

Bảng
4

a) Dấu hiệu mà An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có
tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dÃy giá trị của
dấu hiệu đó?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần
số của chúng.


×