Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Đại số 7 chương i §2 cộng, trừ số hữu tỉ (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.75 KB, 20 trang )


NHẮC LẠI KIẾN THỨC: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
SỐ HỮU TỈ:
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
*Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
*N  Z  Q

N={0;1;2;3;4;…}
Z={…;-2;-1;0;1;2;..}

Z
Q

N

a
với a, b  Z, b≠0.
b


I I Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Biểu diễn

5
4

trên trục số
1
4

-1



2 3 4 5
4 4 4 4

0

1

2

Biểu diễn 2 trên trục số
2 1
3
3
3

-1

0

1


SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
2
4
So sánh hai phân số và
3
5
Ta có 2 10

;
4
4 12
3



15

5





5
15
Vì -10 > -12 và 15>0 nên
10 hay
12
2
4


15
15
Lưu ý: Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân
3 số 5
có mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.



Bài giải
Ta có:

-2

3
b) Biểu diễn số hữu tỉ 4 trên trục số.
3
3

4
4

-1

3
4

2 1
4 4

0

1


Bài 3: (SGK/8)
So sánh các số hữu tỉ sau:


a)
Bài giải

a)

2
-3

-7 11

x = 2 = -2 = -22
-7 7 77
y = -3 = -21
11 77

Vì -22 < -21 và 77 > 0

-22 -21
=>
<
77 77
2 -3
=> <
-7 11

b)

-213
18


300
-25
-213 = -71
300 100
18 = -72
-25 100

Vì -71 > -72 và 100 > 0
-71 -72
>
100 100
-213 18
=>
>
300 -25
=>

-3
c) -0,75 và
4
-0,75 =

-75 -3
=
100 4

-3
=> -0,75 =
4



Bài 5: (SGK/8)
Giả sử x = a ;y = b (a,b,m �Z,m > 0) và x < y.
m

m

Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a + b

thì ta có x < z < y.

2m

Bài giải
Ta có: x < y
=> x + x < x + y => a + a < a + b



2a a + b
<
m m



a a+b
<
m 2m

và x + y < y + y => a + b < b + b




a + b 2b
<
m m



a+b b
<
2m m

m m m m

m

Chọn z =

a+b
2m



m

m

m


a a+b b
<
<
m 2m m

=> x < z < y


Bài 5: (SGK/8)
Giả sử x = a ;y = b (a,b,m �Z,m > 0) và x < y.
m

m

Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a + b

thì ta có x < z < y.

2m

Bài giải
Ta có: x < y
=> x + x < x + y =>
và x + y < y + y =>

Chọn z =

a+b
2m


a a a b
+ < +
m m m m



2a a + b
<
m
m



a a+b
<
m 2m

a b b b
+ < +
m m m m



a + b 2b
<
m
m




a+b b
<
2m m



a a+b b
<
<
m 2m m

=> x < z < y


NHẮC LẠI KIẾN THỨC: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

Câu hỏi 1:
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào?
Viết công thức tổng quát?
- Áp dụng Tính:


Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y
ta viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
b
a
Với x 
; y

m
m

(a, b, m  , m > 0)

a
b
a b
Ta có: x  y   
m m
m


- Áp dụng Tính:


Câu hỏi 2:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết cơng thức.
4
1
- Áp dụng: Tìm x, biết:  x 
7
3

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta đổi dấu số hạng đó.
x  y z  x z  y


4

1
- Áp dụng: Tìm x, biết:  x 
7
3
1 4
x 
3 7
7 12
x 
21 21

5
x 
21


Tiết 3: LUYỆN TẬP
1. Làm bài tập 7 trang 10 sgk:


Tiết 3: LUYỆN TẬP
2. Làm bài tập 8 trang 10 sgk: Tính:

3 5 3
a +
+
7 2
5
4 2 3
b) 3  5  2

4 2 7
c) 5 - 7 - 10


Tiết 3: LUYỆN TẬP
3. Làm bài tập 9c,d trang 10 sgk: Tìm x, biết:
Giải:


Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:


Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:
Giải:

Chú ý: Trong Q ta củng có tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các
số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như
trong Z.


Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:
Giải:


NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập làm thêm: Tính bằng cách thuận tiện nhất


- Xem trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ”.



×