Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 chương i §11 số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.77 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS THƯỜNG THỚI HẬU A

GV: CHÂU THỊ YẾN PHƯƠNG


KiĨm tra bµi cị:
1. Điền vào chổ trống (….) trong phỏt biu sau:
thp phõn
hu hn
Mỗi số hữu tỉ đợc S
biểu
diễn
bởi
Vụ hn tun hon hoặc Ngợc lại,
.
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn các
biểu
một
sốlàhữu
tỉ.
2. Trong
sốdiễn
sau, số
nào
biểu
diễn của số
hữu tỉ?

Chọn đáp án em cho là đúng.


a. 0,75
b. 0,41(6)
c. -1,73205
d. 0,42135…
e. - 0,65


Tiết 18 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai
1.
Số vô tỉ

* Xét bài toán: Cho hình 5,
trong đó hình vuông AEBF
x
có cạnh bằng 1m, hình
vuông ABCD có cạnh AB là
một
đờng
chéo
củaAB
hình
b,
Gọi
độ dài
cạnh
của hình
vuông AEBF.
vuông ABCD là x (m)(x>0)
a,STính=diện

tích hình
2
x
ABCD
Giải
vuông
ABCD.

x2 = 2
a,
SAEBF=2.S
b, Tính
độ ABF
dài đờng chéo
Ngời ta tính đS
ợc ABCD
x =
=2.S
AEBF
AB.
SABCD
1,4142135623730950488016887
x là
số =4.S
thậpABF
phân vô hạn không tuần hoàn
=2.1.1=2(m2)
x là số vô tỉ



Tiết 18 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai
1.
Số vô tỉ

* Bài toán
* Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ kí hiƯu
lµ: I


-Số thập phân hữu hạn

}

Số hữu
-Số thập phân vô hạn tuần hoàn
tỉ (Q)
-Số thập phân vô hạn không
tuần hoàn

Số v«
tØ (I)


x2 = 2

x =

1,4142135623730950488016887…


Tiết 18 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai

1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn
bậc hai
H·y tÝnh:
32 = 9

Ta nãi 3 vµ -3 lµ
(-3)2 = 9 các căn bậc hai
của 9
02 0 Ta
= nói 0 là căn bậc hai
của 0

Tìm x biết x2 = -1
Không có giá trị nào của x mà bình phơng
lên bằng -1
-1 không có căn bậc hai.


Tiết 18 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai

1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn

bậc hai
Căn bậc hai của một số a không âm là số x
2
1
sao
cho
x
=
a
? Tìm các căn bậc hai của 16
4
1
Giải
Các căn bËc hai cđa 16 lµ: 4 vµ -4
1
4


Tiết 18 Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai

1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn
bậc hai
NhËn xÐt:

a kí
-Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau
hiệu a và  a


- Số 0 có đúng một căn bậc hai là số 0, ta viết 0  0


Ví dụ: Số dơng 4 có hai căn bậc hai
4 lµ
= 2 vµ

 4

=-2
Chú ý Khơng được viết

4  �2


?
2

Viết các căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25
Giải
Các căn bậc hai của 3 3là:
Các căn bậc hai của 1010là:
Các căn bậc hai của 25 25
là:
= -5

3 và 10vµ -

=255 vµ -



3. Bài tập:
Bài 82 ( SGK-41):
4
Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên
hoàn thành bài tập sau:
25
A, Vì
52 =
=5;
49
B, Vì 2
72 = …
=7;

= 2 , h·y
25 nªn
...
49

1 nªn
1

2 1… = 1
C, Vì2
4
;
3 9

nên4

9

D, Vì

nên

=

2
3


=

=;


Bài 84 ( SGK-41):
Nếu x
= 2 thì x2 bằng :
A, 2
B, 4
C, 8
D, 16
HÃy chọn câu trả lời đúng.


Hớng dẫn về nhà;
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số
a không âm, so sánh, phân biệt số hữu

tỉ và số vô tỉ.
- Đọc Có thể em cha biÕt”
- BTVN:

Bµi 85 ( SGK - 41)

-Tìm hiểu về số thực



×