Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7 chương II §6 mặt phẳng toạ độ (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.13 KB, 17 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HOC SINH


Kiểm tra bài cũ
Thế nào là hệ trục toạ độ Oxy?
Em hÃy vẽ một
hệ trục toạ độ Oxy?

Câu hỏi 1


Trả lời câu hỏi 1:

Hệ trục toạ độ
Oxy là hai trục
số Ox;Oy vuông
góc với nhau tại
gốc O:

+ Trục Ox nằm
ngang là trục
hoành.
+ Trục Oy
thẳng đứng là
trục tung.
+ O là gốc
toạ ®é.

y
2


1
-2 -1 O
-1
-2

x
1

2

x


Kiểm tra bài cũ
Để xác định ví trí điểm M(x0;y0)

trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào

Ngợc lại, để xác định toạ độ điểm M

trên mặt phẳng toạ độ Oxy ta làm thế nào

Câu hỏi 2


Trả lời câu hỏi 2:
- Để xác định vị trí
điểm M(x0;y0) ta làm
nh sau:
Từ điểm x0 trên trục Ox

và điểm y0 trên trục Oy
ta kẻ các đờng thẳng
vuông góc trục Ox và
Oy cắt nhau tại M.
- Ngợc lại, để biết toạ
độ điểm M trên mặt
phẳng toạ độ thì từ

y
M(x0;y0)

y0
2
1
-2 -1 O
-1
-2

x
1

2 x0 x


Tiết 28 - Luyện tập
1) Bài 34/SGK- tr-68
a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ
bằng bao nhiêu?
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ
bằng bao nhiªu?

c) Điểm có hồnh độ bằng 0 và tung độ bằng 0
nằm ở đâu trên mặt phẳng tọa độ?


Lời giải

(bài 34 SGK/ trg68):

) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng

Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng
c) im cú honh bằng 0 và tung độ bằng
0 nằm ở gốc tọa độ.


2)Bài 35/SGK-Tr68
Tìm toạ độ các đỉnh

Hình 20

của hình chữ nhật

y

ABCD và hình
tam giác PQR

3

P


trong hình 20.
b) Tớnh din tớch
hỡnh ch nhật ABCD

2 A
R

Q

B

1

D
-3 -2 -1 O 0,51
-1

C
2 3 x


Lời giải :Bài 35/SGK-Tr68
a) -Toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật ABCD là:

Hình 20

A(0,5;2); B(2;2);


y

C(2;0); D(0,5;0)
- Toạ độ các đỉnh của
hình Tam giác PQR là:

3

P

2 A

P(-3;3); Q(-1;1)
R(-3;1)
b) Din tớch hỡnh chữ nhật
ABCD là :
AD.DC =2.1,5 = 3 đvdt

R

Q

B

1

D
-3 -2 -1 O 0;51
-1


C
2 3 x


3) Ai nhanh hơn ?
Bài toán : Hàm số y đợc cho
bảng sau:
x

0

1

2

3

y

0

2

4

6

Em hÃy tìm tất cả các cặp giá trị
tơng ứng (x;y) của hàm số trên?
và biểu diễn lên mặt phẳng toạ

độ Oxy.


y

Lời giải :

M(3;
6)

6
5

Các cặp giá trị
(x;y)

4
3

tơng ứng là :

2

(0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ),
(2; 4), (3 ; 6 ).
Các điểm có toạ
độ là :
O(0 ; 0 ) ; N( 1 ;
2 ),


1
-1

-1

D(2;4
)
M(1;
2)
O(0;0
) 1 2

3

x


4) Bài 50/SBT- Tr 51
Vẽ một hệ trục toạ độ và đờng phân
giác của các góc phần t thứ I,III.
a) Đánh dấu điểm A nằm trên đờng
phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm
A có tung độ bằng bao nhiêu ?
b) Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa
tung độ và hoành độ của một điểm M
nằm trên đờng phân giác đó?


Lời giải bài 50/SBT- Tr
51

a)Điểm A nằm
trên đờng
phân giác góc
phần t thứ I,III
và có hoành
độ là 2 thì
tung độ bằng
2.
b) Điểm M bất
kì nằm trên đ
ờng phân giác
này có hoành

y

M

3
2

A

1
O
-3 -2 -1

-1
-2
-3


1

2

3 x


5) Bài 38/SGK- Tr 68
Chiều
cao(dm)

Chiều cao và tuổi của bốn

Hình 21

bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên
đợc biểu diễn trên mặt
phẳng toạ ®é (H 21).
H·y cho biÕt:
a) Ai lµ ngưêi cao nhÊt
vµ cao bao nhiêu?
b) Ai là ngời ít tuổi nhất
và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn
và ai nhiều tuổi hơn?

1
1
6
1

5
1
4
31
1
2
11
09
8
7
6
5
4
3
2
1

Đào
Ho
Hồna
g

Liên

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10111213141516

Tuæi


Lời giải: Bài 38/SGK- Tr 68

ã Để biết chiều cao của
từng bạn.Từ các điểm Hồng,
Hoa, Đào, Liên kẻ các đờng
vuông góc xuống trục tung.
ã Để biết số tuổi của mỗi
bạn .Từ các điểm Hồng,
Hoa, Đào, Liên kẻ các đờng
vuông góc xuống trục
hoành.
a) Đào là ngời cao nhất và
cao 15 dm (hay 1,5 m)
b) Hång lµ ngưêi Ýt ti
nhÊt lµ
11 ti.
c) Hồng cao hơn Liên (1dm)

Chiều
cao(dm)
1
1
6
1
5
1
4
31
1
2
11
09

8
7
6
5
4
3
2
1

Hình 21

Đào
Ho
Hồna
g

Liên

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10111213141516

Tuæi


Mỗi ô trên bàn cờ vua
( H.22) ứng với một cặp
gồm
một chữ và một số.
Chẳng hạn,
ô ở góc trên cùng bên phải
ứng

với cặp ( h ; 8) mà trên
thực tế
thờng đợc ký hiệu là ô h8;
ôở
góc dới cùng bên trái là ô
a1; ô
của quân mà đang đứng


Hớng dẫn về nhà

-

Xem lại các bài tập đà chữa

- Lµm bµi tËp vỊ nhµ : 47,48,49 SBT
/ Trang 51
- Đọc trớc bài 7: ồ thị hàm số y =
ax ( a 0)
- Xem làm trước ?2; ?3; ?4sgk/70.



×