Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đại số 7 ôn tập chương i số hữu tỉ số thực (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.49 KB, 24 trang )

TỐN 7
TIẾT 21

ƠN TẬP KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ I
(T1)
Giáo viên: LÊ THỊ LIÊN HOA


ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính được viết dưới dạng
một lũy thừa là
A.

1

5

0

C. 2 .

B. 2

A.

8

B.


2

8.

C.

D. 2 .

86 : 83 được viết

Câu 2. Kết quả của phép tính
dưới dạng một lũy thừa là
3

5

9

8

D.

3

1


Câu 3. Kết quả của phép tính 46:7 làm trịn đến
chữ số thập phân thứ nhất là
A. 6,5.


B. 6,6.

C. 5,7.

D. 7.

7 2
Câu 4. Kết quả của phép tính
bằng

5 5
A. 1.

B. – 1.

C. 5.

D. 25.


Câu 5. Kết quả của phép tính
dạng một lũy thừa là
A.
C.

12

8


8

8

B.
D.

6

8 .8
8

2

được viết dưới

4
12

64

4
Câu 6. Cho x 
thì ta được
5

4
A. x 
5


B.

4
C. x  �
5

16
D. x 
25

4
x
5


Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai
A. 2,(35) �Q

9
B.
�R
13

C. I �Q

D. N �Z �Q �R

Câu 8. Cho

x  9 thì giá trị của x là


A. 3.

B. 9.

C. 18.

D. 81.


Câu 9. Biểu thức nào có kết quả bằng
A.
C.

y

2021

y

:y

2021

.y

Câu 10. Kết quả phép tính
dạng lũy thừa là
A.
C.


10

4

B.
D.
4

8

100

y

2020

y

y

2020

.y

25 .4
B.
D.

y


2021

4

được viết dưới

100

4

16

100


x
y
Câu 11. Nếu
và x  y  16 thì

3 5
A.

x  6, y  10

B.

x  10, y  6


C.

x  6, y  10

D.

x  1, y  15

12 16 16 13
Câu 12. Trong các số
, , ,  , số nào viết
17 5 48 39
được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
12
A.
17

16
B.
5

16
C.
48

13
D. 
39



16
4
Câu 13. Giá trị của biểu thức 2021 .
bằng

2
(5)
5
0

A.

4
5

B. 1.

C. – 1.
Câu 14. Biết

D. 0.

2 x  7 y và x  y  10 thì

A. x  4, y  14

B. x  14, y  4

C. x  14, y  4


D. x  14, y  4


5n
Câu 15. Cho
 5 thì giá trị của n là
125
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 16. Cho 17  ( x  3)  2 x  20 thì giá trị của x bằng
A. 0.

B. 40.

C. 20.

D. – 2.



Câu 17. Góc đối đỉnh với aEp

A.



aEq

B.


qEb

C.


pEq

D.


pEa

Câu 18. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì
A. hai góc so le trong bằng nhau.
B. hai góc trong cùng phía bằng nhau.
C. hai góc đồng vị bù nhau.
D. hai góc so le trong bù nhau.


Câu 19. Đường thẳng xy được gọi là đường trung
trực của đoạn thẳng MN khi và chỉ khi
A. Đường thẳng xy vng góc với đoạn thẳng MN
tại điểm M.

B. Đường thẳng xy vng góc với đoạn thẳng MN.
C. Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng MN.
D. Đường thẳng xy vng góc với đoạn thẳng MN
tại trung điểm của MN.


Câu 20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn
đạt đúng nội dung tiên đề Ơclit?
A. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng có ít
nhất một đường thẳng song song với đường thẳng
cho trước.
B. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng có duy
nhất một đường thẳng song song với đường thẳng
cho trước.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với
đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng có vơ
số đường thẳng song song với đường thẳng cho
trước.


Câu 21. Hai góc đối đỉnh thì
A. phụ nhau.

B. bù nhau.

C. bằng nhau.

D. kề nhau.


Câu 22. Cho hai đường thẳng mn và cd cắt nhau tại
O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vng góc
với nhau khi

�  1800
A. mOn

�  900
B. cOd

0

C. cOn  90

0

D. cOd  180


Câu 23. Giá trị của x thỏa mãn 2   0,125  .166 là
x

A.

x  10.

B.

x  2.


C.

x  12.

D.

x  24.

4

Câu 24. Nếu một đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song song thì.
A. Nó cũng song song
với đường thẳng kia.

B. Nó trùng với đường
thẳng kia.

C. Nó cũng vng góc
với đường thẳng kia.

D. Nó khơng vng góc
với đường thẳng kia.


Câu 25. Nếu a⊥b và c⊥b thì
A. a // c.

B. a⊥c.


C. b // c.

D. a // b.

Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. Nếu x//y và y//z thì x//z.

B. Nếu x⊥y và y//z thì x⊥z.

C. Nếu x⊥y và y⊥z thì x⊥z.

D. Nếu x⊥y và y⊥z thì x//z.


�  1370 .
Câu 27. Cho hình vẽ bên, biết d // d’ và N
1
Số đo góc M3 là:
A. 1370

B. 860

C. 900

D. 430

0
ADC là
Câu 28. Cho hình vẽ bên, biết C�  70 . Số đo �


A. 200

B. 1100

C. 900

D. 700


Câu 29. Cho hai đường thẳng aa‘ và bb‘ cắt nhau
�Ob '  aOb
�  2400 . Số đo aOb

tại O, biết a'
bằng
A. 1800
B. 1200
C. 1190
D. 600


0

Q

140
Câu 30. Cho hình vẽ bên, biết 1
. Để a//b thì


� là
số đo P
1
A. 500
B. 1400
C. 400
D. 600



MNP
Câu 31. Cho hình vẽ bên. Số đo

A. 350

B. 1350

C. 1250

D. 900

Câu 32. Cho hình vẽ bên, biết AB//CE. Số đo

A. 1210

C. 360

B. 350

D. 950



BDC


6

3

Câu 33. Kết quả của phép tính 8 : 4 là
A.
C.

3

2.
12

2 .

B.
D.

4

2
2

2.


11
11
12
.4
Câu 34. Kết quả của phép tính

1612.312
1
A. 48.
.
B.
48
3
4
C. .
D. .
4
3


5 2
�3 �
Câu 35. Giá trị của x trong tỉ lệ thức :1  0, 75 : � x �
4 3
�7 �


3
B.
.

7

A. 1.

7
C.
.
3

1
D. 1 .
4

Câu 36. Một hình chữ nhật có chu vi là 48m. Tỉ số
giữa chiều dài và chiều rộng là 0,6. Diện tích hình
chữ nhật đó là
2

A. 540m .

B. 135m 2 .

2
270
m
.
C.

2
128

m
.
D.


2

9
� 1�
5
x  � 16 .  0, 25 
Câu 37. Giá trị của x thỏa mãn �
� 2�

5
B. x  .
A. x  4.
2

9
C. x  � .
2

9
D. x  � .
2

2 1
1
 x 

Câu 38. Giá trị của x thỏa mãn

3 3
3
A.

x � .

B. x � .

�1 �
C. x � 1;3 . D. x �� ; 3�.
�3


Câu 39. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.

� là cặp góc đồng vị.
và B
3

� là cặp góc so le trong.
A2 và B
B. �
1

� là cặp góc đối đỉnh.
C. �

A1 và B
2
� là cặp góc trong cùng phía.
A4 và B
D. �
2
17 � 17 �
17 17
Câu 40. Giá trị của biểu thức 2021 . � � 2022 .
29 � 29 �
29 29
5
A. 4044
.
B. 1.
29
17
17
.
C.
D.  .
29
29


•Lý thuyết:
- Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã học.
•Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Tiết sau kiểm tra giữa học kỳ I.




×