Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 ôn tập chương i số hữu tỉ số thực (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.42 KB, 14 trang )

Kiểm tra bài cũ
Điền tiếp vào chỗ (..) để đợc kết quả đúng
(1)b(b chia
thơng
1*Tỉ số của hai số hữu
tỉ của
a vàphép
0) a
cho b
là ..........................................
(2
đẳng

a c
2*Tỉ lệ thức là của hai tỉ
số
a
c )
thức
3* Nếu
thìc.d
a.d = b d

b

d

o

và a,b,c,d
0 thì ta có các



b
....
d
....
c
....
b
(5
d
(6)
(7

;
;

;
d
c )....
b
)....
....
a
c
a

4* Nếu a.d = b.c
...
a
tØ a

lÖ thøc
(4c

 ;
d
b )...
a c e
a c e a  c  e a..........
..
(9
-c+
e )
5*      
d+
b d f
b d f b+
..........
.... b  d f
(8

f ) có nghĩa )
(giả thiết các tỉ số đều
2
x
(10
6*Căn bậc hai của một số a không âm là sè x=sao
a)
cho ……..



Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
Bài1:HÃy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc
kết
quảcác
đúng
1.Trong
số 3 ; 0 ; - 4 ; 9 số không có căn
Abậc
.3 hai là B . 4
C . 4 và 3
D.0
E.9
2. Căn bậc hai của 25 là
A .5
B.5
C . 5 và 5
D . Kết
quả
khác
3.Kết
quả của phép tính:

A .-10
khác

B . 10

C . 24


D . Kết qu¶


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn
a. Giá trị của y trong tỉ lệ thức 3 : y = 15 :
5
7
7 45

7
x
7
45
7
5
b. Giá trị của m và n trong dÃy tỉ số .
m
n Vµ m + n = 20 lµ

2
3
m=8;n=6
m = 8 ; n =x
m = 12 ; n =
12
8



Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 1: (Bài 133 SBT trang 22 )
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x: (-2,14) = (-3,12)
: Gi¶i
1,2
a) x: (-2,14) = (-3,12)
: 1,2
=> x.1,2 = (-2,14) . (3,12)
=> x = 6,6768 : 1,2
=> x = 5,564

2
1
2b) : x  2
: ( 0, 06)
3
12
25
8
3
 x.
 .( 
)
12

3
50
4
25
 x 
:
25 12
4 12
48
 x 
.

25 25
625


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 2: Tìm x, y, z biÕt:
x y z
a)  
Vµ x + y + z =180
1 2 3
z
x
y y
b) 2  3 ; 5  2
2


Vµ x - y + z =-72


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 2: Tìm x, y, z biÕt:
x y z
a)  
Vµ x + y + z =180
1 2 3
Bài giải
a) x y z  x  y  x
L¹i cã x + y + z
1 2 3 1 2  3
=180
x
y z 180

  
30
1
2 3
6
x

30  x 30
1

y
30  y 60
2

z
30  z 90
3


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 2: Tìm x, y, z biÕt:
z
x
y y
b) 2  3 ; 5  2
Vµ x - y + z = -72

2
x y
x
y
y
z
y
z





Ta cã
L¹i cã  2 
2 3
10 15
5 2
15 12
x
y
z x  yz
Nªn   
10 15 12
7

Mµ x – y + z = -72

x
y
z
 49
=> 10 15 12  7  7

=> x = -7 .10 = -70
y = -7 .15 = -105
z = -7 .12 = -84


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
Bài 3: (Bài 104 SGK trang 50)

Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108
1
3 ,
m. Sau khi bán đi 2
tấm thứ nhất
tấm
thứ2hai và
tấm3thứ ba thì số 4
mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau.Tính chiều
dài mỗi tấm vải ban đầu.
Bài giải
-Gọi chiều dài lúc đầu của tấm vải thứ nhất, thứ
hai, thứ ba lần lợt là=>
:aa
, b+, bc +(m)
c = 108
a
1
(m)
-Khi bán tấm thứ nhất
tấm thì tấm thứ
2
22
nhất còn lại
b
-Khi bán tấm thứ hai
tấm thì tấm thứ
( m)
3
3

hai còn lại
c
3
(m)
-Khi bán tấm thứ ba
tấm thì tấm thứ
4
4
a b c
ba còn lại
nên

Do số mét vải còn lại ở ba tÊm b»ng nhau

2

3

4


a b c a bc
   
2 3 4 234

a + b + c =108
a
b
c 108
Nên


12
2
3
4
9
=> a = 2. 12 = 24
b = 3. 12 = 36
c = 4. 12 = 48
Vậy chiều dài lúc ban đầu của tấm vải thứ
nhất là 24 (m) ;
Vậy chiều dài lúc ban đầu của tấm vải thứ
hai là 36 (m) ;
Vậy chiều dài lúc ban đầu của tấm vải thứ


4.

Giải
Gọi x, y, z lần lượt là số điểm tốt của lớp 7A, 7B, 7C(x,y, z >0)
Ta có:

và x + y – z = 63

 x 9.13 117 (thỏa điều kiện)

y  9.15  135 (thỏa điều kiện)
z  9.21  189 (thỏa điều kiện)

Vậy số điểm tốt lần lượt

của ba lớp 7A, 7B, 7C là
117; 135; 189 điểm tốt


5.

Giải
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình
của khối 7(x, y, z nguyên dương).
Ta có:
Suy ra

x 21.4 84 (thỏa điều kiện)

Vậy số HS giỏi, khá, trung
y 21.5 105 (thỏa điều kiện) bình của khối 7 lần lượt là
84,
105,
147
(học
sinh)
z 21.7 147 (thỏa điều kiện)


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 4(Bài102 SGK trang 50 )
Tõ tØ lÖ thøc

(a, b, c, d ≠ 0 ; a ≠ ±
a b cd
b
;
c

±
d)
)

H·y suy ra c¸c tû lƯ thứcasau:
b
d
Bài
a giải
c
a
c
1 1
Cách 1: Ta có
b
d
b
d
a b cd


b
d
a

c
a
b
a b
C¸ch 2: Ta cã  
 
b
d
c
d
cd


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 4(Bài102 SGK trang 50 )

a b c d
b)

b
d
a
c
a
c
Ta cã
 

 1  1
b
d
b
d
a b c d


b
d


Tiết 21: Ôn tập chơng I (tiết 2)
A- Lý thuyết
B- Bài tập trắc nghiệm
C- Luyện tập
Bài 5:
Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến 2 chữ
số thập phân)

27 2,43
1).A 
8,6.1,13
Gi¶i
5,2  2,43
7,63
A 

0,78
9,72

9,72
2
4
2).B ( 5  ).(6,4 
)
3
7
B ( 2,24  0,67).(6,4  0,57 )
B 2,91.5,83 16,97



×