Bài 11. SỐ VÔ TỈ
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
1) Số vơ tỉ:
1) Bài tốn: (sgk/40) (hoạt độngnhóm)
Cho hình 5, trong đó hình vng AEBF có cạnh bằng 1(m)
Hình vng ABCD có cạnh AB là đường chéo của hình vng AEBF.
a) Tính diện tích của hình vng ABCD?
b) Tính độ dài đường chéo AB?
E
B
A
F
D
C
•
•
Ta thấy SABCD = 2.SAEBF.
Nếu gọi x(m); x>0 là độ dài cạnh hình vng
ABCD thì ta có
x 2 2
x = 1,4142135623730950488…
X không là số hữu tỉ.
X là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
X là số vơ tỉ
Vậy thế nào là số vô tỉ?
*Khái niệm (sgk/40):
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
khơng tuần hồn.
Tập hợp các số vơ tỉ ký hiệu là I.
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM VỀ
VỀ CĂN
CĂN
SỐ
BẬC HAI.
HAI.
BẬC
2.
2. Khái
Khái niệm
niệm về
vềcăn
căn bậc
bậc hai
hai
a) Ví dụ:
• 32 = 9 ; (-3)2 = 9. • 3 và -3 là căn bậc hai của 9.
b) Định nghĩa: (SGK).
Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x2 = a
? 1 Tìm căn bậc hai của 16.
Giải
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16
* Kí hiệu :
Dấu căn:
“
“ đọc là căn bậc hai
Viết căn bậc hai của A như sau :
trong đó A là biểu thức trong căn
A
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM VỀ
VỀ CĂN
CĂN
SỐ
BẬC HAI.
HAI.
BẬC
? 2 Viết căn bậc hai của 3; 10; 25.
Giải.
Các căn bậc hai của 3 là 3 và - 3.
Các căn bậc hai của 10 là 10 và - 10 .
Các căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và - 25 = -5.
Bài tập: khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
đúng
O
d.
O
a.
36 6
b.
0,01 0,1
( 3)
2
3
c.
4
2
25
5
Bài 82. Theo mẫu:
2
4 2
Vì 2 4 và
Hãy hồn thành bài tập sau :
a) Vì
5 2 25
... nên
b) Vì
2
7... 49 nên
12... 1
25
...
5
49
... 7
1 1
...
2
2
4
4
2
d) Vì ... nên ... ...
3
9
9
3
c) Vì
nên
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM VỀ
VỀ CĂN
CĂN
SỐ
BẬC HAI.
HAI.
BẬC
Bài83.
83.
Bài
36 6
16 = - 4
9 = 3
25
5
32 = 3
-3
�
�
�
2
�
�
�
3
SỐ VÔ
VÔ TỈ.
TỈ. KHÁI
KHÁI NIỆM
NIỆM VỀ
VỀ CĂN
CĂN
SỐ
BẬC HAI.
HAI.
BẬC
Bài 84.
84.
Bài
Hãy chọn đáp án đúng:
Nếu x = 2 thì x2 bằng:
A. 2 .
B. 4.
C. 8.
D. 16.