Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đại số 7 chương i §2 cộng, trừ số hữu tỉ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.76 KB, 12 trang )

§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. Cộng , trừ hai số hữu tỉ:
-Mọi
Mọisố
sốhữu
hữu tỉtỉ đều viết
viết được
đượcdưới
dướidạng
dạng như thế nào?
phân số a với a, b  Z , b 0

Ví dụ: Tính
b
b số hữu tỉ x, y ta
Để cộng,a trừ hai
5 4
x

,
y

;(
a
,
b
,
m

Z
;


m

0)
- Với
,
ta
có:
a) 
Để
trừnào?
hai
làmcộng,
nhưmthế
m số hữu tỉ x, y ta viết
2 7
chúng dưới dạng hai phân số có cùng
.

a b ab
y  rồi
 áp dụng quy
một mẫu xsốdương
m m
m
tắc cộng, trừ phân số.

a b a b
x y   
m m
m

- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép
cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số
0.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

35 8
35  8 27




14 14
14
14

2
b)(2) 
3

6 2 6  2 8
  

3 3
3
3


?1

1)


2
0, 6 
3

2)

1
 (0, 4)
3

6 2
 
10 3

1 � 4�
 �
 �
3 � 10 �

3 2
 
5 3

1 � 2� 5 � 6 �
 �
 �  �
 �
3 � 5 � 15 � 15 �


9 10
 
15 15
9  (10) 1


15
15



5   6 
15

56

15
11

15


2. Quy tắc “ chuyển vế ’’
Quy tắc:
Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .
Với mọi :

x, y, z �Q: x  y  z � x  z  y


Ví dụ : Tìm x biết rằng :

2
1
x
5
2


Giải : Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có :

2
1
 x
5
2
1 2
x 
2 5
5 4
x 
10 10

9
x
10
Vậy

9
x

10

?2
1)

2)

Tìm x biết :

1
2
x 
2
3
2
3
x
7
4


2. Quy tắc “ chuyển vế ’’
?2

Tìm x biết :
1)

1
2
x 

2
3

2
3
x
7
4

2)

2
3
x   ( )
7
4

2 1
x

3 2
4 3
x

6 6

1
x
6
Vậy


1
x
6

Vậy

8 21
x

28 28
29
x
28
29
x
28


2. Quy tắc “ chuyển vế ’’
Chú ý
Trong tập số hữu tỉ Q,ta cũng có những tổng đại số,trong đó có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng
một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong tập các số nguyên Z.
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 6; 8; 9 ; 10 trang 10/SGK


BÀI TẬP 6 / SGK_TR10


1 1  4  3
 7

a)



84
21 28 84 84
 8 15  24 30  24  30  54
b)





 1
18 27 54
54
54
54

5
c)
 0,75   5  9  4 1
12
12 12 12 3
49   4  49 4 53
 2

d )3,5     



 
 7  14  14 
14 14 14


BÀI TẬP 8 / SGK_TR10

3  5  3
187
a )         
7  2  5
70
4
c) 
5

 2 7
  
 7  10

27

70

Giải
3  52  7 3  4 3 2 5 73

4
ca)) 7    2    5 7  2  5
5  7 10  5 7 10
56
20 4942 30
56175
20  42
49
30
175



 


70 70
70 7070
70
70
187
27



70
70

Lưu ý: Khi cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta có thể bỏ dấu ngoặc trước rồi quy đồng
mẫu các phân số sau đó cộng, trừ tử của các phân số đã quy đồng.



BÀI TẬP 9 / SGK_TR10
a)

1 3
x 
3 4

c)

2
6
x   
3
7

3 1
x 
4 3

6 2
x 

7 3

9 4
x 
12 12


18 14
x 

21 21

4
x 
21
4
x
21

5
x
12
Vậy

5
x
12

Vậy

4
x
21


BÀI TẬP 10 / SGK_TR10


Hãy tính giá trị của A

2 1
5 3
7 5
A  (6   )  (5   )  (3   )
3 2
3 2
3 2
7 5
5 3
2 1
A  6  5  3 
3 2
3 2
3 2

A  (6  5  3) + ( 2  5  7 ) + ( 1  3  5 )
3 3 3
2 2 2
0
1
A  2
+
+
( )

4 1
A


2 2
5
A
2

3

2


BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 8b,d; 9 ; 10 trang 10/SGK




×