Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO


KIỂM TRA BÀI CŨ:
1
y=− x
2

Cho hàm số
trống trong bảng sau
x
y

-4
2
(-4; 2)

-2

. Điền số thích hợp vào ơ

0

2

4

1

0


-1

-2

(-2 ; 1)

(0; 0)

(2 ; -1)

(4 ; -2)


Tiết 31:
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:

MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ


Mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi một
cặp hai số (tọa độ địa lí) là
kinh độ và vĩ độ.

Tọa độ địa lí của
mũi CÀ MAU là:
104040’Đ
8030’B



1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:

Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
CƠNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI

VÉ XEM CHIẾU BĨNG
RẠP: THÁNG 8

GIÁ: 15.000đ

Ngày: 03/11/2010
Giờ: 20h
Xin giữ vé để tiện kiểm soát

Số ghế: H1
No: 572979



2. Mặt phẳng toạ độ:
Bài tập :Tìm hiểu sgk rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau:
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy
………….
vng
góc với nhau tại O
trục hồnh
Trong đó:Ox gọi là…………

…... thường nằm
…………
nằm ngang
đứng
Oy gọi là ……………...
……………
trục tung thường nằm thẳng
gốc tọa độ
O gọi là …………………..
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi
mặt phẳng tọa độ Oxy
là………………


2. Mặt phẳng toạ độ:

Trục hoành

2

Trục tung

II

3

y

2
1

III

I

1

1
a/ Mặt phẳng toạ độ Oxy gồm: 2

0

1

2
IV

3

x
Gốc tọa độ

Hai trục Ox và Oy vng góc với nhau tại O
- Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
- Điểm O gọi là gốc toạ độ.
-

b/ Chú ý: sgk/66
Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu khơng
nói gì thêm).



Bài tập 1: Tìm hệ trục toạ độ Oxy đúng trong các hình vẽ sau

Sai

4

y

2

-3

-2

-1

O

1

Sai

2

3

1
2


3

4

5

-2

O

-1

1

2

x

-2

-1

-3

Hình 1

-4

Hình 2


-2

y

y

Hình 3

Đúng

3

Sai

4

2
1

3
- 3

-2

-1

O

x
1


2

2
- 1

1
-3

-2

-1

0

- 2

1

2

3

x

- 3

Hình 4

3



3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

y
4
Kí hiệu: P (

Hồnh độ

3

; )

P

2
1

Tung độ

O
-3 -2

-1

11,5 2
-1
-2
-3

-4

3

x


y
2

• A

1
x
O 1
2
3
1
2
Cặp số (3; 2) gọi là toạ độ của điểm A, kí hiệu: A (3; 2)
3 là hồnh độ.
2 là tung độ
3

2

1


BÀI 32 -SGK/67


y
4
3

a) Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b) Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.

ĐÁP ÁN
a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)

M
Q
-3 -2

b) Các cặp điểm M và N , P và Q có
hồnh độ điểm này là tung độ điểm
kia và ngược lại.

(-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)

2

O
-1


-1
-2

1
1

2 3

P

-3
-4

Hình 19

N

x


3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

y

?1

4
3

Vẽ hệ trục toạ độ Oxy

(trên giấy kẻ ô vuông)

2

và đánh dấu vị trí các

1

điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)

O
-3 -2

-1

1
-1
-2
-3
-4

P(2; 3)

2

3

x



3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

y
4
3

P(2; 3)
Q(3; 2)

2
1

O
-3 -2

-1

1
-1
-2
-3
-4

2

3

x



3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:

y

* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).

y0

4
3

M

2

O
-3 -2

-1

1
1
-1
-2
-3
-4

2


x03

x


3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:

y

* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).

4
3

Ngược lại mỗi cặp số ( x0 ; y0) xác định 1 điểm
M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.

2

O
-3 -2

-1

* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).


?2/ Gốc O có toạ độ là: (0;0)

M ( x0; y0 )

1
1
-1
-2
-3
-4

2

3

x


* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 1: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?

y
P

a) P

3

Q


b) Q

4

2
1

c) R
d) S

1

O
-4

-3

-2 -1

R

-1
-2
-3

S(-2; -3)

-4

2


3

4

x


* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P

y
P (-2; 3)
a) (-2; -3)

Q

d) (-3; -2)

3
2

b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)

4

1
1


O
-4

-3

-2 -1

R

-1
-2

S

-3
-4

2

3

4

x


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng

y


Điểm nằm trên trục hồnh thì có:

4
3

A. Hồnh độ bằng 0
B. Tung độ bằng 0
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0
D. Khơng xác định được
hồnh độ hay tung độ

SAI RỒI

M

2

Q
-3 -2

O
-1

-1
-2

1
1

2 3


P

-3
-4

Hình 19

N

x


* Có thể em chưa biết
RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ

- Hệ tọa độ vng góc Oxy được
mang tên ơng( hệ tọa độ Đề - các)
- Ơng là cũng là người sáng tạo ra
hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng
2
René Descartes - Pháp (1596-1650) hạn lũy thừa x ) và nhiều cơng trình
tốn học khác

hdvn


Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,

Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68).



×