Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Đại số 7 chương i §7 tỉ lệ thức (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.4 KB, 6 trang )

ONLINE
LUYỆN TẬP
§7, 8. TỈ LỆ THỨC - DÃY TỈ SỐ
BẰNG NHAU


NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
1. ĐỊNH NGHĨA:
Trong tỉ lệ thức:

a b = cc:d
a:b
d
- Các số a, b, c, d gọi là số hạng của tỉ lệ thức
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ
- b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. TÍNH CHẤT:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0, thì ta có các tỉ lệ thức:
a
c
d
c
a
b
d
b
= ;
= ;
= ;
=
b


d
b
a
c
d
c
a


BÀI TẬP

GIẢI
12 324 12.10.10 10
a)1,2 : 3,24 = :
=
=
10 100 10.12.27 27

1 3 11 3 11.4 44
b)2 : = : =
=
5 4 5 4 5.3 15
2
2 42 2.100 100
c) : 0,42 = :
=
=
7
7 100 7.2.21 147



Bài tập 46. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
x
−2
=
; b) - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
a)
27 3, 6
Giải
x
−2
=
⇒ x.3, 6 = 27.( −2)
a)
27 3, 6
27.( −2)
⇒ x = −15
⇒x=
3, 6
−0, 52 −9, 36
=
b) −0,52 : x = −9,36 :16,38 ⇒
x
16, 38
⇒ x.(−9, 36) = −0, 52.16, 38
−0, 52.16, 38
⇒ x = 0,91
⇒x=
−9, 36



BÀI TẬP
Bài tập 47. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ
các đẳng thức sau:
a) 6 . 63 = 9 . 42

b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46

Giải
6
42
6
9 9
63 42 63
a) =
;
=
=
;
=
;
9
63 42 63 6
9
42 6
0, 24 0, 46
0, 24 0, 84
=
;
=

;
b)
0, 84
1, 61
0, 46
1, 61

1, 61
0, 46
=
;
0, 84 0, 24

1, 61
0, 84
=
;
0, 46 0, 24


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học thuộc cơng thức của tính chất 1 và
tính chất 2 của tỉ lệ thức.
- Về nhà làm xem lại các bài tập đã sửa,
làm bài tập 51 trang 28.




×