Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7 chương i §11 số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.56 KB, 17 trang )


KiĨm tra bÀi cị

1) -Nªu 2 vÝ dơ vỊ sè hữu1,5 và
tỉ?
5
- Nêu 2 ví dụ về số vô
3;
tỉ?
1, 41421356...


TIẾT 20-21. SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
3. Số thực. Biểu din s thc trờn trc s
* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung
là số thực.
1
VD : 2; 3 ; 0,123; 1, (25); 2; 3... là các số
4
thực
Tập hợp các số thực đợc kí
hiệu là R


?1 Cách viết xR cho ta biết

điều gì?
Ta hiểu x lµ mét sè
thùc



TIẾT 20-21. SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
3. Số thực. Biểu din s thc trờn trc s
* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung
là số
thực
Tập
hợp các số thực đợc kí
hiệu

R
* Với x, y R, ta luôn có:
hoặc x = y hc x < y hc x > y
* Víi x, y R, ta cã thĨ so sánh hai số
thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết
dưới dạng số thập phân


VÝ dô:
a) 0,3192…< 0,32(5)

b) 1,24598…> 1,24596…


VÝ dô:
a) 0,3192…< 0,32(5)

b) 1,24598…> 1,24596…


Hoạt động nhóm

?2 So sánh các số thực:

a) 2,(35) và
7
2,369121518

11
b) -0,(63) vµ


đáp án

a) 2,(35)= 2,3535 <
2,369121518
7

b) -0,(63)=11
0,6363
=
7

= -0,6363 = -0,
hoặc 11 (63)


* Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dơng.
Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm.
Số 0 không là số thực dơng cũng
không là số thực ©m.



*. Trôc sè thùc

0

1
4

1
2

3
4

1

5
4

23
2

7
3
4

2


2. Trục số thực

Ngời ta chứng minh đợc rằng:
- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm trên
trục số.
- Nh
Ng
ợc
lại, mỗi
điểm
trụccác
số điểm
đều biểu
diễn
vậy,
có thể
nóitrên
rằng
biểu
một
sốsố
thực.
diễn
thực đà lấp đầy trục số.
Vì thế, trục số còn đợc gọi là trục số
thực.

0

1
4


1
2

3
4

1

5
4

23
2

7
3
4

2


Chú
ý
Trong tập hợp các số thực cũng có các
phép toán với các tính chất tơng tự nh
các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.


Bài tập 87


Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô
vuông:




3
Q;
3
R;
3
I; -2,53
Q; 


0,2(35)
R.

I;

N

Z;

I


Bài tập 88

Điền vào chỗ trống () trong các

phát biểu sau:
hữu
a)Nếu a là số thực thì a
là số
hoặc
số ..tỉ
vụ
t
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết đợc
dsố
ới thập
dạng phân vô hạn không
tuần hoàn
.


Bài tập 89

Trong các câu sau đây, câu nào
đúng, câu nào sai?
a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là
Đ
số thực;
S hữu tỉ d
b) Chỉ có số 0 không là số
ơng và cũng không là số hữu tỉ
âm; Đ
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không
phải là sè v« tØ.



Hớng dẫn về nhà
ã Học thuộc các khái niệm, kết
luận trong bài.
ã Trả lời câu hỏi: Thế nào là số
thực?
ã Bµi tËp 90, 91, 92,93,94 ( Trang
45 / SGK )



×