Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2005
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM 1000 (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Ôn luyện về đọc, viết số, so sánh các số, thứ tự các số trong phạm vi 1000.
2. Kỹ năng:
- Tính đúng nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích học toán.
II. Chuẩn bò
- GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.
- Sửa bài 4, 5.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm
bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
- Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 gồm mấy
trăm, mấy chục và mấy, đơn vò.
- Hãy viết số này thành tổng trăm, chục, đơn vò.
- Nhận xét và rút ra kết luận: 842 = 800 + 40 + 2
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của
bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài
làm của mình trước lớp, chữa bài và cho điểm
HS.
Hoạt động 2: Củng cố
- Hát
- HS sửa bài, bạn nhận xét.
PP: Thực hành – HT: Cá nhân
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS
lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1
HS viết số.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2
đơn vò.
- 2 HS lên bảng viết số, cả lớp
làm bài ra nháp.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS tự làm bài, chữa bài.
PP: Thi đua – HT: Tổ
Bài 4:
- Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466, . . . và hỏi:
462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vò?
- 464 và 466 hơn kém nhau mấy đơn vò?
- Vậy hai số đứng liền nhau trong dãy số này hơn
kém nhau mấy đơn vò?
- Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số đứng
sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài.
4. Dặn do ø (3’)
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
- Chuẩn bò: Ôn tập về phép cộng và trừ.
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn
vò.
- 464 và 466 hơn kém nhau 2 đơn
vò.
- 2 đơn vò.
- HS lên bảng điền số: 248, 250.
…