Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.83 MB, 22 trang )

Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe,
hạnh phúc, thành công trong sù
nghiƯp trång ngêi !
Chóc c¸c em cã mét tiÕt häc bæ
Ých!


KIỂM TRA BÀI CŨ:
1
Cho hàm số y   2 x . Điền số thích hợp vào ơ
trống trong bảng sau
x
y

-4
2
(-4; 2)

-2

0

2

4

1

0

-1



-2

(-2 ; 1)

(0; 0)

(2 ; -1)

(4 ; -2)


Tiết 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:


Mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi một
cặp hai số (tọa độ địa lí) là
kinh độ và vĩ độ.

Tọa độ địa lí của
mũi CÀ MAU là:
104040’Đ
8030’B


Tiết 31
1. Đặt vấn đề:


MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Ví dụ 1:

Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
CƠNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI

VÉ XEM CHIẾU BÓNG
RẠP: THÁNG 8

GIÁ: 15.000đ

Ngày: 03/11/2010
Giờ: 20h
Xin giữ vé để tiện kiểm soát

Số ghế: H1
No: 572979

Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí
chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Xem hình


H1 ?



Tiết 31:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Hệ trục toạ độ Oxy:
- Ox: Trục hoành
- Oy : Trục tung
- O: Gốc toạ độ

y
4

- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
*Chú ý:
Các đơn vị dài trên hai trục tọa
độ được chọn bằng nhau

O
-3 -2

(I)

3
2

(II)


-1 0

1
1
-1

2

3

-2

(III)

-3
-4

(IV)

x


Tiết 31:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ


y
4
Kí hiệu: P (

Hồnh độ

3

; )

P
P(1,5; 3)

2
1

Tung độ

O
-3 -2

-1

11,5 2
-1
-2
-3
-4

3


x


BÀI 32 -SGK/67

y
4
3

a) Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b) Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.

M

2

Q
-3 -2

O
-1

-1
-2

1

1

2 3

P

-3
-4

Hình 19

N

x


Tiết 31:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ

3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

y

?1

4

3

Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vng)

2

và đánh dấu vị trí các

1

điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)

O
-3 -2

-1

1
-1
-2
-3
-4

P(2; 3)

2

3


x


Tiết 31:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

y
4
3

P(2; 3)
Q(3; 2)

2
1

O
-3 -2

-1

1
-1
-2

-3
-4

2

3

x


Tiết 31:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:

y

* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).

4
3

Ngược lại mỗi cặp số ( x0 ; y0) xác định 1 điểm
M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.


2

O
-3 -2

-1

* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).

?2/ Gốc O có toạ độ là: (0;0)

M ( x0; y0 )

1
1
-1
-2
-3
-4

2

3

x


Tiết 31:


MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:

y

* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).

y0

4
3

M

2

O
-3 -2

-1

1
1
-1
-2
-3

-4

2

x03

x


KIỂM TRA BÀI CŨ:
y

1
x
2

Cho hàm số
trống trong bảng sau

x
y

-4
2
(-4; 2)

-2

. Điền số thích hợp vào ơ


0

2

4

1

0

-1

-2

(-2 ; 1)

(0; 0)

(2 ; -1)

(4 ; -2)

Hãy biểu diễn các cặp số trên trong mặt phẳng tọa độ


Hãy biểu diễn các cặp số sau trong mặt phẳng tọa độ

y

(-4; 2)

(-2; 1)
(0; 0)

3

A(-4;2)

2

B(-2;1)

(2; -1)
(4; -2)

4

1
1

O
-4

-3

-2 -1

-1
-2
-3
-4


2

3

4

x
C(2;-1)
D(4;-2)


* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 1: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?

y
P

a) P

3

Q

b) Q

4

2
1


c) R
d) S

1

O
-4

-3

-2 -1

R

-1
-2
-3

S(-2; -3)

-4

2

3

4

x



* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P

y
P (-2; 3)
a) (-2; -3)

Q

d) (-3; -2)

3
2

b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)

4

1
1

O
-4

-3

-2 -1


R

-1
-2

S

-3
-4

2

3

4

x


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng

y

Điểm nằm trên trục hồnh thì có:

4
3

A. Hồnh độ bằng 0

B. Tung độ bằng 0
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0
D. Khơng xác định được
hồnh độ hay tung độ

SAI RỒI

M

2

Q
-3 -2

O
-1

-1
-2

1
1

2 3

P

-3
-4


Hình 19

N

x


y

CỦNG CỐ

2
1
O 1

-2 -1

2 x

Mặt phẳng tọa độ Oxy

-1
-2

Hệ trục tọa độ Oxy

Trục hồnh Ox

n


h
độ

Tu
ng

H

Nằm ngang

Trục tung Oy

độ

Vng góc

M( x0 ; y0 )

Thẳng đứng


Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68).


* Có thể em chưa biết

RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ

- Hệ tọa độ vng góc Oxy được
mang tên ơng( hệ tọa độ Đề - các)
- Ơng là cũng là người sáng tạo ra
hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng
2
René Descartes - Pháp (1596-1650) hạn lũy thừa x ) và nhiều cơng trình
tốn học khác

hdvn


Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô đà theo dõi
bài giảng, mọi ý kiến
Cám
ơn
quý
thầy

góp ý quý thầy cô có
thể gửi qua địa chỉ cá
nhân:





×