NHẮC LẠI KIẾN THỨC: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
SỐ HỮU TỈ:
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
*Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
*N Z Q
N={0;1;2;3;4;…}
Z={…;-2;-1;0;1;2;..}
Z
Q
N
a
với a, b Z, b≠0.
b
I I Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Biểu diễn
5
4
trên trục số
1
4
-1
2 3 4 5
4 4 4 4
0
1
2
Biểu diễn 2 trên trục số
2 1
3
3
3
-1
0
1
SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
2
4
So sánh hai phân số và
3
5
Ta có 2 10
;
4
4 12
3
15
5
5
15
Vì -10 > -12 và 15>0 nên
10 hay
12
2
4
15
15
Lưu ý: Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân
3 số 5
có mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
Bài giải
Ta có:
-2
3
b) Biểu diễn số hữu tỉ 4 trên trục số.
3
3
4
4
-1
3
4
2 1
4 4
0
1
Bài 3: (SGK/8)
So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
Bài giải
a)
2
-3
và
-7 11
x = 2 = -2 = -22
-7 7 77
y = -3 = -21
11 77
Vì -22 < -21 và 77 > 0
-22 -21
=>
<
77 77
2 -3
=> <
-7 11
b)
-213
18
và
300
-25
-213 = -71
300 100
18 = -72
-25 100
Vì -71 > -72 và 100 > 0
-71 -72
>
100 100
-213 18
=>
>
300 -25
=>
-3
c) -0,75 và
4
-0,75 =
-75 -3
=
100 4
-3
=> -0,75 =
4
Bài 5: (SGK/8)
Giả sử x = a ;y = b (a,b,m �Z,m > 0) và x < y.
m
m
Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a + b
thì ta có x < z < y.
2m
Bài giải
Ta có: x < y
=> x + x < x + y => a + a < a + b
2a a + b
<
m m
a a+b
<
m 2m
và x + y < y + y => a + b < b + b
a + b 2b
<
m m
a+b b
<
2m m
m m m m
m
Chọn z =
a+b
2m
m
m
m
a a+b b
<
<
m 2m m
=> x < z < y
Bài 5: (SGK/8)
Giả sử x = a ;y = b (a,b,m �Z,m > 0) và x < y.
m
m
Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a + b
thì ta có x < z < y.
2m
Bài giải
Ta có: x < y
=> x + x < x + y =>
và x + y < y + y =>
Chọn z =
a+b
2m
a a a b
+ < +
m m m m
2a a + b
<
m
m
a a+b
<
m 2m
a b b b
+ < +
m m m m
a + b 2b
<
m
m
a+b b
<
2m m
a a+b b
<
<
m 2m m
=> x < z < y
NHẮC LẠI KIẾN THỨC: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Câu hỏi 1:
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào?
Viết công thức tổng quát?
- Áp dụng Tính:
Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y
ta viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
b
a
Với x
; y
m
m
(a, b, m , m > 0)
a
b
a b
Ta có: x y
m m
m
- Áp dụng Tính:
Câu hỏi 2:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết cơng thức.
4
1
- Áp dụng: Tìm x, biết: x
7
3
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta đổi dấu số hạng đó.
x y z x z y
4
1
- Áp dụng: Tìm x, biết: x
7
3
1 4
x
3 7
7 12
x
21 21
5
x
21
Tiết 3: LUYỆN TẬP
1. Làm bài tập 7 trang 10 sgk:
Tiết 3: LUYỆN TẬP
2. Làm bài tập 8 trang 10 sgk: Tính:
3 5 3
a +
+
7 2
5
4 2 3
b) 3 5 2
4 2 7
c) 5 - 7 - 10
Tiết 3: LUYỆN TẬP
3. Làm bài tập 9c,d trang 10 sgk: Tìm x, biết:
Giải:
Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:
Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:
Giải:
Chú ý: Trong Q ta củng có tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các
số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như
trong Z.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
4. Làm bài tập thêm: Tính hợp lí:
Giải:
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập làm thêm: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Xem trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ”.