Câu 1: Tỉ số của hai số a và b với b� 0 là gì ? Viết kí hiệu.
Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b �0 là thương của phép chia a cho b.
a
Kí hiệu
b
hoặc
a:b
Câu 2: So sánh hai tỉ số:
a) 3 : 4 và 6 : 8
Giải:
3
3
:
4
=
;
a) Ta có:
4
6 3
6:8 = = ;
8 4
=> 3 : 4 = 6 : 8
b)
15
12,5
và
21
17,5
b) Ta có:
15 5
=
21 7
12,5 125 5
=
=
17,5 175 7
15 12,5
=
=>
21 17,5
Tiết 11 –
TỈ LỆ THỨC
Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?
Tiết 11: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
a. Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
(với b; d ≠ 0)
b d
b. Kí hiệu:
a
a c
c
Tỉ lệ thức =
còn được viết là a : b = c : d
b d
d
b
3 6
còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8
Chẳng hạn, tỉ lệ thức
4 8
c. Ví dụ: SGK/24
d. Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng
của tỉ lệ thức:
•
a và d là các số hạng ngồi hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
Tiết 11: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa
a c
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
b d
?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
a)
2
4
: 4 và : 8
5
5
Giải
2
2
1
:4
5
20 10
4
4
1
:8
5
40 10
2
4
� : 4 = :8
5
5
2
4
Nên :
: 4 và : 8 lập được tỉ lệ thức
5
5
a) Ta có :
1
2
1
b) 3 : 7 và 2 : 7
2
5
8
b) Ta có :
1
7
1
3 :7
:7
2
2
2
2
1 12 36 12 5
1
2 :7
:
.
5
5
5
5
5 36
3
1
2 1
-3 : 7 -2 : 7
2
5 5
1
2
1
Nên : 3 : 7 và 2 : 7
2
5
5
Không lập được tỉ lệ thức
2. Tính chất
Tiết 11: TỈ LỆ THỨC
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Xét tỉ lệ thức
18 24 . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
27 36
18
24
.(27.36) .(27.36)
27
36
hay
18.36 24.27
Ta được:
?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức
Xét tỉ lệ thức
, ta có thể suy ra ad = bc khơng ?
a c
. Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d
b d
a
c
.(b.d) .(b.d)
b
d
hay
a.d b.c
Ta được:
a c
=
b d
a c
thì ad = bc
Vậy: Nếu
b d
Tiết 11: TỈ LỆ THỨC
2. Tính chất
Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
a c
thì ad = bc
Nếu
b d
=>
bc
a=
d
bc
d=
a
b=
ad
c
c=
ad
b
2. Tính chất
Tiết 11: TỈ LỆ THỨC
Tính chất 2
Từ đẳng thức 18.36 = 24.27. Ta có suy ra được tỉ lệ thức
Ta có thể làm như sau:
18 24
khơng?
27 36
Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:
18.36 24.27
27.36 27.36
18 24
hay
27 36
?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc , ta có suy ra được tỉ lệ thức
a c
=
không ?
b d
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
a.d b.c
a c
=
hay =
Ta được
b.d b.d
b d
Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0
a c
b d
Tương tự ta có:
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức
a c
a b
d c
d b
=
;
=
;
=
;
= .
b d
c d
b a
c a
(1)
(2)
(3)
(4)
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể
suy ra các đẳng thức còn lại:
ad = bc
a c
=
b d
a b
=
c d
d c
=
b a
d b
=
c a
Bài 47 a (SGK/26)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng
thức sau: 6 . 63 = 9 . 42
Bài làm
Các tỉ lệ thức là:
6 42
=
,
9 63
6
9
= ,
42 63
63 42 63 9
=
,
= .
9
6
42 6
Bài tập 1: (Bài 46 – a – SGK/26)
Bài tập
Bài3:
tập 1: (Bài 46 – b – SGK/26)
3
6
Lấy ví
8 tỉ=lệ6.8
3thức.
Bài tập 2: Từ
đúng hay sai?
=dụ=một
>3.4
Tìm
x biết
=>ngoại
= tỉ của
. tỉđúng
Từra3.8
=trung
2.12
hay
sai?
4
8
Chỉ
các
tỉ
và
lệ
thức
đó
Tìm x biết: -0, 52 : x =2 -9,36
12 : 16,38
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học thuộc cơng thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK
- Tiết sau luyện tập.
Củng cố - Luyện tập
1) Bài 47 (trang 26 - SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
a) 6.63 = 9.42
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
6 42
6
9
63 42
63 9
;
;
;
9 63
42 63
9
6
42 6
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
0,24 0,46
0,84 1,61
1,61 0,46
0,84 0,24
;
;
0,24 0,84
0,46 1,61
1,61 0,84
0,46 0,24
Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
x
2
27 3,6
a)
b)
x.( 9,36) ( 0,52).16,38
x.3,6 27.( 2)
( 0,52).16,38
9,36
x
27.( 2)
3,6
x
x
15
x 0,91
1
4 x
7 1,61
2
8
4
c)
0,52 : x 9,36 : 16,38
7
1
2 .x 4 .1,61
8
4
1
4 .1,61
x 4
7
2
8
x
4,25.1,61
2,875
x 2,38