CHƯƠNG II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Hàm số
Một số bài toán về
Mặt phẳng tọa độ
đại lượng tỉ lệ nghịch Đồ thị hàm số y = ax
Đại lượng y
thay đổi
phụ thuộc
vào đại
lượng x
Với mỗi giá
trị của x đều
xác định
được chỉ 1
giá trị của y
CÂU ĐỐ
1
Cho hàm số y = − x. Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau
2
x
-4
y
2
(-4; 2)
(-2 ; 1)
-2
0
2
4
1
0
-1
-2
(0; 0)
(2 ; -1)
(4 ; -2)
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi một
cặp hai số (tọa độ địa lí) là
kinh độ và vĩ độ.
Tọa độ địa lí của mũi
CÀ MAU là:
104040’Đ
8030’B
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
CƠNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI
VÉ XEM CHIẾU BÓNG
RẠP: THÁNG 8
GIÁ: 15.000đ
Ngày: 03/11/2010
Giờ: 20h
Xin giữ vé để tiện kiểm soát
Số ghế: H1
No: 572979
y
2
II
3
2
1
III
I
1
1
2
0
1
2
3
x
IV
Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu khơng nói gì thêm).
góc với nhau tại O
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy vng
………….
trục hồnh
nằm ngang
đứng
trục tung … thường nằm thẳng
Trong đó: Ox gọi là…………
…………
tọa độ thường nằm ……………
Oy gọi là gốc
……………
O gọi là ……………
mặt phẳng tọa độ Oxy
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là………………
VD: Tìm hệ trục toạ độ Oxy đúng trong các hình vẽ sau
Sai
4
y
2
-3
-2
-1
O
1
Sai
2
3
1
2
3
4
5
-2
O
-1
1
2
x
-2
-1
-3
Hình 1
-4
Hình 2
-2
y
y
Hình 3
Đúng
3
Sai
4
2
1
3
- 3
-2
-1
O
x
1
2
2
- 1
1
-3
-2
-1
0
- 2
1
2
3
x
- 3
Hình 4
3
y
4
Kí hiệu: P (
Hồnh độ
;
3
)
P
2
1
Tung độ
O
-3 -2
-1
11,5 2
-1
-2
-3
-4
3
x
y
2
• A
1
x
O 1
2
3
1
2
Cặp số (3; 2) gọi là toạ độ của điểm A, kí hiệu: A (3; 2)
3 là hồnh độ.
2 là tung độ
3
2
1
VD:
y
b) Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
H
4
3
a) Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình bên.
M
2
Q
-3 -2
O
-1
-1
-2
-3
-4
1
1
2 3
P
K
x
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
y
(trên giấy kẻ ô vuông)
4
3
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
2
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
1
O
-3 -2
-1
1
-1
-2
-3
-4
P(2; 3)
2
3
x
y
4
3
P(2; 3)
Q(3; 2)
2
1
O
-3 -2
-1
1
-1
-2
-3
-4
2
3
x
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:
y
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
y0
4
3
M
2
O
-3 -2
-1
1
1
-1
-2
-3
-4
2
x03
x
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:
y
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
4
3
Ngược lại mỗi cặp số ( x0 ; y0) xác định 1 điểm
M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.
2
O
-3 -2
-1
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
Gốc O có toạ độ là: (0;0)
M ( x0; y0 )
1
1
-1
-2
-3
-4
2
3
x
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 1: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?
y
P
a) P
3
Q
b) Q
4
2
1
c) R
d) S
1
O
-4
-3
-2 -1
R
-1
-2
-3
S(-2; -3)
-4
2
3
4
x
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P
y
P (-2; 3)
a) (-2; -3)
Q
d) (-3; -2)
3
2
b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)
4
1
1
O
-4
-3
-2 -1
R
-1
-2
S
-3
-4
2
3
4
x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng
y
Điểm nằm trên trục hồnh thì có:
4
3
A. Hồnh độ bằng 0
B. Tung độ bằng 0
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0
D. Khơng xác định được
hồnh độ hay tung độ
SAI RỒI
M
2
Q
-3 -2
O
-1
-1
-2
-3
-4
1
1
2 3
P
N
x
* Có thể em chưa biết
RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ
- Hệ tọa độ vng góc Oxy được
mang tên ơng( hệ tọa độ Đề - các)
- Ơng là cũng là người sáng tạo ra
hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng
2
René Descartes - Pháp (1596-1650) hạn lũy thừa x ) và nhiều cơng trình
tốn học khác