Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 27 trang )

PHÒNG GD – ĐT

CAN LỘC

TRƯỜNG THCS XUÂN LỘC

Giáo viên thực hiện: Phan Thanh Hà

Năm học: 2021-2022


À,Mình
mìnhngồi
ngồiởở
ghế
1 của
đâusốđây???
dãy ghế H


Ví dụ :

Ở lớp 6 ta đã biết rằng,
mỗi địa điểm trên bản
đồ địa lí được xác định
bởi một cặp hai số là
kinh độ và vĩ độ ( gọi
là toạ độ địa lí).
Tọa độ địa lí tại địa
điểm cột cờ Hà Nội:
Kinh độ:106002’ Đ


Vĩ độ: 21023’ B


Ví dụ
Tọa độ địa lí của
mũi cà mau là:
Kinh độ: 104o 40’Đ
Vĩ độ: 8o 30’B

Cà Mau


Ví dụ:

Vị trí của các ơ
tính màu đỏ, màu
vàng, màu xanh?


Vị trí của quân cờ trên bàn cờ?


Làm thế nào để xác định
được vị trí của một điểm
trên mặt phẳng ?


Tiết 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ

- Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vng góc với nhau tại gốc mỗi trục.
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.

4

y

3
2
1

y

Trục 4O
tung 3-1
II
2

I
Trục
hồnh

-Trục Ox -Trục hoành
-2
(thường vẽ nằm ngang)
1-3
-Trục Oy- Trục tung
O
-4

(thường vẽ thẳng đứng)
-3 -2 -1
1
2 3 x
Gốc tọa -1
- Điểm O - Gốc toạ độ
-2 -1-2O
1
2 3
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy -3 độ
x
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
III
IV
-3
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn
-4
bằng nhau


Tiết 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
- Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vng góc với nhau tại gốc của mỗi trục.

y
44

Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.

- Trục Ox -Trục hoành(thường vẽ nằm ngang)

33
22

- Trục Oy- Trục tung(thường vẽ thẳng đứng)
- Điểm O - Gốc toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy

11

O

-3
-3

-2
-2

-1
-1

-1
-1

11

-2
-2

-3
-3
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau
-4
-4

22

33

x


Tiết 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

Bài tËp 1: Cho c¸c hình vẽ sau, em hÃy
chỉ ra hình nào là mặt phẳng tọa độ
y
Oxy ? 4 y
3
A.
C.
2
3
2

1

1


-3 -2 -1
-1
-2
-3
-4

B.
x -3

-2

O1 2 3 x

y

y

4
3
2
1
-2 -1 O 1
-1
-2
-3
-4

-1

D.

2 3

O

1

-1
-2
-3

4
3
2
1

-3 -2 -1O
-1
-2
-3
-4

1 2 3

x

2

x



Làm thế nào để xác định
được vị trí của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ ?


Tiết 31: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Ví dụ 1: Cho điểm P bất kỳ trong mặt phẳng
y
tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ điểm P ?
4
Giải:Tọa độ của điểm P là (1,5;3)
3
P(1,5; 3)
P
NhậnSố
xét:
1,5
Mỗi
– Hồnh
một điểm
độtrên
củamặt
điểm
phẳng
P;
2
tọa độSố

xác3 định
một
cặp
số
duy
nhất
– Tung độ của điểm P
+
Nội
dung:
Ví dụ 2: Biết A(-2:-3) làm thế nào
1

hiệu
:
P(1,5;
3)
mặt phẳng
tọa độ
Oxy
đểTrong
biểu diễn
được điểm
A trên
O
lấy phẳng
điểm Mtọa
bất
Hãy xác định -3 -2 -1
mặt

độkì.
Oxy?
1 1,5 2 3 x
tọa độ
của
điểm
-1
Nhận
xét:
Mỗi
cắp M.
số xác định duy
+ Thời
phút
nhất
mộtgian:
điểm 3trên
mặt phẳng tọa độ
-2
A(-2;-3)

-3
-4


Tiết 31

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

1. Đặt vấn đề:

2. Mặt phẳng toạ độ
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
P(2; 3)
(trên giấy kẻ ô vuông)
Q(3;dấu
2) vị trí các
và đánh
điểm P, Q lần lượt có

yy
4
3
2

1

O
−4 −3 -2
−2 −1 -1
-3
−1

toạ độ là (2; 3) và (3; 2)

−2
−3
−4


4

P

3
2



1

O
1

-1
-2
-3
-4

Q

P

2



Q

13


4

2

3

xx


Tiết 31 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ

3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)

y
y0

4
3
2
1

M ( x0; y0 )

O

xác định 1 điểm M.
x0 3
-3 -2 -1
1
2
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x
-1
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).

-2
-3
-4


Bài tập
BÀI TẬP 2:
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q, E, G,O trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
Q và E, G và P, O

a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; G(0;1,5)
P(0; -2) ; Q(-2; 0); E(3;0)

4
3
2

G 1,5
1
O

M

Q
-3

ĐÁP ÁN

y

-2

-1

1

-1
-2

2

P

-3
-4

E


Nhận
b,
Cácxét:
cặp điểm Q và E đều có tung
- Gốc
tọa 0,
độG: O(0;0)
độ
bằng
và P đều có hồnh độ
-Mọi điểm
bằng
0. trên trục tung đều có hồnh độ bằng 0.
-Mọi điểm trên trục hồnh đều có tung độ bằng 0.

N

3

x


Trũ chi

A B C
E G
D Ông
H làI ai?K
MễỉI BAẽN CHOẽN

CAU HOÛI

-Luật chơi : Các em sẽ chọn 1
miếng ghép bất kỳ, trong vòng
15 giây sẽ phải trả lời được câu
hỏi . Nếu khơng
ng ười khác có quyền chơi tiếp.
Nếu vào ô mất lượt không được
chơi và miếng ghép không được
mở ra.
-Mục đích : Các em phải lật
được các ơ chữ để tìm ra hình bí
mật bên dưới các ơ chữ là gì.


Trũ chi

A B C
D E G
Ông là
ai?
H I K
CHOẽN
RơMễỉI
- CAU
nêBAẽN
Đề
c¸c
HỎI



Để vẽ một hệ trục tọay độ ta cần phải chú
ý điều gì?

O

x


RƠ - NÊ ĐỀ – CÁC
NGƯỜI PHÁT MINH RA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Trước thế kỉ thứ XVII người ta thường sử dụng những phương pháp khác
nhau về đại số và hình học như là hai nhánh của tốn học.
Vào năm 1619, nhà toán học Pháp R. Đề – các (31/5/1596 – 11/2/1650)
đã tìm ra một phương pháp có thể chuyển ngơn ngữ của Hình học sang ngơn ngữ
của Đại số. Đó chính là phương pháp tọa độ – cơ sở của mơn Hình học giải tích.
Một cống hiến to lớn khác là ơng đã đưa vào tốn học các đại lượng biến thiên,
sáng tạo ra một hệ thống kí hiệu thuận tiện, thiết lập được sự liên hệ chặt chẽ giữa
khơng gian và số, giữa Đại số và Hình học.
Người ta kể lại rằng, mặc dù suy nghĩ rất nhiều nhưng chàng trai trẻ
khơng thể giải thích được đường đi của con mã trong cờ vua cũng như đường đi
của sao băng. Vào đêm 10 tháng 11 năm 1619, ông trằn trọc khơng sao ngủ được.
Bỗng nhiên có một con nhện rơi qua tầm mắt ông, tạo thành một đường cong. Ơng
đã liên hệ: con nhện và điểm, hình và số, nhanh và chậm, động và tĩnh,… sau đó
vài hơm ông đã phát minh ra phương pháp tọa độ.


Hướng dẫn về nhà:
1. Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa

2. Làm bài tập 33;34/sgk
3. Tìm hiểu về nhà Tốn học R. Đề - các
(sbt/53)
4. Tìm hiểu trị chơi: Bắn tàu (sbt/55)


1

2

3

4

5

6


Chúc mừng bạn.
Bạn nhận được phần quà
là một tràng pháo tay của cả lớp.



Chúc mừng bạn!
Bạn thật là một người
may mắn.Bạn nhận
được một phần quà.



Cảm ơn bạn đã tham gia trị
chơi! Tặng bạn bơng hoa!


×