Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.83 KB, 17 trang )

Hệ trục toạ độ Oxy
là hai trục số
Ox;Oy vng góc
với nhau tại gốc O:
+ Trục Ox nằm
ngang là trục
hoành.
+ Trục Oy thẳng
đứng là trục tung.
1 toạ độ.
+Câu
OCâu
làhỏi
gốc
hỏi 2

Thế nào là
hệ trục toạ
độ Oxy?


Tiết 30: Luyện tập
Bài 35/tr68 Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD
và hình tam giác PQR trong hình 20.
Giải:
- Toạ độ các đỉnh của hình
y
Hình 20
chữ nhật ABCD là:
A (0,5 ; 2);


B (2 ; 2);

C (2 ; 0);

D (0,5 ;0)

- Toạ độ các đỉnh của hình tam
giác PQR là:
P (-3 ; 3); Q (-1 ; 1)
R (-3 ; 1)

P

3
2 A

R
-3

Q

B

1

D
-2 -1 O 0,51
-1

C

2 3 x


Bài 34/ tr68 sgk

Điểm
nằm
trên
trục
hồnh

tung
độ
Điểm nằm trên trục hồnh có tung độ bằng 0.
bằng bao nhiêu?
Điểm
nằm trên
trên trục
trụctung
tungcó
cóhồnh
hồnhđộ
độbằng 0.
Điểm nằm
bằng bao nhiêu?
y
3

N (0; 3)


2
1
-3

-2 -1 O
-1
-2
-3

C (2;
1 2 0) 3 x


Bài 36/tr68
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4; -1);
B(-2; -1); C(-2; -3); D(-4; -3). Tứ giác ABCD là hình gì?
y
1
-2
-1
-4
-3
1
x
0
A

B

-1

-2

D

C

Tứ giác ABCD là hình vng

-3


Bài tập: 37/sgk/tr68
Hàm số y được cho trong bảng sau:

x
y

0
0

1
2

2
4

3
6

4

8

a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên
b) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a


Bài 37/sgk/ tr68
Hàm số y được cho trong bảng sau:

x
y

0
0

1
2

2
4

3
6

4
8

Lêi gii :
a) Các cặp giá trị ( x ; y ) tương

øng lµ :
N

O

M

(0 ; 0 ),
E

(3; 6 ),
b)

D

( 1 ; 2 ),
(4; 8)

(2; 4),

y
E

8
6

M
D

4

2
1

N

O
-4 -3 -2 -1-1 0 1 2 3 4

-3
-5

x


TRỊ CHƠI
4 đội, mỗi dãy là 1 đội.
René
Descarte
Hình thức:
Lần (1596-1650)
lượt từng độilà
một
tốnmỗi
học
và sẽ
là trả
một
chọn nhà
1ơ. Với
ơ, đội

triết
gia,hỏi
rấttương
quan ứng.
tâm đến
nền
lời câu
Trả lời
tảng
chung
khoa
học
đúng của
sẽ được
mởcác
ơ. Đội
nào

của
học.mặt
Bởi thế
đốn
rariêng
nhân tốn
vật giấu
ơng
trọng
nền tảng
trướcchú
là đội

chiếnđến
thắng.
của kiến thức và đă đặt ra một
công thức chỉ đạo hết sức
nguy hiểm như: “Tôi tư duy, và
tôi tồn tại”
1 2 3 4 5

2

1
5
3

4


Mỗi ô trên bàn cờ vua
(H.22) ứng với một cặp
gồm một chữ và một số.
Chẳng hạn, ơ ở góc trên
cùng bên phải ứng với
cặp ( h ; 8) mà trên thực
tế thường được ký hiệu
là ơ h8; ơ ở góc dưới
cùng bên trái là ô a1; ô
của quân mã đang đứng
là c3. Như vậy, khi nói
một quân cờ đang đứng
ở vị trí, chẳng hạn e4 thỡ

biết ngay nó đang ở cột e
hàng 4


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập về nhà : 37,38,47,48, SBT / Trang 51
- Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax ( a ≠0)


Hướng dẫn bài 50/SBT- Tr 51
a)Điểm A nằm trên
đường phân giác
góc phần tư thứ
I,III và có hồnh độ
là 2 thì tung độ
bằng 2.
b) Điểm M bất kì
nằm trên đường
phân giác này có
hồnh độ và tung
độ bằng nhau.

y
M

3
2

A


1
O
-3 -2

-1

-1
-2
-3

1

2

3 x



Lời giải: Bài 38/SGK- Tr 68
• Để biết chiều cao của từng
bạn.Từ các điểm Hồng, Hoa, Đào,
Liên kẻ các đường vng góc
xuống trục tung.
• Để biết số tuổi của mỗi bạn .Từ
các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ
các đường vuông góc xuống trục
hồnh.
a) Đào là người cao nhất và cao 15
dm (hay 1,5 m)

b) Hồng là người ít tuổi nhất là
11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên (1dm) và
Liên nhiều tuổi hn Hng (3 tui)

Chiu cao(dm)

16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

Hỡnh 21

Đào
Hoa
Hng
Liờn


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Tuổi


Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox
và Oy vng góc với nhau tại gốc O
a. Đúng
b. Sai


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm A ( -2; 5 )
nằm trong góc phần tư :
A. I
B. II
C. III
D. IV


Cho các điểm A(4;3), B(0;- 4), C(-2;0), D(-3;1).
Điểm nào nằm trên trục tung?
a) Điểm A
b) Điểm B
c) Điểm C
d) Điểm D


Cho các điểm A(4;1), B(0;- 5), C(- 4;0), D(-3;-1).
Điểm nào nằm trên trục hoành?


a) Điểm A
b) Điểm B
c) Điểm C
d) Điểm D


Cho các điểm A(0;1), B(2;0), C(4;4). Biết
ABCD là hình chữ nhật. Tọa độ của điểm D
là :
y
D

a) D(5;2)
b) D(-2;5)
c) D(3;4)

4

C

3
2

A
1

d) D(2;5)

x


O

1

B
2

3

4



×