Chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ thăm
lớp 7/1
Tiết 19- § 11: SỐ VƠ TỈ.
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
GV thực hiện: Nguyễn Nhật Minh
Kiểm tra bài cũ
HS1:
?Viết các số hữu tỉ sau dưới
dạng số thập phân 3 17
;
HS2:
Tìm x, biết:
a) x2 = 4;Cób) số
x2 = x25(x>0)
c) x2 =nào
-16
để
x2 =2 9hay không?
4 11
? Số hữu tỉ còn được viết dưới
dạng hai số thập phân nào?
Trả lời:
3
17
= 0, 25 ;
= 1, (54)
4
11
+ Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn
bởi một số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược
lại.
Trả lời:
a)
x 2 = 4 ⇒ x = 2 hoặc
b) x 2 =
x = −2
25
5
hoặc x = − 5
⇒x=
9
3
3
c) Khơng tồn tại x vì x 2 ≥ 0, với mọi x.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vơ tỉ:
*Bài tốn thực tế: (sgk)
x là số thập phân
gì?
x2 = 2 (x > 0)
⇒ x = 1,4142135623730950488016887…
là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn (Số vơ tỉ)
* Khái niệm số vô tỉ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hồn.
* Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là I.
Phân biệt số hữu tỉ và số vô
tỉ?
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
SỐ HỮU TỈ
Số thập phân
hữu hạn
Số thập phân
vô hạn
tuần hồn
SỐ VƠ TỈ
Số thập phân
vơ hạn
khơng tuần hồn
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vơ tỉ:
• Áp dụng:Điền kí hiệu
chỗ trống:
∈, ∉, Q, I vào
a) -4,28 ...
∉I;
b) - 2,42
....
Q
c) 2 ,45679 246789...
d) 47,6(53) ∉...I
∈
∉
.... Q
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
x2=4 suy ra
x=2 hoặc x=-2
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :
Ta nói 2 và -2 là các căn bậc hai của 4
22 = 4 ; (-2)2 = 4
32 = 9
; (-3)2 = 9
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
a ≥bậc
0) hai⇒của x
* Địnhx2nghĩa:
một
a không
âm của
là số a
x sao cho x2 = a
= a (Căn
là số
căn
bậc hai
?1 Tìm các căn bậc hai của 16.
Khơng tồn tại x sao cho
Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và
2 -4 vì 42=16 và (-4)2=16.
x = - 16.
* Số dương a có đúng haiSố
cănâm
bậc có
hai là
hai bậc
số đốihai
nhau: số dương kí
căn
hiệu là a và số âm kí hiệu là - a .
hay khơng?
− 16 = −4
Ví dụ: số dương 16 có hai căn bậc hai là: 16 = 4 và
* Chú ý: Không được viết 16 = ±4 .
* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 = 0.
* Số âm khơng có căn bậc hai.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Viết các căn bậc hai của 16; 9 ;0; -4
4
Gi¶i
Các căn bậc hai.của 16 là
9
Các căn bậc hai của
4
Các căn bậc hai của 0 là
là
16 = 4 và − 16 = −4.
9 3
và
=
4 2
0 = 0.
Không tồn tại căn bậc hai của -4 vì -4<0.
−
9
3
=− .
4
2
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
Gi¶i
Các căn bậc hai.của 3 là
Các căn bậc hai của 10 là
Các căn bậc hai của 25 là
3
và
− 3
10 và − 10
25 = 5 và − 25 = −5
Tiết 17: Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lun tập- Hot ng nhúm
Bài 82
82
Đáp án.
án.
Bài
Đáp
Theo mẫu: Vì
242=4 nên
= 2, hÃy hoàn thành
bài
25
a) Vì 52= ..... nên
a) Vì 52=25 nên
tập
sau:
= Vì
5;
= Vì
5; 72= 49 nên
49
b)
b)
7...= 49 nên ....
7; 12= 1 nên
=
1
1
c) 7;
Vì 1...= 1 nên
c)=Vì
2
=...; 2 ữ
=1; 2 ữ2 4
2
4
ữ
d) Vì
=
....
d)
Vì
=
nên
ữ
3ữ
3ữ
9
9 3
nên .... =....
= .
Tiết 17: Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lun tập.
Bài 84.
84. HÃy chọn đáp án
Bài
đúng:
Nếu x
= 2 thì x2
bằng:
A.
B. 4.
2.
D.
C.
16.
8.
Tiết 17: Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lun tập.
Bài
Bài
3.
3.
Â.
;U.
;
N.
;
C.
in s thớch hp vo ụ trng di õy. Sau đó viết
các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở
bên phải của bài em sẽ thấy mt c tớnh tt ca
con ngi.
3
5
3
=
36
6
4u
ầ
n
c
â
c
16
-=
4
ầ n c ùu
ù
c â
9
3=
25
3
6
5
2
-3÷
3=
÷
Tớ thì chẳng lạnh tí
nào vì tớ được
chàng
căn bậc hai
“….......................”
che chở
Tớ lạnh quá!
8
8
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sơ đồ tư duy
Tiết 17: Số vơ tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Híng
íng dẫn
dẫn bài
bài về
về nhà.
nhà.
H
Học thuộc khái niệm số vô tỉ,
định nghĩa căn bậc hai.
Nắm chắc chú ý, kí hiệu về
căn bËc hai.
Lµm bµi tËp 83;85; 86/ 42
1
(SGK).
a) 3x + = 3
2
Bài tập dành cho HS khá giỏi:
2
b) 1 − x = .
3
Đọc trớc bài Số thực.
Xin
Xin chân
chân thành
thành cảm
cảm ơn
ơn và
và
kính
kính chúc
chúc sức
sức khoẻ
khoẻ !!