Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 18 trang )

kiểm traã Hai
bài
cũsoỏ thửùc
truùc
1, Vẽ trục số Ox. Biểu
trục số .

vuoõng goực vụựi
nhau taùi ủieồm O
diễn
taùođiểm
thaứnh 1,5
moọttrên
maởt phaỳng vaứ
maởt phaỳng ủoự

2, Vẽ trục số Oy yvuông góc
trục
coựvới
teõn
goùi số
laứ Ox
gỡ ?tại
điểm O .
1

-2

-1

O


-1

1

1,5 2

3

x


tiết 37 § 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ


1. Đặt vấn đề
Sè ghÕ
Ví dụ 1. Tọa
độ địa lí của mũi

2.

Cà Mau là : H1
104040’Đ
8030’B
Trả lời : Tọa độ đó
là độ
kinh độ
? Tọa
Ví dụ
này nói


vó độ .
CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH lên
HÀ NỘI
ý

nghóa gì ?
VÉ XEM CHIẾU BÓNG

A
? H1 coự
B
C
nghúa
D theỏ
nhử
E
F naứo

Rạp: THNG 8
Giaự: 15000đ
23
Ngày
Số ghế: H1
4 31/1/2014
5
Giờ : 20 h
6
G
Xin giữ vé để kiểm7soát

No:257979
H
8
9
I
1
K
ẹaựp aựn : Chửừ 0
in hoa
H chỉ số
1

thứ tự
của dãy ghế ,số 1 bên cạnh chỉ số
thứ tự của ghế trong dãy.( xác định


Ơ B3 trên bảng tính Excel nói lên điều gì?

Đáp án
Vị trí con trỏ đang ở dịng 3 cột B


Hãy cho biết quân vua đen đang ở vị trí nào?

Đáp án
Vị trí qn vua đen
ở ơ d8



y

x


y

I

II

x

O

III

IV


y

.3
.2
I
II
.1
.-3 -2. -1. 0. .1 2. .3
.-1
- Hệ trục tọa độ Oxy

.
-2
III
IV
gồm hai trục số Ox ,
. -3
Oy vuông góc với

- Ox gọi
là trục hoành ( trục tọa độ ) ;
nhau
tại O.
Oy gọi là trục tung
(trục tọa độ ) ;
O gọi là gốc tọa độ ;thường vẽ Ox
ngang
đứng
.
-nằm
Hai trục
tọa,Oy
độthẳng
chia mặt
phẳng
thành
4 góc : góc phần tư thứ I, II, III, IV.
Chú ý : Các đơn vị dài trên hai trục
tọa độ được chọn bằng nhau ( nếu

x



y

.3
.2
I
II
.1
.-3 -2. -1. 0. .1 2. .3
.-1
III
.-2 IV
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
. -3

x

- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy

vuông
góc với nhau tại
- Trong ủoự : Ox
O goùi laứ thửụứng veừ naốm
trục hoành

ngang
Oy goùi laứ . Thửụứng

veừ
thẳng ®øng
trơc tung
O gọi là …………………….
gèc to¹ ®é
- Mặt phẳng có heọ truùc toùa ủoọ Oxy goùi laứ
mặt phẳng toạ độ Oxy
………………………………………………….


y
.3

P

2
1
-4

-3 -2 -1

-1

-2
-3
-4

1

.


2

3

4

x


?1

Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vng)
và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ
độ là (2; 3) và (3; 2)


y
y0.

O
-Mỗi điểm M xác định một
cặp số (x0;y0).
Mỗi cặp số (x0; y0) xác
định một điểm M.
-Cặp số (x0; y0) là tọa độ
của M,
x0 là hoành độ, y0 là tung

M(x

M 0;y0)

.
x0

x


?2. Viết tọa độ
gốc O.
Đáp án : O
(0;0)
Bài tập : Viết
tọa độ các
điểm cho trong
mặt phẳng tọa
độ Oxy ở hình
Nếu một
bên
. nằm
điểm
trên trục
hoành thì
tung độ của
điểm đó là
bao nhiêu ?

y

A(3 ; 4 )


.

4

B( -2
; 3)
.
3
B
2

A

. EE( 0;1,5 )

1,5

M(M- 3; 0 )
-4

.

-3

C.
C(-4;-2 )

?


-2

1

1
-1

0

-1
-2
-3

2

3

4

.D x

D (4 ; -1)


Chú ý :
- Điểm bất kì nằm trên trục hoành thì
tung độ bằng 0 .
-Điểm bất kì nằm trên trục tung thì
hoành độ bằng 0.



Bài tập : Các câu sau đúng hay
sai .

a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành .
Sai
b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) có tung độ là 7.
Đúng
c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) có hồnh độ là -3.
Sai
d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành.
Đúng


Bài tập 32 sgk
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.

y
4
3
2

M

1


Q
-3

-2

ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hồnh độ điểm này là
tung độ điểm kia và ngược lại.

O
-1

1

-1
-2

2

P

-3
-4

Hình 19

N


3

x


Kiến thức cần
nhớ
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai tục số Ox , Oy vuông

góc với nhau tại O :
Ox gọi là trục hoành
Oy gọi là trục tung

(Ox nằm ngang)
( Oy thẳng đứng)

O gọi là gốc tọa độ và có tọa độ là O(0;0).
-Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc
xác định một cặp số (x0 ;
-Mỗi
phần điểm
tư thứ M
I ,II,III,IV.

y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số (x0 ; y0) xác định
một điểm .
-Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M ,
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm
M.

-Điểm M có tọa độ (x0;y0) kí hiệu là M (x0 ; y0


Dặn


-Về học thuộc các kiến
thức đã học trong bài.
- Làm bài tập 33 sgk.



×