Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Đại số 7 chương i §11 số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.97 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU

KẾ HOẠCH BÀI DẠY: TOÁN 7 - TUẦN 9
Bài 11, 12: SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
Số tiết: 1 tiết (Tiết PPCT 17)
Người soạn: Lê Quang Hịa
Đơn vị: THCS Bơng Văn Dĩa, PGD Ngọc Hiển

Năm học: 2021-2022


HÃy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập

KHI NG

phân vô hạn tuần hoàn trong các số thp phõn sau:

Các số

a) -1,25

Thập phân hữu

Thập phân vơ hạn

hạn

tuần hồn

X


b) 2,343434…
c) 1,41421356...
1,41421356…

X
?

d) 0,2(3)
e) 2,2583618…
2,2583618…
f) 6,1107

?
X

?

X

?


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Số vô tỉ:
a) Bài tốn
Cho hình 5, trong đó hình vng AEBF có cạnh 1(m),

E


B

1m

và hình vng ABCD có cạnh là AB (AB là đường
chéo hình vng AEBF ).

F
A

C

a) Tính diện tích hình vng ABCD ?
b) Tính độ dài đường chéo AB?
D
H×nh 5


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Số vô tỉ:
a)Bài toán (sgk/40)
Giải

B
E

a) Ta thấy: SABCD


= 2. SAEBF
2
1.1 = 1 ( m )
SAEBF =
SABCD = 2 . 1 = 2 (m2)

x.x = x

2

x

A

b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x>0).
SABCD =

1m

F

=2

⇒ x = 1,4142135623730950488016887…
D


sốbiểu
hữu

tỉhình
nào
bình
phương
lên
bằng
Vậy
diện
tíchthị
vng
ABCD
bằng
bao2
Muốn
tìm
diện
tích
hình
vng
ABCD
thì
Em
hãy
diện
tích
hình
vng
ABCD
phải tìm gì?
theokhơng?

x?trước tiên tanhiêu?

Hình 5.

C


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:

Em có nhận xét gì về số

a)Bài tốn (sgk/40)
2
x =2

x?

(x > 0)

⇒ x = 1,4142135623730950488016887…
x là số thập phân vô hạn khơng tuần hồn.
Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.

b) Khái niệm:

Vậy số như thế nào gọi là số vô tỉ?


Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.

* Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là: I.
Số thập phân hữu hạn
Số hữu tỉ

Nêu sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số

Số thập phân vô hạn tuần hồn

Q

vơ tỉ?
Số vơ tỉ

Số thập phân vơ hạn khơng tuần hoàn

I


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:

a) Bài tốn (sgk/40)
b) Khái niệm:
c) Áp dụng:
Điền kí hiệu


∈, ∉,

thích hợp vào chỗ trống.

∈;
5…Q
2,2360679… … I ;

2,5 … I





0,2(3)… Q




§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
1) Số vô tỉ:

-

2) Khái niệm về căn bậc hai :

 

a) Ví dụ:
Tính:


 

 

Ta nói:

hai của 4. Vậy số nào là a, số

4

4

Ở VD trên 2, -2 là các căn bậc

nào là x ? ?
 

2 và -2 là các căn bậc hai của 4
 

Nói cách khác:
Căn bậc hai của 4 là số sao cho bình phương của nó bằng 4
Căn bậc hai của

4
9

là số sao cho bình phương của nó bằng


b) Định nghĩa:

Cho căn bậc hai của số a khơng âm là số x thì ta có điều
2
Căn bậc hai của một số a khơng âm là số x sao cho x = a

gì?

4
9


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :

> 0làthìsốalớn
có mấy
cănvậy
bậc16
TaVới
thấya 16
hơn 0,
hai?bậc hai?
có mấy căn

b) Định nghĩa:
2

Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a
?1

Tìm các căn bậc hai của 16 và 0.

2
2
Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 4 = (-4) =16
2
Căn bậc hai của 0 là 0 vì 0 = 0
c) Kí hiệu:
Kí hiệu căn bậc hai:

 

a có đúng 2 căn bậc hai là hai

a>0

số đối nhau

 

 

Chú ý: Không được viết

.

16 = ±4



§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :

Với
Với aa =< 00 thì
thì aa có
có mấy
mấy căn
căn bậc
bậc
hai?
hai?

b) Định nghĩa:
2
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a
c) Kí hiệu:

Kí hiệu căn bậc hai:
a có đúng hai căn bậc hai là

a>0

 


hai số đối nhau
 

a có đúng 1 căn bậc hai
 

a=0

Khơng có căn bậc hai.

a<0


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2) Khái niệm về căn bậc hai :

?2

Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.
Giải.
Các căn bậc hai của 3 là
Các căn bậc hai của 10 là

 

3





10

− 3

− 10


§11, 12: Số vơ tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Số
căn
bậc
haihai?
Sốdương
dương22cócóhai
mấy
căn
bậc
là:

2

và -

B
E


2

x
1m

Bài tốn mở đầu

m

A

F

2
x = 2 và x > 0
Nên x =

2
D

Các số

2 ,

3 ,

5 ,...

C



§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2) Khái niệm về căn bậc hai :
d) Áp dụng:

Theo mẫu:

Bài 82

2
a/ Vì 5 = ..... nên25
2
.....
b/ Vì 7
= 49 nên ...... = 7
c/ Vì 1

.....

2
= 1 nên

... = 5
....
25
49

1

1 = ...

2

d/ Vì

4
2
  = ...
9
3

4 =2

2
Vì 2 = 4 nên

nên

4
… =…
9

2
3


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Bài 83 sgk – T41
 

Ta có
Theo mẫu hãy tính:
 

Giải:
 
 

 

 

 


§11, 12: Số vô tỉ. Số thực
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HƯỚNG
HƯỚNGDẪN
DẪNBÀI
BÀIVỀ
VỀNHÀ.
NHÀ.
Xem lại khái niệm số vô tỉ, định nghĩa căn bậc hai.

Ghi nhớ chú ý, kí hiệu về căn bậc hai.

Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK).
Xem hướng dẫn sử dụng dùng máy tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho.

Xem trước nội dung bài Số thực.


CHÚC
CHÚCCÁC
CÁCEM
EMSỨC
SỨCKHOẺ,
KHOẺ,AN
ANTỒN
TỒNTRONG
TRONGPHỊNG
PHỊNGDỊCH
DỊCH

VÀHỌC
HỌCTẬP
TẬPHIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢ!!



×