TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
“Dù ngu dốt đến đâu, cũng
nên kính giấy, tiếc chữ;
dù keo bẩn đến đâu cũng tìm
mua sách vở”
TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
N ⊂ Z ⊂ Q⊂ R; I ⊂ R
Nêu tên các tập hợp
số đã học và kí hiệu?
Nêu quan hệ giữa các
tập hợp số
Các tập hợp số đã học
N: Tập hợp các số tự nhiên
Z: Tập hợp các số nguyên
Q: Tập hợp các số hữu tỉ
I: Tập hợp các số vô tỉ
R: Tập hợp các số thực
N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R;
I⊂R
TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
N ⊂ Z ⊂ Q⊂ R; I ⊂ R
Z
Số
nguyên
âm
Số
0
Số
nguyên
dương
Số
hữu tỉ
âm
R
Số
thực
âm
Số
0
.0 N
.1 .12
Q
Số
0
Số
hữu tỉ
dương
R
Số
thực
dương
Q
I
.
-35
.
15
Z
Q .R
.
.
0,5
-7
. 2
−4
2,1357…
TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
Điền vào chỗ (…) nội dung thích hợp:
a) Số hữu tỉ là số viết
………………………
được dưới dạng phân số
a
a, b∈ Z, b ≠ 0
b với ….
số hữu tỉ lớn hơn 0
b) Số hữu tỉ dương là………
số hữu tỉ nhỏ hơn 0
c) Số hữu tỉ âm là………
dương
d) Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu tỉ…..
số hữu tỉ âm
cũng không phải là……
e) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu
khoảng cách từ điểm x tới
điểm
là x , là …………….
……
0 trên trục số
f) GTTĐ của số hữu tỉ x được xác định :
…
x≥0
x nếu …..
x =
{ −x
g) Với mọi
… nếu
x<0
x∈Q
ta ln có :
≥ x
x .....
≥
x .......0;
= − x ; x .....
TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m ∈Z, m > 0
Phép toán luỹ thừa:
a+b
Phép cộng: a + b = ……..
Với x, y ∈Q; m,n ∈N
m
Phép trừ:
m
m
a
b
a −b
−
= ……
m m
m
a c
a.c
×
=
Phép nhân:
…….. (b, d ≠ 0)
b d
b.d
Phép chia:
a d
a.d
a c
: =………
× =
b d
b c
b.c
(b, c, d ≠ 0)
x m .x n = x
m+ n
xm : xn = x
m−n
( x ≠ 0, m ≥ n)
m.n
x
(x ) =
m
n
n
n
( x. y ) n = x . y
n
x
÷ =
y
xn
( y ≠ 0)
n
y
TIẾT 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
III. Bài tập
1.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
A. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số hữu tỉ
Đúng
B. Số 0 là số hữu tỉ nhỏ nhất
Sai
C. Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ dương và cũng
không là số hữu tỉ âm
Sai
D. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương
Sai
8
Câu 2: Kết quả của tích 6
.28 dưới dạng một lũy thừa là:
64
Sai rồi
16
12
B.
Sai rồi
A.
12
8
C.
12
Đúng rồi
D.
88
Sai rồi
3
2
Câu 3: Kết quả của
÷là:
3
A.
B.
C.
D.
6
9
8
27
8
3
2
3
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
7
5
Câu 4: Kết quả của −5 ÷ : −5 ÷ bằng:
6 6
A.
B.
C.
D.
−5
6
−25
36
25
36
1
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
3
Câu 5: x =
thì x bằng:
4
A.
3
+
4
B.
12
C.
3
4
Sai rồi
3
D. −
4
Sai rồi
3
hoặc −
4
Đúng rồi
Sai rồi
Câu 6: Kết quả lxl = -12 thì x bằng:
A. -12
Sai rồi
B. 12
Sai rồi
C. 12 hoặc -12
Sai rồi
D. Không tồn tại giá trị nào của x
Đúng rồi
2. Tốn tự luận
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96a,b (48 SGK): Thực
hiện phép tính (bằng cách
4
5
4
16
a
/1
+
−
+
0,5
+
hợp lí nếu có thể)
23 21 23
21
a)
1
4
5
4
16
+
−
+ 0,5 +
23 21 23
21
Tính chất giao
hốn - kết hợp
4 5 16
4
= 1 − ÷+ + ÷+ 0,5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b)
3
1 3
1
×19 ì33
7
3 7
3
3
1
1
ì 19 33 ữ
7
3
3
3
= ì( −14 )
7
= −6
=
b/
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
Dùng tính chất phân
phối:
a.b – a.c = a. (b-c)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96a,b (48/SGK): Thực
hiện phép tính (bằng cách
hợp lí nếu có thể)
a) 1
b)
4
5
4
16
+
−
+ 0,5 +
23 21 23
21
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
Bài 99a (49/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
3
1 1
P = −0,5 − ÷: ( −3) + − − ÷: ( −2 )
5
3 6
1 3 1 1 1 1
P = ữì + ữì
2 5 −3 3 6 −2
6 1
1 1
5
=
ữì +
10 10 3 3 12
=
−11 1
4 1
× +( − )
10 −3 12 12
=
11 1 22 15 37
+ = +
=
30 4 60 60 60
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96a,b (48/SGK): Thực
hiện phép tính (bằng cách
hợp lí nếu có thể)
a) 1
b)
4
5
4
16
+
−
+ 0,5 +
23 21 23
21
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
Bài 99a (49/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
3
1 1
P = −0,5 − ÷: ( −3) + − − ÷: ( −2 )
5
3 6
Bài 105 (50/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
a / 0, 01 − 0, 25
= 0,1 − 0,5 = 0, 4
b / 0,5 100 −
= 0,5.10 −
1
4
1
1 9
= 5− =
2
2 2
Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm x, y
Bài 96a,b (48/SGK): Thực Bài 98 (49/SGK): Tìm y biết:
hiện phép tính (bằng cách a / 2 ×y = 40
3
33
hợp lí nếu có thể)
a)
b)
4
5
4
16
1 +
−
+ 0,5 +
23 21 23
21
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
40 2
:
33 3
40 3
20
y =
.
=
33 2
11
y =
Bài 99a (49/SGK):Tính giá c / 1 2 ×y + 3 = − 4
trị của các biểu thức sau:
5
7
5
3
1 1
P = −0,5 − ÷: ( −3) + − − ÷: ( −2 )
5
3 6
Bài 105 (50/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
a / 0, 01 − 0, 25
b / 0,5 100 −
1
4
7
4
3
×y = − −
5
5
7
7
−43
×y =
5
35
y =
−43 7
:
35
5
y =
−43 5
.
35 7
y=
−43
49
Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm x, y
Bài 96a,b (48/SGK): Thực Bài 98 (49/SGK): Tìm y biết: Gợi ý: đưa về dạng
A( x ) = m
hiện phép tính (bằng cách a / 2 ×y = 40
3
33
hợp lí nếu có thể)
-Nếu m>0 thì A( x) = ± m
-Nếu m<0 thì khơng có giá
4
5
4
16
a) 1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
trị nào của x
b)
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
Bài 101(49/SGK):Tìm x biết
2 1
3
4
Bài 99a (49/SGK):Tính giá c d/ 1
/ x+
− 4 ==
−1
×y +
−
trị của các biểu thức sau:
5 3
7
5
3
1 1
P = −0,5 − ÷: ( −3) + − − ÷: ( −2 )
5
3 6
⇒ x+
Bài 105 (50/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
1
= −1 + 4
3
⇒ x+
1
=3
3
a / 0, 01 − 0, 25
b / 0,5 100 −
1
4
1
= ±3
3
1
1 8
x + = 3⇒ x = 3− =
3
3 3
1
1 −10
x + = −3 ⇒ x = −3 − =
3
3
3
⇒ x+
Vậy x =
−10
8
hoặc x =
3
3
Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm x, y
Dạng 3: Tốn có lời giải
Bài 96a,b (48/SGK): Thực Bài 98 (49/SGK): Tìm y biết: Số kẹo của 2 bạn Bình và An
lần lượt tỉ lệ với 4 và 6. Tính
hiện phép tính (bằng cách a / 2 ×y = 40
số kẹo của mỗi bạn biết rằng
3
33
hợp lí nếu có thể)
a)
b)
4
5
4
16
1 +
−
+ 0,5 +
23 21 23
21
3
1 3
1
×19 − ×33
7
3 7
3
Bài 99a (49/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
3
1 1
P = −0,5 − ÷: ( −3) + − − ÷: ( −2 )
5
3 6
Bài 105 (50/SGK):Tính giá
trị của các biểu thức sau:
a / 0, 01 − 0, 25
b / 0,5 100 −
1
4
2
3
4
c / 1 ×y +
=−
5
7
5
hai bạn có tổng cộng 60 viên
kẹo
Giải
Bài 101(49/SGK):Tìm x biết Gọi số kẹo của 2 bạn Bình và
d / x+
1
− 4 = −1
3
⇒ x+
1
= −1 + 4
3
⇒ x+
1
=3
3
1
= ±3
3
1
1 8
x + = 3⇒ x = 3− =
3
3 3
1
1 −10
x + = −3 ⇒ x = −3 − =
3
3
3
An lần lượt là a, b (viên)(a,b>0)
Theo đề bài ta có:
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
⇒ x+
−10
8
x
=
x
=
hoặc
Vậy
3
3
Vậy số kẹo của Bình và An lần
lượt là 24 viên và 36 viên
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài đã ôn.
- BTVN: 96(c,d),97, 98(b,d), 99(Q),103 SGK/ 49 - 50
+ Bài 133/22 SBT