Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

T10 đại 7 -Tỉ lệ thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.55 KB, 15 trang )

x
y
Th¬ngcñaphÐpchias h utố ữ ỉ xchosố hữu tỉ
y(ykh¸c0)gäilµtØsècñaxvµy.
( KÝ hiÖu lµ hay x : y)
So saựnh hai tổ soỏ vaứ
15
21
12,5
17,5
Giaỷi:
Ta coự:
15 5
21 7
=
12,5 125 25 5
17,5 175 35 7
= = =
Do ủoự:
15 12,5
21 17,5
=
( Cùng bằng )
5
7
a c
b d
=
TØlÖthøccßn®îcviÕtlµ
a:b=c:d
Ngo¹i tØ


Trung tØ
? 1
Từ các tỉ số sau đây có lập
được tỉ lệ thức không ?.
2
: 4
5
4
:8
5
a, và
1
3 : 7
2

2 1
2 : 7
5 5

b, và
Giải:
a) và
Giải:
Ta có:
2
: 4
5
4
:8
5

2 2 1 1
: 4 .
5 5 4 10
= =
4 4 1 1
:8 .
5 5 8 10
= =
2 4
: 4 :8
5 5
=
( Cïng b»ng )
1
10
Nªnhai tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
? 1
? 1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
1
3 : 7
2

2 1
2 : 7
5 5

b, và
Vậyhaitỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.

Giải:
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3
− −
− = =
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
− −
− = =
b, Ta có:
TathÊy
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
− ≠ −

Bài tập 45( SGK): Tim các tỉ số bằng nhau
trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức: :
a) 28 : 14 ;
1 1 1
2 : 2;8 : 4; : ;
2 2 3
3 : 10; 2,1 : 7; 3 : 0,3
Giải:
1 3 1 3
;2 : 2 .
2 2 2 4
= =

Ta thấy 28 : 14 = 8 : 4 ( cùng bằng 2)
28
28 :14 2
14
= =
1 2 1 3 3
8 : 4 2; : .
2 3 2 2 4
= = =
Nên hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ
thức.
3 2,1 21 3
3:10 ;2,1: 7 ;
10 7 70 10
3 10
3: 0,3 3: 3. 10
10 3
= = = =
= = =
Giải:
1 3 1 3
;2 : 2 .
2 2 2 4
= =
Ta thấy 3 : 10 = 2,1 : 7 ( cùng bằng )
28
28 :14 2
14
= =
3 2,1 21 3

3:10 ;2,1: 7 ;
10 7 70 10
3 10
3: 0,3 3: 3. 10
10 3
= = = =
= = =
Nên hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.
3
10
1 2 1 3 3
8 : 4 2; : .
2 3 2 2 4
= = =
Gi¶i:
1 3 1 3
;2 : 2 .
2 2 2 4
= =
Ta thÊy
28
28 :14 2
14
= =
Nªn hai tØ sè nµy kh«ng lËp thµnh mét tØ lÖ
thøc.
1 2 1
: 2 : 2
2 3 2


3 2,1 21 3
3:10 ;2,1: 7 ;
10 7 70 10
3 10
3: 0,3 3: 3. 10
10 3
= = = =
= = =
1 2 1 3 3
8 : 4 2; : .
2 3 2 2 4
= = =
Bài tập 2: Chọn các cặp tỉ số lập được tỉ lệ
thức trong các cặp tỉ số sau đây:
1 1
) :
2 3
b

a) 3 : 10 và 2,1 : 7

1 1
:
2 3

và -0,6 : 0,2
1
) 3:1
2
c −

và 2,1 : 3,5
3 2
) 39 : 52
10 5
d −
Giaỷi:
1 1 1 3 3
) : .
2 3 2 1 2
b

= =

Nên hai tỉ số này laọp ủửụùc tổ leọ thửực.
1 1 3
:
2 3 2

=
21: 7 3
3:10
70 : 7 10
= = =
2,1 21
)
7 70
a =
1 2 1 1
: :
2 3 2 3


=

Nên hai tỉ số này laọp ủửụùc tổ leọ thửực.
2,1
3:10
7
=
( cùng bằng )
3
10
( cùng bằng )
3
2

Giải:
-0,6 : 0,2 = -2
1 3
) 3:1 3:
2 2
c − = −
và 2,1 : 3,5
3 2
) 39 : 52
10 5
d −
2
3. 2
3
= − = −

1
3:1 0,6 : 0, 2
2
− = −
Không lập được tỉ lệ thức vì 2 tỉ số khác
dấu nhau nªn kh«ng b»ng nhau.
nªn hai tØ sè nµy lập được tỉ lệ thức
( cïng b»ng -2)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 44; 45; 50 trang 27 SGK
- Đọc phần 2 “tính chất tỉ lệ thức”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×