Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 chương i §2 cộng, trừ số hữu tỉ (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.44 KB, 14 trang )


Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y
bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng mẫu số dương. Sau đó áp dụng quy
tắc cộng trừ phân số.


1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.
a
b
Với : x = , y = ;(a, b, m ∈ Z ; m > 0) Ta có:
m
m

a b a+b
x+ y = + =
m m
m

a b a −b
x− y = − =
m m
m

Hoặc x – y = x+ (-y)


* Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất
của phép cộng phân số :
 Tính chất giao hốn.
 Tính chất kết hợp.


 Tính chất cộng với số 0.


Ví dụ

1)

−5 4 −5.7 4.2 −35 8
+
=
+
+ =
2.7 7.2 14 14
2 7

−35 + 8 −27
=
=
14
14

2
2) (−2) −
3

−6 2 −6 − 2 −8
=
= − =
3
3

3 3


VẬN DỤNG 1

Tính

2
a )0, 6 +
−3
6 −2
= +
10 3
3 −2
= +
5 3

9 −10
= +
15 15

9 + (−10) −1
=
=
15
15

1
b) − (−0, 4)
3

1
= + 0, 4
3
1 2
= +
3 5
5 6
= +
15 15

5 + 6 11
=
=
15
15


2.Quy tắc chuyển vế :
Quy tắc:
Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .
Với mọi :

x, y, z ∈ Q: x + y = z ⇒ x = z − y

Ví dụ : Tìm x biết rằng :

−2
1
+x=

5
2


Giải : Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có :

2
1
− +x=
5
2
1 2
⇒x= +
2 5
1.5 2.2
⇒x=
+
2.5 5.2
5 4
⇒x= +
10 10
9
⇒x=
10
9
Vậy : x =
10

Vận dụng 2


Tìm x biết :

1
2
a) x − = −
2
3

2
3
b) − x = −
7
4


1
2
a) x − = −
2
3

2
3
b) − x = −
7
4


3. Bài tập : (Khơng sử dụng máy tính)
Bài 1: Tính

1 3  −3  1 2 1
a) A = − −  ÷+ − −
3 4  5  15 9 36



2) Chọn đáp án đúng
Số −7 là tổng của hai số hữu tỉ âm:
12
−1 −3
( A) +
12 4

( B)

−1 −3
−1 −4

(C ) +
6
2
12 6

( D)

−1 −1
+
4
3



Chú ý
Trong tập số hữu tỉ Q,ta cũng có những tổng đại số,trong đó có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng
một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong tập các số nguyên Z.
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 6; 7; 8; 9; 10 trang 10 / SGK




×